Cấu Trúc For + Ving / Top 10 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Nhatngukohi.edu.vn

Cấu Trúc Dạng To V Hay Ving

Cấu trúc dạng to V hay Ving 1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O – to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì – to agree V + O …………………… đồng ý làm gì – to agree with so …………………… đồng ý với ai – to appear to V + O ………………… dường như – to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì – to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì – to decide to V + O ……………….. quyết định làm gì – to expect

Cấu trúc dạng to V hay Ving

1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O

– to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì

– to agree V + O …………………… đồng ý làm gì

– to agree with so …………………… đồng ý với ai

– to appear to V + O ………………… dường như

– to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì

– to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì

– to decide to V + O ……………….. quyết định làm gì

– to expect to V + O ………………… hi vọng

– to learn to V + O ………………….. học

– to manage to V + O ……………….. xoay xở

– to offer to V + O ………………….. đề nghị làm gì cho ai

– to plan to V + O …………………… đặt kế hoạch

– to promise to V + O ………………. hứa

– to encourge to V + O ……………… khuyến khích

– to refuse to V + O ………………….. từ chối

– to threaten to V + O ………………… đe dọa

– to doubt whether S + (V) + O ………. nghi ngờ về cái gì đó

– to want to V + O …………………… muốn làm gì

– to want sb to V st …………………… muốn ai làm gì

– to intend to V + O …………………… có ý định

– to allow sb to V + O …………………… cho phép ai làm gì

– to beg sb to V + O ……………………… cầu xin ai

– to forbid to V + O ………………………. cấm làm gì

– to invite to V + O ………………………. mời

– to invite sb to V + O …………………… mời ai làm gì

– to persuade sb to V + O ………………… thuyết phục ai làm gì

– to remind sb to V + O …………………… nhắc ai làm gì

– to teach sb to V + O …………………….. dạy

– to tell sb to V + O ………………………. bảo

– to urge sb to V + O ……………………… hối thúc

– to have sb V + O ………………………… nhờ

– to make sb V + O ……………………….. bắt ép

– S + would like to V + O ………………… thích

– S + used to V + O …………………….. đã từng làm gì (nay không làm nữa)

– to + encourage sb to V st ………………. khuyến khích ai làm gì

– to remind sb of about st/so ……………… gợi nhớ về điều gì

– I + (take) + sb + (time) + to V st

2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O

– to admit V¬ing O …………………………… chấp nhận đã làm gì

– to avoid V¬ing O …………………………… tránh

– to delay V¬ing O …………………………… trì hoãn

– to deny V¬ing O ……………………………. phủ nhận

– to enjoy V¬ing O …………………………… thích

– to finish V¬ing O …………………………… hoàn thành

– to keep V¬ing O …………………………….. tiếp tục, duy trì

– to mind V¬ing O …………………………….. bận tâm

– to suggest V¬ing O ………………………….. gợi ý

– to like V¬ing O ……………………………… thích

– to hate V¬ing O ……………………………… ghét

– to love V¬ing O ……………………………… thích

– S + can’t bear V¬ing O ……………………… không thể chịu được

– S + can’t stand V¬ing O ……………………… không thể chịu được

– S + can’t help V¬ing O ……………………… không thể tránh được

– to look forward to V¬ing O ………………….. trông mong

– to accuse sb of V¬ing O ……………………… buộc tội ai

– to insist sb on V¬ing O ……………………….. nài nỉ ai làm gì

– to remind sb of V¬ing O ……………………… gợi nhớ

– to be afraid of V¬ing O ……………………….. sợ

– to be amazed at V¬ing O ……………………… ngạc nhiên

– to be angry about/at V¬ing O …………………. giận/ bực mình

– to be good/bad at V¬ing O …………………….. giỏi/ kém

– to be bored with V¬ing O ……………………… buồn chán

– to be dependent on st/ V¬ing O ………………… phụ thuộc

– to be different from ………………………….. khác biệt

– to be excited about …………………………… háo hức

– to think of st/Ving st …………………………… nhớ về cái gì đó

– to thank to st/so/Ving st ……………………….. nhờ vào cái gì, vào ai gì đó

– to thank sb for Ving st …………………………. cảm ơn ai vì đã làm gì

– to apologize (to so) for Ving st ………………… xin lỗi ai vì cái gì đó

– to comfess to Ving¬ st ………………………… thú nhận

– to congratulate sb on Ving st …………………. chúc mừng ai vì điều gì đó

– to be friendly with …………………………… thân thiện với

– to be familiar with …………………………… quen thuộc với

– to be popular with …………………………… phổ biến/ưa chuộng

– to be based on ……………………………….. dựa trên

– to be capable of ……………………………… có khả năng

– to be doubtful about …………………………. nghi ngờ

– to take part in = join = paticipate ……………. tham gia

– to join st ……………………………………… tham gia cái gì

– to join in Ving st ………………………………. tham gia làm gì

– to be famous for ……………………………… nổi tiếng vì

– to be fed up with ……………………………… chán

– to be fond of Ving O …………………………… thích

– to be grateful to sb for Ving st …………………. biết ơn ai vì đã làm gì

– to be interested in ……………………………… thích, quan tâm

– to be keen on ………………………………….. đam mê

– to be nervous of ……………………………….. lo lắng

– to be responsible for …………………………… có trách nhiệm

– to be satisfied with ……………………………….. hài lòng

– to be successful in ……………………………… thành công

– to be worried about ……………………………. lo lắng

– to be surprised at ………………………………. ngạc nhiên

– to be tired of …………………………………… mệt mỏi vì

– to be used to Ving O ……………………………. đã quen làm gì

– to warn sb about st/Ving¬ st …………………… cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì

– to warn sb against Ving st …………………….. cảnh báo ai không được làm gì

– to thank sb for Ving st ………………………… cảm ơn ai vì đã làm gì

– to dream of st/so/Ving st ………………. giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gì

to stop / prevent / protect sb/st from Ving st ………………. ngăn cản ai/cái gì làm gì

– to be thankful/grateful to sb for Ving st ……….. biết ơn ai vì đã làm gì

– to look for ward to Ving st …………………….. trông mong ai làm gì

– to think about st/Ving st ……………………….. suy nghĩ về cái gì đó

– to insist on Ving st …………………………….. khăng khăng làm gì

– to give sb st …………………………………… đưa cho ai cái gì

– to give st to sb ………………………………… đưa cái gì cho ai

– to buy sb st ……………………………………. mua cho ai cái gì

– to buy st for sb ………………………………… mua cái gì cho ai

– to bring sb st …………………………………… mang cho ai cái gì

– to bring st to sb ………………………………… mang cái gì cho ai

– force to do st …………………………………… yêu cầu, bắt chước

– mean to do st …………………………………… định làm gì

– clemand to do st ………………………………… yêu cầu

– want to do st ……………………………………. muốn làm gì

– agree to do st …………………………………… đồng ý làm gì

– expect to do st ………………………………….. mong đợi

– offer to do st ……………………………………. đề nghị

– hope to do st ……………………………………. hi vọng

– mention doing st ………………………………… đề cập

– count on doing st ……………………………….. phụ thuộc

– have to do ……………………………………… phải làm

– to prevent sb/st from …………………………… ngăn cản ai/cái gì làm gì

– to apply for …………………………………….. nộp đơn

– to look for ……………………………………… tìm kiếm

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Đoan Trang(Lopngoaingu.com)

Cấu Trúc Đi Với Ving Cau Truc Di Voi Ving Docx

1. Theo sau động từ:

Các động từ chỉ tiế n trình

anticipate: Tham gia

avoid: Tránh

complete: Hoàn thành

delay: Trì hoãn

give up: Từ bỏ

postpone: Trì hoãn

Các động từ chỉ giao tiế p

encourage: khuyế n khích

recommend: giới thiệu

report: báo cáo

suggest: đề nghị

Các động từ chỉ hành động, thái độ

can’t help : ko thể chịu đượ c

Các động từ chỉ cảm xúc, cả m giác

appreciate: đánh giá cao

dislike: ko thích

enjoy: thích

mind: quan tâm

prefer: thích

resist: chống cự

tolerate: cho phép

anticipate: tham gia

forget: quên

remember: nhớ

understand: hiểu

2. Theo sau Verbs + prepositions

3. Theo sau các cụm từ/ cấu trúc

– It’s no use / It’s no good…

– There’s no point ( in)…

– It’s ( not) worth …

– Have difficult ( in) …

– It’s a waste of time/ money …

– Spend/ waste time/money …

– Be/ get used to …

– Be/ get accustomed to …

– Do/ Would you mind … ?

– be busy doing something

– What about … ? How about …?

– Go + V-ing ( go shopping, go swimming… )

– can’t help (ko thể tránh / nhịn được )

– can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )

– can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )

– It is no use / It is no good ( vô ích )

– would you mind (có làm phiền ..ko)

– to be / get accustomed to (dần quen với )

– to look forward to (trông mong )

– to have difficulty / fun / trouble

– to have a difficult time.

1. Abigail Sanchez is going to attend a conference in Hamshire

with you when you come here to register.

them for interviewing.

before introducing to the public next month.

5. One of the most effective methods to protect precious animals is

6. According to the schedule, after leaving the National Park, the visitors

to increase the profit.

8. In order to ensure that the medication does not have side – effects,

shares to the public for the first time and then the stock is said to be

listed on the stock exchange.

liquid. Serious burns have resulted from direct contact with her skin.

retire and leave her business next year

so these customers did not receive the vouchers from the store.

15. chúng tôi has won the first prize in Maste Chef chúng tôi is not a surprise

online because it is convenient and time-saving.

17. After giving a brief introduction of his new program, the leader went

the new oversea plant.

new environment campaign.

rest your body, but it is also a very important time to rest your brain.

Bài 4 Fill the gaps with the verb in brackets in the appropriate form.

Bài 5: Use the verbs in brackets to fill the gaps.

1 I can’t stand waiting in queues.

2 I wouldn’t like to be in his shoes.

3 Jim loves working in Thailand.

4 I hate doing the shopping on Saturday.

5 Blast! I forgot to buy milk.

6 In the end we decided to stay in.

7 I need to find some information about Portugal.

8 My parents like going for long walks at the weekend.

9 Tony gave up smoking years ago.

10 I wanted to go and see Troy but no one else was interested.

11 Mrs Leith offered to take us to the airport.

12 Clare refused to help clean up after the party.

13 I tried to persuade him to come but it was no use.

14 Do you mind not smoking ?

15 Everybody really enjoyed dancing the cha-cha-cha.

16 Lionel admitted eating my chocolate mousse.

1 We arranged to meet under the station clock at half nine.

2 I always try to avoid seeing him whenever I can.

3 I long to be in Scotland again.

101 Cấu Trúc Động Từ To V Và Ving Thường Gặp

ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANHCẤU TRÚC VỚI TO V VÀ V_INGDạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ Oto afford to V + Ocố gắng làm gì

to agree V + Ođồng ý làm gì

to agree with sođồng ý với ai

to appear to V + Odường như

to ask to V + Oyêu cầu làm gì

to ask sb to V sthyêu cầu ai làm gì

to decide to V + Oquyết định làm gì

to expect to V + Ohi vọng

to learn to V + Ohọc làm gì

to manage to V + Oxoay xở

to offer to V + Ođề nghị làm gì cho ai

to plan to V + Ođặt kế hoạch

to promise to V + Ohứa

to encourage to V + Okhuyến khích

to refuse to V + Otừ chối

to threaten to V + Ođe dọa

to doubt whether S + (V) + Onghi ngờ về cái gì đó

to want to V + Omuốn làm gì

to want sb to V sthmuốn ai làm gì

to intend to V + Ocó ý định

to allow sb to V + Ocho phép ai làm gì

to beg sb to V + Ocầu xin ai

to forbid to V + Ocấm làm gì

to invite to V + Omời

to invite sb to V + Omời ai làm gì

to persuade sb to V + Othuyết phục ai làm gì

to remind sb to V + Onhắc ai làm gì

to teach sb to V + Odạy

to tell sb to V + Obảo

to urge sb to V + Ohối thúc

to have sb V + Onhờ

to make sb V + Obắt ép

S + would like to V + Othích

S + used to V + Ođã từng làm gì (nay không làm nữa)

to + encourage sb to V sthkhuyến khích ai làm gì

to remind sb of about sth/sogợi nhớ về điều gì

It + (take) + sb + (time) + to V sthai mất bao nhiêu thời gian để làm gì

Dạng 2: S + (V) + Ving + Oto admit Ving Ochấp nhận đã làm gì

to avoid Ving Otránh

to delay Ving Otrì hoãn

to deny Ving Ophủ nhận

to enjoy Ving Othích

to finish Ving Ohoàn thành

to keep Ving Otiếp tục, duy trì

to mind Ving Obận tâm

to suggest Ving Ogợi ý

to like Ving Othích

to hate Ving Oghét

to love Ving Othích

S + can’t bear Ving Okhông thể chịu được

S + can’t stand Ving Okhông thể chịu được

S + can’t help Ving Okhông thể tránh được

to look forward to Ving Otrông mong

to accuse sb of Ving Obuộc tội ai

to insist sb on Ving Onài nỉ ai làm gì

to remind sb of Ving Ogợi nhớ

to remind sb about Vingnhắc ai về việc gì

to be afraid of Ving Osợ

to be amazed at Ving Ongạc nhiên

to be angry about/at Ving Ogiận/ bực mình

to be good/bad at Ving Ogiỏi/ kém

to be bored with Ving Obuồn chán

to be dependent on sth/ Ving Ophụ thuộc

to be different fromkhác biệt

to be excited aboutháo hức

to think of sth/Ving sthnhớ về cái gì đó

to thank to sth/so/Ving sthnhờ vào cái gì, vào ai gì đó

to thank sb for Ving sthcảm ơn ai vì đã làm gì

to apologize (to so) for Ving sthxin lỗi ai vì cái gì đó

to confess to Ving sththú nhận

to congratulate sb on Ving sthchúc mừng ai vì điều gì đó

to be friendly withthân thiện với

to be familiar withquen thuộc với

to be popular withphổ biến/ưa chuộng

to be based ondựa trên

to be capable of

Cách Dùng Like To Và Like Ving Trong Tiếng Anh

Cách sử dụng like khi làm động từ, tính từ, giới từ và phân biệt cách dùng cấu trúc like to và like ving trong tiếng anh đầy đủ và chính xác nhất. Cụ thể xem bên dưới.

Cách dùng like trong tiếng anh

Like = Thích

Ví dụ: Do you like fish?(bạn có thích món cá không?)

-Đi với Should,Would để diễn tả sự ao ước(=wish): I shouldn’t like to do that(tôi không muốn làm điều đó)

-Thích hơn,muốn(=prefer,wish) like people to tell the truth(tôi muốn người ta nói sự thật)

→Expressions:

As you like:do as you like(thích thì cứ làm)

Likes and dislikes:những điều mình thích và những điều mình không thích

– Giống nhau(=similar) like causes produce like results(Những nguyên do giống nhau phát sinh ra những hậu quả giống nhau)

-Có thể thay thế bằng alike:

+The two girls are very like

+The two girls are very alike(hai cô gái rất giống nhau)

→Expression:like father,like son( cha nào con nấy)

-giống như (=resembling)What is he like?(Người ta trông giống như thế nào?)

– something like: gần tới, vào khoảng

– nothing like: không gì bằng

– feel like: cảm thấy muốn

– look like:có vẻ như

Like: giống như

+Don’t talk like that(đừng nói như thế)

+Do like me(hãy làm như tôi)

→Lưu ý:Với nghĩa trên, Like là một prep( giới từ) nên cách dùng khác với As(Conjunction-liên từ)

For example:

+Don’t move anything.Leave everything as it is( không dùng like)

+What a beautiful house!It’s like a palace.(không dùng as)

→Expressions:

+the like:những điều giống như vậy

Ex:music, painting and the like…(âm nhạc,hội hoạ và những môn giống vậy)

+adj:có vẻ hợp lí,thuận tiện

Cách sử dụng cấu trúc like to và like ving trong tiếng anh

Dùng khi chỉ một sở thích LÂU DÀI gắn liền với cái profile (tiểu sử) của bạn.

VD: “I like singing” (Tôi thích hát từ lâu rùi, bi giờ thích, và sau này vẫn thích 😀 )

– Dùng với 1 sở thích nhất thời có thể thay đổi. Nó mang nghĩa là “tôi làm việc đó vi` tôi cho như thế là đúng, là tốt” chứ nó không được dùng miêu tả “sở thích” như “Like_Ving”

– Cấu trúc Like to V cũng được sử dụng để nói về sự lựa chọn, ví dụ như:

Between soccer and tennis, I like to see the former. (Giữa bóng đá và quần vợt, tôi thích xem bóng đá hơn)