Các loại cấu trúc câu trong tiếng Anh
Các loại cấu trúc câu trong tiếng Anh thường dùng .It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress. ( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà ) It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt VD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này ) To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ ) To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? ) To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo ) To fail to do smt ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì )VD: We failed to do this exercise.( Chúng tôi không thể làm bài tập này ) To be succeed in V_ing ( Thành công trong việc làm cái gì )VD: We were succeed in passing the exam.( Chúng tôi đã thi đỗ ) To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai )VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện ) To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì )VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? ) To make smb do smt ( Bắt ai làm gì )VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà ) CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. ( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ.VD: 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta ) CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.