Từ Loại Và Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Anh / Top 13 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Nhatngukohi.edu.vn

Các Loại Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Anh

Các loại cấu trúc câu trong tiếng Anh

Các loại cấu trúc câu trong tiếng Anh thường dùng .It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress. ( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà ) It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt VD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này ) To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ ) To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? ) To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo ) To fail to do smt ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì )VD: We failed to do this exercise.( Chúng tôi không thể làm bài tập này ) To be succeed in V_ing ( Thành công trong việc làm cái gì )VD: We were succeed in passing the exam.( Chúng tôi đã thi đỗ ) To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai )VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện ) To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì )VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? ) To make smb do smt ( Bắt ai làm gì )VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà ) CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. ( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ.VD: 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta ) CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.

Tổng Quan Về Cấu Trúc Câu Và Vai Trò Của Các Từ Loại Trong Tiếng Anh

Nhận biết 4 mẫu cấu trúc câu trong tiếng Anh

Nhận biết được các thành phần có trong một câu đơn hay một mệnh đề (clause) tiếng Anh

Hiểu được mối quan hệ của các thành phần câu

Hiểu rõ từ loại nào có thể dùng làm thành phần nào trong một câu.

Nếu bạn thích đọc tóm tắt nhanh, hãy đọc tiếp.

Câu là tập hợp các từ theo một cấu trúc nào đó để diễn đạt một ý nghĩa hoàn chỉnh. Trong tiếng Anh, một câu cũng gồm những bộ phận tương tự như trong tiếng Việt. Để hiểu các cấu trúc câu gồm các thành phần khác nhau trong tiếng Anh, điều đầu tiên bạn phải hiểu biết cơ bản về các loại từ.

Tóm tắt nhanh khái niệm về các loại từ trong tiếng Anh

4 loại câu trong tiếng Anh

Có 4 loại câu trong tiếng Anh với mức độ phức tạp tăng dần:

1. Simple Sentence – Câu đơn

Một câu đơn chỉ có một mệnh đề độc lập.

Một mệnh đề độc lập bao gồm một chủ ngữ và một động từ, diễn đạt một ý trọn vẹn.

Các thành phần có thể có trong một câu đơn trong tiếng Anh

Câu đơn giản nhất trong tiếng Anh, cũng như trong tiếng Việt, là câu mệnh lệnh. Nó có thể chỉ gồm một thành phần duy nhất chính là một động từ. Ví dụ:

Nhưng thông thường thì một câu sẽ gồm S (Subject – Chủ ngữ), V (Verb – Động từ) và một hoặc một số các thành phần sau:

Tân ngữ ( Object) là đối tượng tiếp nhận hành động của một ngoại động từ. Sẽ không có tân ngữ với các nội động từ.

Bổ ngữ ( Complement) làm nhiệm vụ bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ (VD: She is beautiful) hoặc cho tân ngữ (VD: I find her interesting).

Trạng ngữ ( Adverbial) thường là những từ chỉ thời gian, địa điểm, nơi chốn, mục đích, phương tiện, cách thức…, để bổ sung thông tin cho thành phần nòng cốt (S+V) của câu.

Ví dụ:

Thành phần nào có thể do từ loại nào đảm nhiệm?

2. Compound Sentence – Câu ghép

Một câu ghép gồm hai hoặc nhiều mệnh đề độc lập nối với nhau bởi một liên từ kết hợp (coordinating conjunction) hoặc bởi dấu chấm phảy.

Có 7 liên từ kết hợp, là:

3. Complex Sentence – Câu phức

Một câu phức gồm một mệnh đề độc lập và một mệnh đề phụ thuộc. (Mệnh đề phụ thuộc bắt đầu bẳng một liên từ phụ thuộc hoặc một đại từ quan hệ, và cũng có chủ ngữ và động từ, nhưng không diễn đạt một ý nghĩa trọn vẹn.)

We missed our plane because we were late.

Our dog barks when she hears a noise.

He left in a hurry after he got a phone call.

Do you know the man who is talking to Mary?

Một số liên từ phụ thuộc (subordinating conjunctions) thường dùng:

after, although, as, because, before, how, if, once, since, than, that, though, till, until, when, where, whether, while

Còn đây là các đại từ quan hệ chính:

4. Compound-Complex Sentence – Câu phức tổng hợp

Một câu phức tổng hợp gồm có ít nhất hai mệnh đề độc lập và một hoặc nhiều mệnh đề phụ thuộc.

John didn’t come because he was ill so Mary was not happy.

He left in a hurry after he got a phone call but he came back five minutes later.

83 Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Anh

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì…) e.g. It is time you had a shower. e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..) e.g. He prevented us from parking our car here.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về…. e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về e.g. Her mother was very angry at her bad marks.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về… e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì… e.g. She can’t stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó… e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến… e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì… e.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì… e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm e.g. I have many things to do this week.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì…. e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing e.g. I always practise speaking English everyday.

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII ( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm ) VD: She wants someone to make her a dress. ( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy ) = She wants to have a dress made. ( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt ( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt VD: It is not necessary for you to do this exercise. ( Bạn không cần phải làm bài tập này )

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì ) To stop VD: The rain stopped us from going for a walk. ( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. ( Đến mức mà ) CN + động từ + so + trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it. ( Bài tập khó đến mức không ai làm được ) 2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. ( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )

53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì ) that + CN + động từ VD: 1. I have to make sure of that information. ( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó ) 2. You have to make sure that you’ll pass the exam. ( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )

55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì doing smt làm gì ) VD: We spend a lot of time on TV. watching TV. ( Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV )

58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì ) intend VD: We planed to go for a picnic. intended ( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )

62. To keep promise ( Gĩư lời hứa ) VD: He always keeps promises.

65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì ) doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì VD: We prefer spending money than earning money. ( Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền )

67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì ) not do smt ( Không nên làm gì ) VD: 1. You’d better learn hard. ( Bạn nên học chăm chỉ ) 2. You’d better not go out. ( Bạn không nên đi ra ngoài )

68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gì not do smt đừng làm gì VD: I’d rather stay at home. I’d rather not say at home.

70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì ) VD: I suggested she ( should ) buy this house.

71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì ) VD: I suggested going for a walk.

78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm ) VD: I’m going to have my house repainted. ( Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy ) = To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) VD: I’m going to have the garage repair my car. = I’m going to have my car repaired.

Bình Luận

Bình Luận

84 Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Anh

69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì ) e.g. I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.(Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay)

70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì ) e.g. I suggested she ( should ) buy this house.(Tôi gợi ý cô ấy nên mua căn nhà này)

71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì ) e.g. I suggested going for a walk.(Tôi gợi ý nên đi bộ)

72. Try to do ( Cố làm gì ) e.g. We tried to learn hard.(Chúng tôi đã cố học chăm chỉ)

73. Try doing smt ( Thử làm gì ) e.g. We tried cooking this food.(Chúng tôi đã thử nấu món ăn này)

74. To need to do smt ( Cần làm gì ) e.g. You need to work harder.(Bạn cần làm việc tích cực hơn)

75. To need doing ( Cần được làm ) e.g. This car needs repairing.(Chiếc ôtô này cần được sửa)

76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì ) e.g. I remember seeing this film.(Tôi nhớ là đã xem bộ phim này)

77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này ) e.g. Remember to do your homework.(Hãy nhớ làm bài tập về nhà)

78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm ) e.g. I’m going to have my house repainted.(Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy)

=To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) Biology = I’m going to have my car repaired. e.g. I’m going to have the garage repair my car.(Tôi thuê ga-ra để sửa xe)

79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì ) e.g. We are busy preparing for our exam.(Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi)

80. To mind doing smt ( Phiền làm gì ) e.g. Do / Would you mind closing the door for me?(Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?)

81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì ) e.g. We are used to getting up early.(Chúng tôi đã quen dậy sớm)

82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì ) e.g. We stopped to buy some petrol.(Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng)

83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa ) e.g. We stopped going out late.(Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa)

84. Let smb do smt ( Để ai làm gì ) e.g. Let him come in.(Để anh ta vào)