– she doesn’t know your address
cô ấy không biết địa chỉ của các anh
– every child knows (that ) two and two make four
tất cả trẻ con đều biết 2 cộng 2 là 4
– does he know to come here first ?
anh ta có biết phải đến đây trước tiên hay không?
– to know how to play chess
biết đánh cờ – I know Paris better than Rome
tôi biết Pari rõ hơn Rôma (ở thời quá khứ và hoàn thành) đã thấy, đã nghe nói…
– I’ve never known it (to ) snow in July before
tôi chưa bao giờ thấy tuyết rơi vào tháng bảy
– he’s sometimes been known to sit there all day
thỉnh thoảng người ta thấy ông ta ngồi đó suốt ngày + nhận biết; phân biệt được
– she knows a bargain when she sees one
khi thấy một món hời, cô ấy nhận ra ngay
– to know right from wrong
– do you know Bob Hill?
anh có quen Bob Hill hay không?
– I know him by sight , but not to talk to
tôi biết mặt anh ta, nhưng không trò chuyện với nhau
– we’ve known each other since we were children
chúng tôi quen biết nhau từ khi còn nhỏ ( to know somebody / something as something ) coi ai/cái gì như là cái gì; gọi, đặt tên riêng hay gán cho ai/cái gì như cái gì
– it’s known as the most dangerous part of the city
chỗ đó được coi là chỗ nguy hiểm nhất thành phố
– we know John Smith as a fine lawyer and a good friend
chúng tôi biếtJohn Smith là một luật sư giỏi và một người bạn tốt
– a heavyweight boxer known as ‘The Greatest’
một võ sĩ quyền Anh hạng nặng được gọi là ‘Người vĩ đại nhất’ + đã biết mùi, đã trải qua
– a man who has known both poverty and riches
một người từng trải qua cảnh nghèo hèn lẫn cảnh giàu sang (kinh thánh) đã ăn nằm (với một người đàn bà) for all one knows (thấy rằng mình biết quá ít; theo chỗ tôi biết)
– for all I know , he is very modest
theo chỗ tôi biết, ông ấy rất khiêm tốn God /goodness /Heaven knows (có trời biết mà thôi; chắc chắn, rõ ràng)
– God knows what happened to them
có trời mới biết điều gì đã xảy ra cho họ
– she ought to succeed ; goodness knows she tries hard enough
cô ấy chắc chắn thành công, rõ ràng là cô ấy cố gắng hết sức before one knows where one is : (thông tục) rất nhanh hoặc bất ngờ; bất thình lình
– we were whisked off in a taxi before we knew where we were
chúng tôi bất ngờ bị tống ngay vào xe tắc xi + to be known to somebody : quen thuộc với ai; quen biết
– he’s known to the police
anh ta từng quen biết với cảnh sát (từng có hồ sơ tội phạm) + to know which side one’s bread is buttered : biết rõ quyền lợi của mình hoặc cái gì sẽ có lợi cho mình
– I don’t know if I can come yet , but I’ll let you know tomorrow
tôi chẳng biết tôi còn đến nữa được không, nhưng ngày mai tôi sẽ báo cho anh biết to make oneself known to somebody (tự giới thiệu với ai)
– This is our host ; you’d better make yourself known to him
Đây là chủ nhà của chúng ta; anh nên tự giới thiệu với ông ấy not to know any better (cư xử vụng về (thiếu kinh nghiệm, kém giáo dục) not to know one’s arse from one’s elbow (hoàn toàn ngu dốt) not to know the first thing about somebody /something (không biết một tí gì về ai/cái gì)
– not to know somebody from Adam
hoàn toàn không biết người nào là ai
– not to know what hit one
bị hại hoặc bị giết bất thình lình; ngạc nhiên hoặc bối rối
– not to know where /which way to look
– what do you know about that ?
anh đã hay tin gì chưa? you know (nhắc ai việc gì) anh biết không; anh biết đấy anh không thể biết chắc; biết đâu
– It’s sure to rain tomorrow – Oh , you never know , it could be a lovely day
Chắc chắn ngày mai có mưa – Ồ, biết đâu đấy, có thể lại là một ngày đẹp trời to know about something (có hiểu biết về cái gì; nhận thấy cái gí)
– not much is known about his background
quá trình đào tạo của anh ta chưa được biết nhiều
– do you know about Jack getting arrested ?
anh có biết việc Jack bị bắt không?
– to know of somebody /something
có thông tin về hoặc kinh nghiệm đối với ai/cái gì