Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày.
When something is written, the language is more formal and the sentence structure is more complex than in everyday speech.
jw2019
Nhiều ngôn ngữ có cấu trúc câu giống nhau mà
Many languages have similar sentence structure.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi nhớ được những chữ và cấu trúc câu mà tôi không biết mình học từ bao giờ”.
I recalled words and sentence structures that I was hardly aware that I knew.”
jw2019
Em có dùng từ ngữ và cấu trúc câu phức tạp không?
Does he use sophisticated words and complex grammar?
jw2019
Một trong các yếu tố này là cấu trúc câu, tức cách đặt câu.
One of these is sentence structure, or phrasing.
jw2019
Phim kén người xem, cấu trúc câu chuyện là phần cuốn hút của phim này như Batman Begins.”
“God of War movie ‘is an origin story like Batman Begins'”.
WikiMatrix
Cấu trúc câu cơ bản là chủ–tân–động (subject-object-verb), tương tự tiếng Latinh và tiếng Nhật.
The basic word order is subject–object–verb, like Latin and Japanese.
WikiMatrix
Giáo sư Driver nói tiếp: “Vì thế, cấu trúc câu trong ngôn ngữ này không giống với ngôn ngữ khác”.
“Consequently,” continues Professor Driver, “the forms taken by the sentence in different languages are not the same.”
jw2019
Nhưng các ngôn ngữ Gbe khác, tiếng Fon là ngôn ngữ phân tích với cấu trúc câu cơ bản SVO.
Like the other Gbe languages, Fon is an analytic language with an SVO basic word order.
WikiMatrix
Nhiều từ mới thay thế những từ cổ, và từ vựng, ngữ pháp cũng như cấu trúc câu đều thay đổi.
New words have replaced older terms, and vocabulary, grammar, and syntax have changed.
jw2019
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
In addition, there is a need to structure the sentences in a way that conforms to the rules of grammar of the target language, making the text easy to read.
jw2019
Và để hiểu được nó, điều mà ta cần xét đến trong ngôn ngữ mới này, là hình thức xuất hiện của cấu trúc câu.
And in order to understand it, what we want to see is the way, in this new kind of language, there is new structure coming up.
ted2019
Có một điều kì diệu về cấu trúc câu chuyện mà khi tập hợp lại, nó sẽ được tiếp thu và nhớ đến bởi người nghe.
So there’s something kind of magical about a story structure that makes it so that when it’s assembled, it can be ingested and then recalled by the person who’s receiving it.
ted2019
Người ta tin rằng tiếng Rapanui hiện đang trải qua một sự thay đổi đối với cấu trúc câu trở nên giống tiếng Tây Ban Nha hơn.
It is believed that Rapanui is currently undergoing a shift towards more Spanish sentence structure.
WikiMatrix
Một khi đã xác định được cấu trúc câu hỏi… cây kim xanh này sẽ chỉ đến các ký hiệu khác… và cho cháu câu trả lời.
Once you got your question framed… this blue needle points to more symbols… that give you the answer.
OpenSubtitles2018.v3
Tiếng Serbia-Croatia là một ngôn ngữ có xu hướng bỏ đại từ với cấu trúc câu mềm dẻo, chủ–động–tân là cấu trúc cơ sở.
Serbo-Croatian is a pro-drop language with flexible word order, subject–verb–object being the default.
WikiMatrix
Aaron and Jordan Kandell đã lên dự án trong suốt giai đoạn quan trọng để làm sâu sắc thêm cấu trúc câu chuyện tình cảm của bộ phim.
Aaron and Jordan Kandell joined the project during a critical period to help deepen the emotional story architecture of the film.
WikiMatrix
Một khi đã thông thạo ngôn ngữ ấy, bạn thường nhận ra lỗi văn phạm trong cấu trúc câu của một người, vì nghe không được đúng lắm.
Once you have mastered the language, you can often tell when someone makes grammatical mistakes because what he says does not sound quite right.
jw2019
Ông đã cắt bỏ những từ ngữ không cần thiết ra khỏi tác phẩm của ông, đơn giản hóa cấu trúc câu, và tập trung vào những hành động và đối tượng cụ thể.
He cut out unnecessary words from his writing, simplified the sentence structure, and concentrated on concrete objects and actions.
WikiMatrix
Eloise Jelinek xem tiếng Navajo là một ngôn ngữ hình thể giao tiếp, tức cấu trúc câu không dựa vào những quy tắc ngữ pháp, mà được xác định bởi yếu tố thực tiễn trong nội dung giao tiếp.
Other linguists such as Eloise Jelinek consider Navajo to be a discourse configurational language, in which word order is not fixed by syntactic rules, but determined by pragmatic factors in the communicative context.
WikiMatrix
Từ Nối khăng khăng chắc nịch rằng không cần giúp đâu, thế cũng tốt cho Dấu Phẩy bởi vì bây giờ cô ấy chỉ muốn về nhà và nghỉ ngơi để ngày mai tiếp tục đi cấu trúc câu một cách cẩn thận.
The conjunction assures the comma that help isn’t needed, which is good for the comma because by now, all it wants to do is go home and rest up for another day of vigilant sentence constructing.
QED
Học giả James Allen Hewett dẫn chứng câu Kinh Thánh này làm thí dụ. Ông nhấn mạnh: “Trong cấu trúc câu này, chủ ngữ và vị ngữ không bằng nhau, không giống nhau”, vì thế chúng không thể hoán đổi cho nhau.
Citing that verse as an example, scholar James Allen Hewett emphasizes: “In such a construction the subject and predicate are not the same, equal, identical, or anything of the sort.”
jw2019
Và tôi tự hỏi nếu một vài trong số các bạn chú ý đến cấu trúc của câu trong “The Great Gatsby.”
And I wonder if some of you will notice the construction of the sentence from “The Great Gatsby.”
ted2019
Khi nhìn vào sự lỏng lẽo của cấu trúc câu, và thiếu hụt các nguyên tắc viết chuẩn cũng như sự khác biệt giữa các cách viết chúng ta thường xuyên được học ở nhà trường, và vì thế ta nghĩ cách viết đó sai rồi.
learning on the blackboard, and so we think that something has gone wrong.
QED
Khi nhìn vào sự lỏng lẽo của cấu trúc câu, và thiếu hụt các nguyên tắc viết chuẩn cũng như sự khác biệt giữa các cách viết chúng ta thường xuyên được học ở nhà trường, và vì thế ta nghĩ cách viết đó sai rồi.
We see this general bagginess of the structure, the lack of concern with rules and the way that we’re used to learning on the blackboard, and so we think that something has gone wrong.
ted2019