Từ Đặc Điểm Trong Tiếng Anh / Top 12 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Nhatngukohi.edu.vn

Đặc Điểm Nhận Dạng Danh Từ Trong Tiếng Anh

Đặc điểm nhận dạng của danh từ trong tiếng Anh là gì? Làm sao để nhận dạng và phân biệt được danh từ với các loại từ khác trong tiếng Anh. Anh ngữ Nasao sẽ gửi để bạn những đuôi kết thúc giúp bạn dễ dàng nhận dạng được danh từ.

Danh từ trong tiếng Anh thường được kết thúc với các đuôi phổ biến như sau:

1) Nhận dạng các danh từ chỉ vật:

-ism : baptism, criticism, organism, heroism, patriotism, alcoholism,

barbarism, dwarfism, parallelism

-nce : importance, significance, dependence, arrogance, resistance,

subsistence

-ness: bitterness, happiness, darkness, hardness, carelessness

-ion : excision, damnation, pollution, suggestion, a notion, an action, vexation, concoction, completion, suspicion, decision.

-ment : abridgement, accomplishment, banishment, commencement,

embodiment, enhancement, excitement, fragment, garment, ornament, treatment

-(i)ty : purity, authority, dubiety, majority, superiority, humidity, cruelty,

faculty, honesty, plenty, safety, subtlety

-age : baggage, carriage, cartage, damage, dotage, hermitage, homage language, luggage, marriage, passage, tillage, tonnage, vicarage,

fellowship, scholarship, companionship, friendship, hardship, relationship, craftsmanship, entrepreneurship, horsemanship, membership, courtship

-th : bath, birth, death, oath, growth, stealth, filth, health, length, strength,

truth, depth, breadth, wealth.

-dom : freedom, kingdom, officialdom, wisdom

-hood : childhood, falsehood, sisterhood, brotherhood,

neighborhood, likelihood, livelihood

-ure : closure, picture, scripture, legislature, nature, failure, pleasure.

confederacy, accuracy, obstinacy, piracy, , aristocracy, expectancy, efficiency, presidency, sufficiency, deficiency

bakery, brewery, bravery, slavery, archery

-logy : archaeology, geology, sociology, theology, zoology 16. -graphy : bibliography, biography

2) Nhận dạng các danh từ chỉ người

– or : actor, creator, doctor, monitor, sculptor, successor, guarantor,

conqueror, donor, governor, solicitor, tailor, visitor. bachelor

– er : teacher, interviewer, hatter, geographer, astrologer, cottager, foreigner, Londoner, writer, New Yorker, northerner, villager, airliner, old-timer, sorcerer

– ee : employee, payee, devotee, escapee, conferee, absentee, refugee.

– ist : chemist, dramatist, economist, geologist; dentist, pianist, tobacconist; Buddhist, Darwinist, idealist, Marxist, racist, optimist, pessimist

– ician : magician, physician, musician, electrician, beautician,

politician, statistician, mathematician, mortician,

Đặc Điểm Kỹ Thuật Trong Tiếng Tiếng Anh

GDDR3 is not related to the JEDEC DDR3 specification.

WikiMatrix

Tôi có nên dựng bản mẫu với những đặc điểm kỹ thuật mà ngài vừa đề nghị không?

Shall I render using proposed specifications?

OpenSubtitles2018.v3

Đặc điểm kỹ thuật của model này giống với model của Hàn Quốc.

The specification of the device is identical to the South Korean model.

WikiMatrix

Đặc điểm kỹ thuật đầy đủ của dcterms:valid .

Full specification of dcterms:valid.

support.google

Đặc điểm kỹ thuật và đề xuất về nội dung

Assets specs and recommendations

support.google

Nếu các giá trị vượt quá đặc điểm kỹ thuật, kiểm tra lại máy cấp

If the values exceed specification, re- check machine level

QED

Một điểm khác 2 và 3PL là đặc điểm kỹ thuật và tùy biến dịch vụ.

Another point that differs 2 and 3PL is the specification and customizing of services.

WikiMatrix

See details about the HLS specification for DAI.

support.google

Nếu đọc một 1000 ( 0, 001 ” hoặc 0. 025 mm ) hoặc ít hơn, đo lường nằm trong đặc điểm kỹ thuật

If the reading is one thousandth ( 0. 001 ” or 0. 025mm ) or less, the measurement is within specification

QED

Giữa năm 1931 và 1945, máy bay có số Shi chỉ định đặc điểm kỹ thuật mà chúng được thiết kế.

Between 1931 and 1945, aircraft had Shi numbers designating the specification they were designed to.

WikiMatrix

Đặc điểm kỹ thuật cho vị trí nhà B- trục cũng là một 1000 ( 0, 001 ” hoặc 0. 025 mm ) hơn hai mươi inch ( 20 ” hoặc 500 mm )

The specification for the B- axis home position is two thousandths ( 0. 002 “, 0. 050mm ) over 20 ” ( 500 mm ).

QED

MultiSpeak đã tạo ra một đặc điểm kỹ thuật có hỗ trợ chức năng phân phối của lưới điện thông minh.

MultiSpeak has created a specification that supports distribution functionality of the smart grid.

WikiMatrix

Các đặc điểm kỹ thuật nảy mầm tại Microsoft, Adobe Systems cũng đóng góp đến thời điểm công bố vào năm 1996.

The specification germinated at Microsoft, with Adobe Systems also contributing by the time of the public announcement in 1996.

WikiMatrix

Europa Universalis III có một engine 3D đòi hỏi phải có hệ thống để đáp ứng đặc điểm kỹ thuật Pixel Shader 2.0.

Europa Universalis III has a 3D engine that requires the system to meet the Pixel Shader 2.0 specification.

WikiMatrix

ISO/IEC 26300 OpenDocument không có ngôn ngữ công thức bảng tính (hoặc tham chiếu) trong các tiêu chuẩn đặc điểm kỹ thuật.

WikiMatrix

Đặc điểm kỹ thuật của tất cả các microstate của một hệ thống là một điểm trong không gian pha của hệ thống.

The specification of all microstates of a system is a point in the system’s phase space.

WikiMatrix

Tên gọi J được cho là đến từ Phụ lục J trong quy tắc FIA mô tả các đặc điểm kỹ thuật của xe đua.

The J designation was thought to have come from Appendix J in the FIA rulebook that describes the technical specifications of race cars.

WikiMatrix

Các đặc điểm kỹ thuật của USB 3.0 tương tự với USB 2.0, nhưng đi kèm nhiều cải tiến cùng với cách hiện thực hóa khác hẳn.

The USB 3.0 specification is similar to USB 2.0, but with many improvements and an alternative implementation.

WikiMatrix

ISO / IEC 11.172-3 xác định phạm vi của các giá trị cho mỗi phần của tiêu đề cùng với các đặc điểm kỹ thuật của tiêu đề.

ISO/IEC 11172-3 defines the range of values for each section of the header along with the specification of the header.

WikiMatrix

TFTP lần đầu tiên được chuẩn hóa vào năm 1981 và đặc điểm kỹ thuật hiện tại cho giao thức có thể được tìm thấy trong RFC 1350.

TFTP was first standardized in 1981 and the current specification for the protocol can be found in RFC 1350.

WikiMatrix

Kiểm thử dựa trên đặc điểm kỹ thuật nhằm mục đích để kiểm tra các chức năng của phần mềm theo các yêu cầu ứng dụng.

Specification-based testing aims to test the functionality of software according to the applicable requirements.

WikiMatrix

APIs và Document Object Model (DOM) không phải suy nghĩ muộn hơn quá nhiều, nhưng là bộ phận cơ bản của đặc điểm kỹ thuật HTML5.

The APIs and document object model (DOM) are no longer afterthoughts, but are fundamental parts of the HTML5 specification.

WikiMatrix

Tính năng thay thế bao gồm các chữ ghép; tính năng định vị bao gồm kerning, vị trí đánh dấu, và đặc điểm kỹ thuật cơ bản.

Replacement features include ligatures; positioning features include kerning, mark placement, and baseline specification.

WikiMatrix

Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2013. ^ Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn ASTM cho cao su cô đặc D 1076-06 ^ “Select Committee on GRAS Substances (SCOGS) Opinion:Amoni sunfat”.

ASTM Standard Specification for Rubber Concentrates D 1076-06 “Select Committee on GRAS Substances (SCOGS) Opinion: Ammonium sulfate”.

WikiMatrix

Geza Kovacs lsau đó tinh lọc các đặc điểm kỹ thuật và cung cấp các nguyên mẫu đầu tiên cho thấy rằng khái niệm là vang dội.

Geza Kovacs later refined the specification and provided the first prototypes to show that the concept was sound.

WikiMatrix

Điểm Chung Trong Tiếng Tiếng Anh

Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.

And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.

ted2019

Anh bảo ta không có điểm chung.

And you thought we had nothing in common.

OpenSubtitles2018.v3

Bọn anh có rất nhiều điểm chung.

We do have a lot in common.

OpenSubtitles2018.v3

Người có thể sẽ thấy nhiều điểm chung hơn người tưởng.

You may have more in common than you imagine.

OpenSubtitles2018.v3

Họ có điểm chung.

They did have that in common.

OpenSubtitles2018.v3

Cảm ứng đa điểm chung không phải là sản phầm độc quyền.

So it’s not multi- touch as a whole that’s patented.

QED

Anh nghĩ chúng ta có điểm chung gì đấy.

I think we have some things in common.

OpenSubtitles2018.v3

Trong đại dương, điểm chung giữa dầu, nhựa và phóng xạ là gì?

In the ocean, what is the common point between oil, plastic and radioactivity?

QED

Hai chúng tôi có nhiều điểm chung.

My new wife, Mary, and I had much in common.

jw2019

dùng lời khen để tạo điểm chung?—Công 17:22.

use commendation to establish common ground? —Acts 17:22.

jw2019

Vì vậy chúng có nhiều những điểm chung, hơn tôi — hơn tôi có thể mơ.

So it turned out there was a lot more in common than I would have dreamed.

ted2019

1. (a) Quan xét Giép-thê và An-ne có điểm chung nào?

1. (a) What did Judge Jephthah and Hannah have in common?

jw2019

Ta có nhiều điểm chung hơn tôi tưởng nhỉ.

We have more in common than I expected.

OpenSubtitles2018.v3

Nghe có điểm chung.

Well, that’s something.

OpenSubtitles2018.v3

(b) Mọi nhiệm vụ Đức Chúa Trời giao cho loài người có điểm chung nào?

(b) What do all of God’s work assignments for humans have in common?

jw2019

cô và tôi, có rất nhiều điểm chung.

We have a lot in common, you and I.

OpenSubtitles2018.v3

Đây là điểm chung của họ.

And here’s, just to give you the pattern.

QED

Chúng ta có những điểm chung nhiều hơn nhiều những gì bạn có thể nghĩ.

We have a lot more in common than you probably think we do.

Tatoeba-2020.08

Tuy nhiên, điểm chung là sữa dừa không được sử dụng trong món cà ri chua này.

The common point, however, is that coconut milk is not used in this sour curry.

WikiMatrix

Cả hai tờ tiền của 2 nước đều có thiết kế và những đặc điểm chung.

The design for the euro banknotes has common designs on both sides.

WikiMatrix

Điểm chung duy nhất mà họ có đó chính là cô.

And the only thing they have in common is you.

OpenSubtitles2018.v3

Hai nhân vật này có điểm chung gì?

What do these two have in common?

QED

Chúng ta có nhiều điểm chung đấy!

We’ve got so much in common!

OpenSubtitles2018.v3

Tôi nghĩ Akari và tôi có nhiều điểm chung.

I think Akari and I were a lot alike somehow.

OpenSubtitles2018.v3

Điểm chung duy nhất giữa chúng ta là chúng ta đều sắp chết.

The only thing you and I have in common, Mr. Creedy, is we’re both about to die.

OpenSubtitles2018.v3

Từ Ghép Trong Tiếng Anh

Từ ghép là gì?

Từ ghép là những từ được tạo thành bằng cách liên kết các từ tiếng có quan hệ ngữ nghĩa với nhau vả bổ sung cho nhau để tạo thành một từ mang ý nghĩa mới.

Từ ghép còn được gọi là phức từ.

Các loại Từ ghép

1. Danh từ ghép (Compound noun)

A. Định nghĩa

– Danh từ kép có cấu tạo gồm 2 từ trở lên ghép lại với nhau, có thể được thành lập bằng cách kết hợp các loại từ (danh từ, động từ, tính từ) với nhau.

– Mỗi danh từ ghép đóng vai trò như một đơn vị độc lập và có thể bị biến đổi bởi tính từ và các danh từ khác.

– Có 3 loại danh từ ghép:

+ Danh từ ghép mở – là loại có khảng trống giữa các từ

+ Danh từ ghép gạch nố i – là loại sử dụng dấu gạch ngang để nối ở giữa

+ Danh từ ghép đóng – là loại không có khoảng trống hay gạch nối ở giữa

B. Các cách thành lập danh từ ghép

Tính từ + Động từ

– well-being: tình trạng hạnh phúc, khỏe mạnh – whitewashing: việc quét vôi trắng, sự thanh minh

Giới từ/Trạng từ + Danh từ

– off-ramp: nhánh thoát khỏi đường cao tốc – onlooker: khán giả

Động từ + Danh từ

– singing lesson: bài học hát – washing machine: máy giặt

Từ + Giới từ + Từ

– free-for-all: cuộc loạn đả – mother-in-law: mẹ vợ/chồng

2. Cụm danh từ (Noun Phrase)

A. Định nghĩa : Cụm danh từ là một nhóm từ bắt đầu bằng một danh từ, có chức năng đồng cách và thường đi ngay trước hoặc sau danh từ nó biểu đạt.

C. Quy tắc sắp xếp các tính từ bổ nghĩa.

Quy tắc này được tóm gọn lại trong những chữ viết tắt là OpSACOMP ( Opinion – Size/Shape – Age – Color – Origin – Material – Purpose). Bạn hãy cố gắng ghi nhớ những từ này vì khi gặp những bài tập sắp xếp phức tạp thì vận dụng kiến thức này vào.

– Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…- – Size/Shape – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall… – Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new – Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown …. – Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British, Vietnamese… – Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk… – P urpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

Ví dụ: A beautiful small round new blue Japanese wooden rolling doll. (Một con búp bê bằng gỗ của Nhật màu xanh mới hình tròn nhỏ đẹp)

3. Cụm danh động từ (Gerund phrase)

A. Định nghĩa: Cụm danh động từ (Gerund phrase) là một nhóm từ bắt đầu bằng một danh động từ (động từ tận cùng bằng -ing). Nhóm từ này được gọi là cụm danh động từ vì nó được dùng như một danh từ (có thể đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ).

B. Cách dùng của Cụm danh động từ:

+ Làm chủ ngữ của động từ Ví dụ: Doing morning exercises everday will bring about a good health. (Tập thể dục buổi sáng hằng ngày chắc chắn sẽ mang lại sức khỏe tốt.)

+ Làm bổ ngữ cho động từ. Ví dụ: The most interesting part of our trip was watching the sun setting (Phần thú vị nhất trong chuyến đi của chúng tôi là xem mặt trời lặn.)

+ Làm tân ngữ cho giới từ Ví dụ: Many people relax by listening to music. (Nhiều người thư giãn bằng cách nghe nhạc.)

+ Các đại từ sở hữu có thể đứng trước danh động từ Ví dụ: The boss likes my working hard. (Sếp thích sự làm việc chăm chỉ của tôi.)

4. Tính từ ghép

A. Định nghĩa : Tính từ ghép là sự kết hợp giữa nhiều từ tạo thành một tính từ. Tuy nhiên, một từ có thể kết hợp với nhiều từ loại khác nhau để tạo thành một tính từ.

B. Cách thành lập tính từ ghép :

Danh từ + Tính từ

· lightning-fast: nhanh như chớp. · snow-white: trắng như tuyết · home-sick: nhớ nhà · sea-sick: say sóng · air-sick: say máy bay · world-famous: nổi tiếng thế giới · world-wide: trên toàn thế giới · accident-prone: dễ bị tai nạn · brand-new: nhãn hiệu mới · top-most: cao nhất

Số + Danh từ đếm được số ít

· a four-bedroom house: một căn nhà có bốn buồng ngủ · an eighteen-year-old girl: một cô gái mười tám tuổi

Trạng từ + quá khứ phân từ (V-ed)

· well-educated: được giáo dục tốt · well-dressed: ăn mặc đẹp · well-built: có vóc dáng to khoẻ, to con · newly-born: mới sinh · well-known: nổi tiếng · so-called: được gọi là, xem như là

Giới từ + Danh từ

· overseas: ở hải ngoại

Tính từ + V -ing

· easy-going: dễ tính · peace-keeping: gìn giữ hòa bình · long-lasting: lâu dài · good-looking: đẹp trai, dễ nhìn · far-reaching: tiến xa · sweet-smelling: mùi ngọt

Danh từ + V-ing

· money-making: hái ra tiền · hair-raising: dựng tóc gáy · nerve-wracking: căng thẳng thần kinh · heart-breaking: cảm động · top-ranking: xếp hàng đầu · record-breaking: phá kỉ lục · face-saving: gỡ thể diện

Tính từ + Danh từ + ed

· grey-haired: tóc hoa râm, tuổi già · one-eyed: một mắt, chột · strong-minded: cứng cỏi, kiên quyết · slow-witted: chậm hiểu · low-spirited: chán nản · good-tempered: thuần hậu · kind-hearted: tốt bụng · right-angled: vuông góc

Tính từ + Danh từ

· deep-sea: dưới biển sâu · full-length: toàn thân · red-carpet: thảm đỏ, long trọng · all-star: toàn là ngôi sao · half-price: hạ nửa giá ·long-range: tầm xa · second-hand: cũ, đã dùng qua · present-day: hiện đại

Danh từ + quá khứ phân từ (V-ed)

· wind-blown: gió thổi · silver-plated mạ bạc · home-made: tự sản xuất · tongue-tied: líu lưỡi, làm thinh · mass-produced: đại trà, hàng loạt · air-conditioned: có máy lạnh · panic-striken: hoảng sợ

Bên cạnh đó còn có một số trường hợp tính từ ghép đặc biệt như sau: Ví dụ : – life and dead: sinh tử – day-to-day:hằng ngày – down-to-earth:thực tế – out-of-the-way: hẻo lánh – arty-crafty: về mỹ thuật – la-di-da: hào nhoáng – criss-cross: chằng chịt – out-of-the-way: hẻo lánh – well-off: khá giả – touch and go: không chắc chắn – hit or miss: ngẫu nhiên