Trình Bày Đặc Điểm Của Mã Di Truyền / Top 5 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 5/2023 # Top View | Nhatngukohi.edu.vn

Mã Di Truyền Có Các Đặc Điểm ? I.

Câu hỏi:

Mã di truyền có các đặc điểm ?

I. Mã bộ ba, được đọc từ một điểm xác định, không chồng gối.

II. Mã di truyền có tính phổ biến, áp dụng cho hầu hết các loài sinh vật.

III. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một axit amin chỉ mã hóa một bộ ba nhất định.

IV. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin.

V. Vì có 4 loại nucleotit, nên có tối đa 64 bộ ba mã hóa cho tất cả các axit amin.

Số nhận định đúng?

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

Cho các thông tin sau đây:I. mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêinII.

Khi nói đến cơ sở vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử. Có bao nhiêu phát biểu đúng: I.

Giả sử có một tế bào vi khuẩn E.

Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Cho các nhận định sau: Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza ARNpôlimeraza có khả năng làm tháo xoắn phân

Cho các phát biểu sau về quá trình nhân đôi ADN: I.

Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, xét c ác kết luận sau đây: I.

Cho các phát biểu sau đây về sự nhân đôi trong một tế bào của một loài thực vật:

Khi nói về mối quan hệ giữa phiên mã và dịch mã, một học sinh đưa ra các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chín

Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G – X, A – U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và qu�

Khi nói về gen cấu trúc, cho các thông tin sau I.

Mã di truyền có các đặc điểm ? I.

Khi nói về bộ ba của mã di truyền, có hai nhóm học sinh đưa ra các nhận định sau: * Nhóm II.

Khi nói về quá trình nhân đôi, cho các thông tin sau: I.

Từ 4 loại nuclêôtit khác nhau (A, T, G, X).

Phát biểu nào sau đây không chính xác

Nói về quá trình dịch mã, cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? I.

Cho các thông tin sau, có bao nhiêu thông tin nói về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nh�

Biết các codon được mã hóa với các axit amin tương ứng như sau: Valin: GUU; Trip: UGG; Lys: AAG; Pro: XXA; Met: AUG.

Điều nào sau đây chính xác khi nói về quá trình nhân đôi ADN?I.

Có 8 phân tử ADN ở trong nhân tế bào tiến hành tái bản một số lần trong môi trường mới có chứa N15 (so với môi

Gen có 3240 liên kết hydro và có 2400 nucleotit.

Giả sử có 3 tế bào vi khuẩn E.

Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-T, G-X và ngược lại thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào

Một chuỗi polipheptit được tổng hợp đã cần 799 lượt tARN.

Cho các yếu tố sau đây: I. enzim tạo mồi.

Sự tổng hợp ADN ở sinh vật nhân thực là nửa gián đoạn, trong đó có sự hình thành các đoạn Okazaki, nguyên nhân là do

Cho các nhân tố sau: I. các ribonucleotit tự do.

Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu đúng?I.

Xét các phát biểu sauI.

ADN ở trong nhân của một tế bào sinh dưỡng ở sinh vật nhân thực

2 phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen trong nhân tế bào

Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 30 mạch pôlinuclêôtit mới.

Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? &nb

Một gen có 105 chu kì xoắn và có 28% số nuclêôtit loại G. Gen nhân đôi 3 lần.

Một phân tử mARN có tất cả 900 nucleotit, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 3:1:4:2.

Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 250 ađênin, 300 timin, 350 guanin, 200 xitôzin.

Một phân tử mARN có 720 đơn phân, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4.

Khi nói về bộ ba mở đầu ở trên mARN, có mấy phát biểu đúng. I.

Đặc Điểm Không Đúng Ở Mã Di Truyền Của Sinh Vật Nhân Thực Là

Chủ đề :

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

Chim én (Delichon dasypus) thường bay về phương Nam về mùa đông và bay trở lại miền Bắc vào mùa xuân khi thời tiết ấm �

Quá trình truyền tin qua xinap diễn ra theo trật tự nào?

Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?

Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò

Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đ�

Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ vai trò của gen điều hòa là gì?

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm s�

Enzim tham gia cố định nitơ phân tử của các vi khuẩn thuộc chi Rhizobiam là:

Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành cây tứ bội?

Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên

Ở người, sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào đã

Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật

Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định, khi kiểu gen có cả alen A và alen

Loài nào sau đây hô hấp bằng phổi?

Cho các loài động vật sau:(1) Ong. (2) Bướm.

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đột biến lệch bội?

Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu c�

Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây, phát biểu nào sau đây không đúng?

Một quần thể có thành phần kiểu gen: (0,09 AA : 0,42 Aa : 0,49aa). Tần số alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là

Đặc điểm không đúng ở mã di truyền của sinh vật nhân thực là

Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

Một đột biến ở ADN ti thể gây bệnh LHON cho người (gây chứng mù đột phát ở người lớn).

Hiện tượng nào sau đây là ứng động sinh trưởng?

Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau: Côdon 5′ AAA 3′ 5′ XXX 3′

Xét tổ hợp gen Ab/aB Dd, nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị của tổ hợp ge

Một quần thể ngẫu phối, xét một gen có 2 alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn.

Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì

Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn.

Một nhóm tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaXBY tiến hành giảm phân hình thành giao tử, trong đó ở một số tế bào, c�

Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ, alen B quy định hoa đỏ tr�

Ở ruồi giấm, cho phép lai (P): AaXDXd x AaXdY.

Ở một loài thực vật, cho P thuần chủng cây thân cao, hoa đỏ lai với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 100% cây

Đem cây có kiểu gen AA trồng ở môi trường có nhiệt độ 20oC thì ra hoa đỏ, khi trồng ở môi trường có nhiệt độ 35oC thì ra hoa trắng.

Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, tính trạng chiều cao cây

Ở một quần thể người, bệnh M do một trong hai alen của một gen quy định.

Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có tỉ lệ con đực mắt đỏ chiếm tỉ lệ 37,5%.

Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen (A, a; B, b) phân li độc lập cùng qui định màu sắc hoa.

Ở người, alen A quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định da bạch tạng.

Khi Nói Về Đặc Điểm Mã Di Truyền, Nội Dung Nào Sau Đây Sai ?

Chủ đề :

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

Đặc điểm phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

Xét 1 tế bào lưỡng bội của 1 loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 6.109 cặp nu.

Xét các cặp cơ quan sau đây:1. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người2.

Theo Đacuyn, đối tượng của tiến hoá là:

Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?

Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền

Khi nói về bệnh Phêninkêtô niệu ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?1.

Nguời ta gọi tên của các loại nucleotit căn cứ vào đâu?

Theo quan điểm của học thuyết tiến hoá tổng hợp, xét các phát biểu sau đây ?1.

Thứ tự nào sau đây đúng với chu kì hoạt động của tim?

Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM như thế nào?

Đột biến tạo thể tam bội không được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng nào sau đây?

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 3 : 1 ?

Khi nói về hoạt động của operon Lac phát biểu ?

Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi truờng được thực hiện qua da

Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau:1.

Khi nói về đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau đây sai ?

Một nhóm sinh viên khi làm thí nghiệm nhằm xác định quy luật di truyền của tính trạng hình dạng hạt ở đậu Hà Lan đ�

Một nhóm gen liên kết có trình tự phân bố các gen ABCDE.

Ở người, bệnh câm điếc do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy

Xét các ví dụ sau đây, có bao nhiêu ví dụ phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình?1.

Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn.Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây không đúng?

Ở một loài động vật, xét một lôcut nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen, alen A quy định thực quản bình thư�

Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử.

Ở ruồi giấm, giả sử cặp gen thứ nhất gồm 2 alen A,a nằm trên NST số 1, cặp gen thứ 2 gồm 2 alen B,b và cặp gen thứ b

Cho phép lai P: ♀AaBbDd x ♂AaBbdd . Kiểu gen tối đa ở F1

Ở một loài thực vật lưỡng bội có 2n = 20.

Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G.

Bệnh bạch tạng ở người do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen trội tương ứng với bình th�

Cho lai ruồi giấm đực cánh dài, có lông đuôi với ruồi giấm cái cánh ngắn, không có lông dưới.

Trên một mạch đơn của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit G,T,X lần lượt là 20%, 15%, 40%.

Ở bí ngô tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen không alen quy định.

Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, alen B quy định quả ngọt trội

Trong các dạng đột biến sau, dạng đột biến nào làm thay đổi hình thái của NST?1. Mất đoạn 2.

Một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định

Chọn lọc tự nhiên tác động quần thể nào?

Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.Xét phép lai P: ♂Aa x ♀Aa.

Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét một gen có hai alen.

Lý Thuyết Về Gen Và Mã Di Truyền

Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay ARN.

Từ định nghĩa gen ta thấy: Gen có bản chất là ADN, trên một phân tử ADN chứa rất nhiều gen.

1. Cấu trúc chung của gen cấu trúc

Mỗi gen cấu tạo bởi các đơn phân A, T, G, X; có hai mạch polinucleotit, nhưng chỉ có mạch gốc (3′ → 5′) mang thông tin mã hóa cho các axit amin, mạch còn lại được gọi là mạch bổ sung.

Mỗi gen mã hóa prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit:

Vùng điều hòa: nằm ở đầu 3’của gen, mang tín hiệu đặc biệt giúp ARN polimeraza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã và chứa trình tự nucleotit kiểm soát, điều hòa quá trình phiên mã.

Vùng mã hoá: gồm các đoạn gen cấu trúc mang thông tin mã hóa các axit amin.

Vùng kết thúc: nằm ở đầu 5′ của mạch mã gốc mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

Phân biệt gen ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực

Gen ở SVNS và SVNT đều có cấu tạo 3 phần như nhau nhưng chúng phân biệt với nhau bởi cấu tạo vùng mã hóa:

Vùng mã hóa liên tục (gen không phân mảnh): có ở sinh vật nhân sơ.

Vùng mã hóa không liên tục (gen phân mảnh): có ở sinh vật nhân thực. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, các đoạn mã hóa axit amin (exon) và không mã hóa axit amin (intron) xen kẽ nhau.

II . MÃ DI TRUYỀN 1. Khái niệm

Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nucleotit trong gen (trong mạch khuôn) quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.

Mã di truyền là mã bộ ba được đọc trên cả ADN và mARN (cứ ba nucleotit đứng liền nhau thì mã hóa cho một axit amin).

Ví dụ: mã gốc là 3′-TAX-5’→ mã sao (codon) là: 5′-AUG-3′ → mã đối mã (anticodon) là UAX – Met.

2. Đặc điểm của mã di truyền

Mã di truyền là mã bộ ba, có tính phổ biến, tính đặc hiệu và tính thoái hóa.

Bằng thực nghiệm các nhà khoa học đã xác định được chính xác có 64 bộ ba.Trong đó:

61 bộ ba mã hóa cho 20 axit amin.

3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào được gọi là bộ ba kết thúc. Trong quá trình dịch mã khi riboxom tiếp xúc với các bộ ba kết thúc thì các tiểu phần của riboxom tách nhau ra và quá trình dịch mã kết thúc.