Tổng hợp 20 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh chuyên đề cấu tạo từ và bài tập về từ loại có đáp án giải thích chi tiết giúp học sinh nắm nước cách làm một cách thành thạo.
Với dạng bài trắc nghiệm, học sinh cần xác định được vị trí của từ cần điền. Do đó, trước hết, học sinh phải nhận biết từ loại tiếng anh một cách chính xác nhất.
Đáp án bài tập luyện tập cấu tạo từ, từ lọai tiếng Anh
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Compete (v) cạnh tranh
Competitive (adj) mang tính cạnh tranh
Competition (n) cuộc thi
Competitor (n) người dự thi
Cấu trúc: How many + Danh từ đếm được số nhiều. Phương án A hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu vận động viên tham gia SEA Games lần thứ 22?
Create (v) tạo ra
Creative (adj) sáng tạo
Creativity (N) sự sáng tạo
Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “way”
Dịch nghĩa: Những bé trai thích làm mọi việc theo cách sáng tạo
Employment (n) công việc
Employee (n) nhân viên
Employer (n) nhà tuyển dụng
Unemployment (n) nạn thất nghiệp
Dịch nghĩa: Vấn đề về nạn thất nghiệp của những người trẻ là vấn đề rất khó có thể giải quyết
Achieve (v) đạt được
Achievement (n) thành tự
Achievable (adj) có thể đạt được
Dịch nghĩa: Những đứa trẻ đạt được điểm cao ở trường
Education (n) sự giáo dục
Educated (adj) có học
Educational (adj) thuộc về giáo dục
Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau
Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình thích đặc quyền của sự giáo dục đại học
Attract (v) hấp dẫn
Attraction (n) sự thu hút, sự hấp dẫn
Attractive (adj) hấp dẫn
Attractiveness (n) tính chất hấp dẫn
Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
tourist attraction: địa điểm thu hút khách du lịch
Dịch nghĩa: Cung điện Buckingham là nơi thu hút du khách lớn ở London
Cấu trúc: to be in danger of = có nguy cơ, đang bị nguy hiểm
Dangerous (adj) nguy hiểm
Endanger (v) gây nguy hiểm
Dịch nghĩa: Một vài loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tuyệt chủng
Electron (n) điện
Electronic (adj) điện tử
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “produce”
Dịch nghĩa: Nhạc điện tử là loại nhạc mà âm thanh được tạo ra bằng điện tử
Act (v) diễn xuất
Active (adj) tích cực, chủ động
Action (n) hành động
Activity (n) hoạt động
Tính từ đứng sau động từ tobe
Dịch nghĩa: Bạn có chắc rằng con trai tích cực, chủ động hơn so với con gái?
Solve (v) giải quyết
Solvable (adj) có thể giải quyết
Solution (n) giải pháp
Solvability (n) sự có thể giải quyết
Cần 1 danh từ đứng sau tính từ (quick, easy).Về nghĩa chọn C
Dịch nghĩa: Những giải pháp nhanh gọn này có thể hiệu quả trước mắt, nhưng có những cái giá phải trả
Equal (adj) ngang băng
Equality (n) sự ngang bằng
Interviewer = người phỏng vấn
Interviewee = người được phỏng vấn
Interview (v) phỏng vấn
Danh từ đứng sau mạo từ a, an, the. Về nghĩa chọn phương án A
Dịch nghĩa: Đừng quên chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi đi ra khỏi phòng.
Excellent (adj) tuyệt vời
Excellence (n) sự tuyệt vời
Excel (v) vượt trội, xuất sắc
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ ‘perform’
Dịch nghĩa: Những vận đông viên của Việt Nam đã thể hiện xuất sắc và giành được rất nhiều huy chương vàng
Develop (v) phát triển
Developing (adj) đang phát triển
Development (n) sự phát triển
Cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘medical’
Dịch nghĩa: Hoạt động chủ yếu của WHO là thực hiện những nghiên cứu nhằm phát triển y học và nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe toàn cầu
Nature (n) tự nhiên
Natural (adj) thuộc về tự nhiên
Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ ‘habitat’
Dịch nghĩa: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng trúc
Marry (v) cưới
Married (adj) đã kết hôn
Marriage (n) cuộc hôn nhân, tình trạng hôn nhân
Cấu trúc song song với liên từ ‘and’ cần 1 danh từ.
Dịch nghĩa: Đối với người Mỹ, sẽ là bất lịch sự khi hỏi ai đó về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay lương bổng
Peaceful (adj) yên bình
Peace (n) hòa bình
Peacefulness (n) sự yên bình
Tính từ đứng sau động từ tobe.
Dịch nghĩa: Cuộc sống ở đây rất yên bình
Fertile (adj) phì nhiêu
Fertility (n) sự năng suất, phì nhiêu
Fertilize (v) làm cho phì nhiêu
Fertilizer (n) phân bón
Cần 1 danh từ, về nghĩa chọn D
Dịch nghĩa: Nông dân có thể làm giàu chất màu cho đất bằng cách sử dụng phân bón
Injection (n) sự tiêm chủng
Inject (v) tiêm
Ta cần một phân từ II ở chỗ trống với nghĩa bị động, ta chọn phương án D
Dịch nghĩa: Ngày nay, hóa chất được tiêm vào hoa quả để giảm sâu mọt
Nation (n) quốc gia
National (adj) thuộc về quốc gia
Nationality (n) quốc tịch
International (adj) quốc tế
Sau tính từ sở hữu cần 1 danh từ, về nghĩa chọn C
Dịch nghĩa: Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Việt Nam.