Cấu Trúc Being V3 / Top 15 Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 9/2023 # Top Trend | Nhatngukohi.edu.vn

Cấu Trúc Và Cách Dùng Being Trong Tiếng Anh

Cấu trúc:

– Being + giới từ

Chúng ta sử dụng cấu trúc being + giới từ để nói về những hành động hoặc những cách hành xử, cư xử của người khác. Và cách cư xử hay hành động đó khác với những cách hành xử thường ngày của họ, chúng ta có thể nói “they are being….”.

( Being được dùng để nói về hành động, cách cư xử của người khác)

VD:

1. Khi nói với ai đó về hành động của họ khác với suy nghĩ của bạn

Nếu một ngày, những đứa con của bạn không nghe lời bạn, bạn có thể nói:

Why are you being so difficult?

Dịch nghĩa: Tại sao bạn lại khó khăn tới vậy?

2. Với một ai đó mà bạn lo lắng về cách cư xử, hành xử của người đó, hành động đó có thể khiến người khác cảm thấy hơi tức giận.

– He’s being annoying.

Dịch nghĩa: Anh ấy thật là phiền nhiễu.

3. Cấu trúc being cũng có thể nói về những hành động ngu ngốc, trẻ con, thiếu suy nghĩ…của ai đó.

Ai làm (những) chuyện gì đó ngu ngốc, thiếu suy nghĩ, trẻ con…

– You’re being childish/ foolish /silly.

Dịch nghĩa: Bạn thật là trẻ con/ ngớ ngẩn/ ngu ngốc.

– Why are you being so silly?

Dịch nghĩa: Tại sao bạn lại ngốc như vậy?

Lời nói, hành động của bạn đang làm tổn thương người khác.

4. Sử dụng being khi nói về sự bất công, khi ai đó làm những việc không công bằng.

– She won’t argue with Nam, but she think he is being unfair.

Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ không tranh cãi với Nam, nhưng cô ấy nghĩ anh ta đang không công bằng.

5. Ai đó đang hành động rất cẩn thận, điều này trái với hành động thường ngày của người đó.

– He was walking on tiptoe and being very careful not to wake the baby.

Dịch nghĩa: Anh ta đang nhón chân để di chuyển và thật cẩn thận để không đánh thức đứa bé.

6. Being cũng được sử dụng khi ai đó làm việc có ích, như một lời khen ngợi đối phương.

– She is being very helpful.

Dịch nghĩa: Cô ấy đang rất có ích.

2. Một số lưu ý khi sử dụng being trong tiếng anh

Ví dụ:

– Hoa’s angry.

Dịch nghĩa: Hoa giận dữ.

– She was worried when she heard that they would have to operate on Nam’s knee.

Dịch nghĩa: Cô ấy đã lo lắng khi cô ấy nghe được việc họ sẽ phải mổ đầu gối của Nam.

– She is delighted to hear that they have passed all their exams.

Dịch nghĩa: Cô ấy vui mừng khi nghe rằng họ đã vượt qua được tất cả các bài thi của họ.

– Being không bao giờ được đứng sau “have”, chúng ta sử dụng been nếu trước đó là “have”.

– ” Being ” được sử dụng sau động từ “to be”.

– “Being” là một động từ bất quy tắc. “to be” +ing sẽ được dùng cho thì hiện tại, nhưng “to be” sẽ được chia thành “been” khi dùng trong thì quá khứ phân từ

( cấu trúc với being được sử dụng nhiều trong tiếng anh)

Ví dụ:

Being khi được sử dụng trong thì hiện tại là “Are you being served?”

Dịch nghĩa: Bạn đang được phụ vụ hay chưa ?

Nếu chuyển sang thì quá khứ: being chuyển thành bên: “I have been served” (tôi đã được phục vụ)

– is he being friendly?

Dịch nghĩa: Anh ấy đang rất thân thiện phải không ?

– They have been unkind.

Dịch nghĩa: Họ đã không tử tế.

Lê Quyên

Tài liệu trên website được xây dựng theo nền tảng từ cơ bản đến nâng cao giúp người học căn bản có thể có lộ trình học hiệu quả. Đây xứng đáng là phần mềm học tiếng anh tốt nhất hiện nay.

Nhớ Nhanh 100 Cấu Trúc Tiếng Anh V1.3 By Fususu (Updated)

Published on

3. IT IS TIME you USED your skill to pay the bill It+ be + time + S +V (-ed): đã đến lúc ai đó phảilàm IT’S TIME FOR the team TO buy ice-creams in the stream. It’s +time +for someone+to do something: đã đến lúc ai đó phảilàm It TOOK me years TO help this deer to be able to hear It + takes/took+ someone + amountof time + to do something:làm gì… mấtbao nhiêu lâu She PREVENTS us FROM sending too many tents to Ireland To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ngăn cản ai/ cái gì… làm gì.. He FOUND IT easy TO push the cow to the ground S + find / found+it+ adjto do something: thấy … để làmgì… – 10 –

4. We PREFER butter TO burger, but they PREFER driving TO diving To prefer + Noun/V-ing + to + N/ V-ing:Thích cái gì/ làmgì hơncái gì/ làm gì He WOULD RATHER GATHER leaves (and kick the can) THAN PLAY with his mother. Would rather (‘d rather)+ V (infinitive) + than +V (infinitive) : thích làmgì hơn làm gì I am USED TO using a drill to seal milk cans. To be/getUsed to +V-ing : quen làm gì I USED TO drink the milk bought by Mr. Bill on the hill Used to + V (infinitive):Thường làm gì (bây giờkhông làm nữa) I was AMAZED AT the way he paraphrased the essay To beamazed at= to besurprisedat+ N/V-ing:ngạc nhiên về… – 15 –

6. She CAN’T HELP TELLING Tinkle Bell to ring the bell again. Can’thelp + V-ing: không nhịn được việclàm gì… They CAN’T BEAR HEARING the bear’s voice Can’tbear + V-ing: Không chịu nổi… I CAN’T RESIST SLEEPING in the beeping sound can’tresist+ V-ing: Không nhịn đượclàm gì… He’s KEEN ON POPPING balloons in the salon to bekeen on + N/V-ing: thích làm gì đó… He is FOND OF WANDERING around the town to be fond of + N/V-ing : thíchlàm gì đó… – 25 –

7. I’m INTERESTED IN a cabin which is full of pins to be interested in + N/V-ing: có quan tâm đến… He always WASTES TIME TRYING to find that mine to waste + time/ money+ V-ing: tốn tiềnhoặc thờigian làmgì He SPENDS twenty hours BENDING that wrench every day To spend + amountof time +V-ing: dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạclàm gì… She SPENDS ten dollars ON soda every day To spend + money + on+ something: dành thờigian/tiền bạc vào việc gì… You should GIVE UP PEEKING Mr. Cup in the pub. to giveup +V-ing/ N: từ bỏlàm gì/cáigì… – 30 –

8. I WOULD LIKE TO WRITE my name on the sky would like + todo something: thích làm gì… I WANT TO DO something for Scooby-doo want+ to do something: muốnlàm gì… I WISH TO HAVE a good friendship with the fish on the dish wish + to do something: ước được… We HAVE nothing TO lose and many things TO do. have + something to +Verb: cócáigì đó để làm IT WAS Jerry WHO dressed in the red jacket! It+ be + something/ someone + that/ who: chính…mà… – 35 –

9. You’D BETTER WEAR your sweater in the theater. Had ( ‘d ) better (not)do something: (Không)nên làmgì ) They HATE WAITING for the waiter to open the gate hate +V-ing : ghétlàmgì I LIKE FLYING. I DISLIKE HIKING Like/dislike + V-ing : thích/không thích làm gì They ENJOY PLAYING with toys in the toilet. enjoy + V-ing: thích thútận hưởng việc… You should AVOID TALKING to the cowboy avoid + V-ing : tránhlàm việc gì – 40 –

10. The fish has FINISHED WASHING the dishes. finish +V-ing : hoàn thành việc gì đó I don’t MIND CRYING on… my shoulder. mind +V-ing : đểý việcgì đó DO YOU MIND FLYING that kite? Do/Would + You + Mind + V-Ving: Bạnkhông phiền…. They POSTPONED GOING home ULTIL Mr. Ozone called postpone +V-ing +until+ time: hủybỏ sựkiện(và dời vàongày khác) He DELAYED REPLAYING the song BY two hours. delay + V-ing + by + time : sựkiệnbị trễ lại (những vẫnxảy ra) – 45 –

11. I have to RECONSIDER the order Reconsider/Consider + V-ing:cânnhắc lại/cânnhắc I PRACTISE KISSING to become the best actress practise +V-ing : luyện tập cái gì đó They had to DENY BUYING the buckeye from the bad guy deny + V-ing : từchối việc gì đó I SUGGEST DRESSING in this jacket to get success! suggest+ V-ing: khuyến nghịnên làm gì Don’t RISK fixing that hard disk risk +V-ing /Noun :mạo hiểmlàm gì – 50 –

12. Please KEEP SLEEPING until the sheep says, “Greetings!” keep +V-ing : tiếp tục làm gì Let’s IMAGINE GETTING Aladdin’s lamp in your hand. imagine +V-ing :Tưởngtượng… FANCY MEETING you here on a crazy ship like this! fancy + V-ing / Noun:ngạc nhiênkhi… I’m BORED WITH buying sandwiches from that blacksmith To be bored with: Chán làm cái gì IT’S THE FIRST TIME the nurse HAS HURT the bird. It’s the first time somebody have/has (done something): lần đầu ai đó làm cái gì đó…. – 55 –

13. I WANT them TO say “Hey” all day! Want somebody to do something: muốn ai đó làm gì I WANT the screen CLEANED, now! Want to have something done: muốn cái gì hoàn thành IT’S NOT NECESSARY to scare the fairy like that. It’s not necessary (for somebody) to + V: không cần thiết cho ai đó phải làm gì. I’m LOOKING FORWARD TO getting that pet as a reward Look forward to + V-ing: Mong chờ, mong đợi làm gì… Can you PROVIDE your bride WITH whisky from the sky? Provide somebody with + Noun / V-ing: cung cấp cho ai cái gì – 60 –

14. He FAILED TO ESCAPE from that jail in hell. To fail todo something: Thấtbại trong việc làmcáigì… We SUCCEEDED IN leading the ship to that beach Succeed inV-ing:Thànhcông trong việc làmcái gì He BORROWED the bow FROM Robin Hood to shoot the ghoul above To borrow something from somebody (Mượn cái gì của ai) Please LEND me a hand to defend the fence! To lend somebody something:Cho aimượn cáigì… The dog MADE the cat MAKE a hotdog To make somebodydosomething :Bắtai làm gì… – 65 –

15. She spoke SO QUICKLY THAT I couldn’t call it a speech S + V + So + Adj/Adv + That: Ai làm gì đó quá…tới nỗi… IT IS very KIND OF you to find my glove in that stove Itis (very) kind of somebody todo something:Ai thậttử tế khi làm gì… You have to MAKE SURE THAT the poor man will meet his pet To make sure that+S+V: chắcchắn vềcáigì Please MAKE SURE of your facts before sending the fax Make sure of something : chắcchắn vềcái gì… I HAVE NO IDEA OF how to clear these gears To have noidea of something : tôi không biếtgì về… – 70 –

17. KEEPING PROMISES is the best way to get profit! To keep promise: Giữ lời hứa I’m CAPABLE OF TRAPPING the hen in that stable To becapableof + V-ing: Cókhả năng làm gì… I want to APOLOGIZE FOR BUYING my Nobel Prize To apologize for doing something: Xin lỗi vì đã làm gì… I SUGGESTED she SHOULD buy the vest from the West Store To suggest (that) somebody (should)do something: Gợi ý ai làm gì I TRIED TO FIND my lost key in the beehive Try to do:Nỗ lựclàm gìđó…. – 80 –

18. If you see a fire, TRY FIGHTING it with some ice-creams. Try doing something:Thử làm thứgì đó… This tweet NEEDS reading… by Twitter (admin)! To need doing something: Cần đượclàm gì (bịđộng) To plant the seed, we NEED TO ged rid of the weeds To need to do something:Cầnlàm gì… I REMEMBER WRITING a letter to the co-author in December. To remember doing:Nhớ đã làm gì… Please REMEMBER TO MENTOR my club members To remember to do:Nhớ làm gì (chưa làmcáinày ) – 85 –

19. That bee is BUSY BEEING a businessman To bebusydoing something: Bận rộn làm gì Nothing can STOP them FROM going to the prom Stop somebody from + V-ing: cản trở ai đó làm gì We STOP at the bookshop TO SEE the walking tree! To stop (atsomewhere)to do something: Dừnglại để làmgì Please STOP LOOKING at that hook To stop doing something:Thôi không làm gìnữa… LET him COME in and eat the candy! Letsomebody do something: Để ailàm gì – 90 –

20. Honey is NOT ONLY healthy BUT ALSO good for a lonely wolf like me! Notonly… Butalso…: không nhữngmàcòn DESPITE RIDING a bike, he tried to climb up the tree. Despite/In spite of +V-ing :Mặc dù… He is ASHAMED OF PAINTING her in the rain be ashamed ofdoing something:xấu hổ vì đã làm gì (trong quákhứ) He is ASHAMED TO PAINT her in the rain again be ashamed to do something:e ngạikhi phải làm gì I can’t PUT UP WITH the mouse in the house. putup with somebody/something: kiên nhẫnchịu đựng ai/cáigì – 95 –

21. Please PAY ATTENTION TO the greatest invention of all time pay attention to + N/V-ing: chú ý tới ai/cái gì/làm gì I’m EXCITED ABOUT COUNTING stars on the ground be excited about +V-ing: thích thú She’s FED UP WITH dressing for the princess. Befed up with + V-ing: chán cái gì Mr. Hook TOOK OVER the clover FROM the owner. Take over something (from sb):giànhlấy cái gì… (từ ai) This method is MORE interesting THAN I thought! more + adj + than… : hơn… – 100 –

22. Đôi nét về Fususu Từng có trí nhớ kém, nhưng lại có thể nhớ được dãy dài 512 số của hằng số Pi. Từng tốt nghiệp tiểu học trung bình, nhưng lại đạt 28/30 điểm khi thi Đại học Ngoại thương. Từng phải học lại tiếng Anh vỡ lòng, nhưng lại xuất bản được sách Tiếng Anh. Là một người hướng nội, nhưng lại có thể diễn thuyết trước đám đông. Tìm hiểu những bí quyết đã giúp Nguyễn Chu Nam Phương (và sẽ giúp bạn) tạo nên sự khác biệt tại: http://fususu.com Sách đã phát hành Tìm hiểu và đọc thử FREE tại http://fususu.com/numagician Cuốn sách giúp tăng trình độ tiếng Anh sau từng đoạn đọc (kể cả khi ngủ)! Đọc hoàn toàn FREE tại: http://fususu.com/tieng-anh-du-kich

Cấu Trúc Dạng To V Hay Ving

Cấu trúc dạng to V hay Ving 1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O – to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì – to agree V + O …………………… đồng ý làm gì – to agree with so …………………… đồng ý với ai – to appear to V + O ………………… dường như – to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì – to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì – to decide to V + O ……………….. quyết định làm gì – to expect

Cấu trúc dạng to V hay Ving 1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O

– to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì

– to agree V + O …………………… đồng ý làm gì

– to agree with so …………………… đồng ý với ai

– to appear to V + O ………………… dường như

– to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì

– to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì

– to decide to V + O ……………….. quyết định làm gì

– to expect to V + O ………………… hi vọng

– to learn to V + O ………………….. học

– to manage to V + O ……………….. xoay xở

– to offer to V + O ………………….. đề nghị làm gì cho ai

– to plan to V + O …………………… đặt kế hoạch

– to promise to V + O ………………. hứa

– to encourge to V + O ……………… khuyến khích

– to refuse to V + O ………………….. từ chối

– to threaten to V + O ………………… đe dọa

– to doubt whether S + (V) + O ………. nghi ngờ về cái gì đó

– to want to V + O …………………… muốn làm gì

– to want sb to V st …………………… muốn ai làm gì

– to intend to V + O …………………… có ý định

– to allow sb to V + O …………………… cho phép ai làm gì

– to beg sb to V + O ……………………… cầu xin ai

– to forbid to V + O ………………………. cấm làm gì

– to invite to V + O ………………………. mời

– to invite sb to V + O …………………… mời ai làm gì

– to persuade sb to V + O ………………… thuyết phục ai làm gì

– to remind sb to V + O …………………… nhắc ai làm gì

– to teach sb to V + O …………………….. dạy

– to tell sb to V + O ………………………. bảo

– to urge sb to V + O ……………………… hối thúc

– to have sb V + O ………………………… nhờ

– to make sb V + O ……………………….. bắt ép

– S + would like to V + O ………………… thích

– S + used to V + O …………………….. đã từng làm gì (nay không làm nữa)

– to + encourage sb to V st ………………. khuyến khích ai làm gì

– to remind sb of about st/so ……………… gợi nhớ về điều gì

– I + (take) + sb + (time) + to V st

2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O

– to admit V¬ing O …………………………… chấp nhận đã làm gì

– to avoid V¬ing O …………………………… tránh

– to delay V¬ing O …………………………… trì hoãn

– to deny V¬ing O ……………………………. phủ nhận

– to enjoy V¬ing O …………………………… thích

– to finish V¬ing O …………………………… hoàn thành

– to keep V¬ing O …………………………….. tiếp tục, duy trì

– to mind V¬ing O …………………………….. bận tâm

– to suggest V¬ing O ………………………….. gợi ý

– to like V¬ing O ……………………………… thích

– to hate V¬ing O ……………………………… ghét

– to love V¬ing O ……………………………… thích

– S + can’t bear V¬ing O ……………………… không thể chịu được

– S + can’t stand V¬ing O ……………………… không thể chịu được

– S + can’t help V¬ing O ……………………… không thể tránh được

– to look forward to V¬ing O ………………….. trông mong

– to accuse sb of V¬ing O ……………………… buộc tội ai

– to insist sb on V¬ing O ……………………….. nài nỉ ai làm gì

– to remind sb of V¬ing O ……………………… gợi nhớ

– to be afraid of V¬ing O ……………………….. sợ

– to be amazed at V¬ing O ……………………… ngạc nhiên

– to be angry about/at V¬ing O …………………. giận/ bực mình

– to be good/bad at V¬ing O …………………….. giỏi/ kém

– to be bored with V¬ing O ……………………… buồn chán

– to be dependent on st/ V¬ing O ………………… phụ thuộc

– to be different from ………………………….. khác biệt

– to be excited about …………………………… háo hức

– to think of st/Ving st …………………………… nhớ về cái gì đó

– to thank to st/so/Ving st ……………………….. nhờ vào cái gì, vào ai gì đó

– to thank sb for Ving st …………………………. cảm ơn ai vì đã làm gì

– to apologize (to so) for Ving st ………………… xin lỗi ai vì cái gì đó

– to comfess to Ving¬ st ………………………… thú nhận

– to congratulate sb on Ving st …………………. chúc mừng ai vì điều gì đó

– to be friendly with …………………………… thân thiện với

– to be familiar with …………………………… quen thuộc với

– to be popular with …………………………… phổ biến/ưa chuộng

– to be based on ……………………………….. dựa trên

– to be capable of ……………………………… có khả năng

– to be doubtful about …………………………. nghi ngờ

– to take part in = join = paticipate ……………. tham gia

– to join st ……………………………………… tham gia cái gì

– to join in Ving st ………………………………. tham gia làm gì

– to be famous for ……………………………… nổi tiếng vì

– to be fed up with ……………………………… chán

– to be fond of Ving O …………………………… thích

– to be grateful to sb for Ving st …………………. biết ơn ai vì đã làm gì

– to be interested in ……………………………… thích, quan tâm

– to be keen on ………………………………….. đam mê

– to be nervous of ……………………………….. lo lắng

– to be responsible for …………………………… có trách nhiệm

– to be satisfied with ……………………………….. hài lòng

– to be successful in ……………………………… thành công

– to be worried about ……………………………. lo lắng

– to be surprised at ………………………………. ngạc nhiên

– to be tired of …………………………………… mệt mỏi vì

– to be used to Ving O ……………………………. đã quen làm gì

– to warn sb about st/Ving¬ st …………………… cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì

– to warn sb against Ving st …………………….. cảnh báo ai không được làm gì

– to thank sb for Ving st ………………………… cảm ơn ai vì đã làm gì

– to dream of st/so/Ving st ………………. giấc mơ về việc gì, về ai,về làm gì

to stop / prevent / protect sb/st from Ving st ………………. ngăn cản ai/cái gì làm gì

– to be thankful/grateful to sb for Ving st ……….. biết ơn ai vì đã làm gì

– to look for ward to Ving st …………………….. trông mong ai làm gì

– to think about st/Ving st ……………………….. suy nghĩ về cái gì đó

– to insist on Ving st …………………………….. khăng khăng làm gì

– to give sb st …………………………………… đưa cho ai cái gì

– to give st to sb ………………………………… đưa cái gì cho ai

– to buy sb st ……………………………………. mua cho ai cái gì

– to buy st for sb ………………………………… mua cái gì cho ai

– to bring sb st …………………………………… mang cho ai cái gì

– to bring st to sb ………………………………… mang cái gì cho ai

– force to do st …………………………………… yêu cầu, bắt chước

– mean to do st …………………………………… định làm gì

– clemand to do st ………………………………… yêu cầu

– want to do st ……………………………………. muốn làm gì

– agree to do st …………………………………… đồng ý làm gì

– expect to do st ………………………………….. mong đợi

– offer to do st ……………………………………. đề nghị

– hope to do st ……………………………………. hi vọng

– mention doing st ………………………………… đề cập

– count on doing st ……………………………….. phụ thuộc

– have to do ……………………………………… phải làm

– to prevent sb/st from …………………………… ngăn cản ai/cái gì làm gì

– to apply for …………………………………….. nộp đơn

– to look for ……………………………………… tìm kiếm

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet: Đoan Trang(Lopngoaingu.com)

Cấu Trúc Spend: Spend Time, Spend Money, Spend + To V Hay + V

∠ ĐỌC THÊM Cách dùng các cấu trúc Let, Let’s và Why don’t we

2 – Các cấu trúc phổ biến với Spend

Ví dụ:

They’ve spent all their money already. (Họ đã xài hết tiền của họ rồi.)

Tiêu xài/ sử dụng cái gì cho cái gì

She spent $1 Million dollar on the new car. (Cô ấy tiêu 1 triệu đô la cho chiếc xe hơi mới.)

I spent 3 days on voluntary work. (Tôi dành 3 ngày cho công việc tình nguyện.)

How much time did you spend on this homework? (Bạn dành bao nhiêu thời gian cho bài tập về nhà này?)

1.3 – spend something on doing something

Sử dụng tiền bạc vào cái gì đó

That money would be better spent on cleaning our environment. (Số tiền đó nên được sử dụng cho việc dọn dẹp môi trường.)

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

1.4 – spend something doing something

Sử dụng thời gian cho việc gì đó

Ví dụ:

I spent my youth loving him. (Tôi đã dùng cả thanh xuân để yêu anh ta.)

Kate has spent 6 hours watching Korean movies. (Kate đã dành ra 6 tiếng đồng hồ để xem phim Hàn Quốc.)

Many Vietnamese have been spending years learning English. (Rất nhiều học sinh Việt Na sử dụng nhiều năm trời để học tiếng Anh.)

1.5 – spend something in doing something

S ử dụng thời gian cho một hoạt động, mục tiêu cụ thể.

Ví dụ:

Most of my time at work was spent in taking care for customers. (Hầu hết thời gian của tôi ở chỗ làm là cho việc chăm sóc khách hàng.)

1.6 – spend something with/at/in + O Sử cái gì đó cùng/ở đâu đó

Ví dụ:

I love to spend my time with my kids. (Tôi thích dành thời gian cho con cái.)

Last summer, I spent a month in Paris. (Mùa hè năm ngoái tôi đã dành 1 tháng ở Paris.)

Phân Biệt 3 Cấu Trúc Be Used To, Used To V, Get Used To Trong Tiếng Anh

Cấu trúc tiếng Anh không phức tạp nhưng lại rất dễ nhầm lẫn. Cụ thể Be used to, Used to V, Get used to có cấu trúc gần giống nhau nhưng cách sử dụng lại hoàn toàn khác nhau. Bài viết phân biệt 3 cấu trúc trên, [KÈM BÀI TẬP & ĐÁP ÁN] giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả và dễ dàng.

1. Cấu trúc tiếng Anh BE USED TO (Đã quen với)

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh – Cấu trúc

Be used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ)

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh – Cách dùng

You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa.

Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh – Ví dụ

– I am used to getting up early in the morning.

(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng).

– He didn’t complain about the noise nextdoor. He was used to it.

(Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi).

Nghĩa ngược lại của be used to la be NOT used to: không quen với, chưa quen với

I am not used to the new system in the factory yet.

(Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà máy).

2. Cấu trúc tiếng Anh USED TO (Đã từng, từng)

Cấu trúc Used to trong tiếng Anh – Cấu trúc Cấu trúc Used to trong tiếng Anh – Cách dùng

Used to + verb chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.

Cấu trúc Used to trong tiếng Anh – Ví dụ

-When David was young, he used to swim once a day

– I used to smoke a lot.

2.1 Thói quen trong quá khứ:

Ý nghĩa:You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.

Ví dụ:

– We used to live there when I as a child.

(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)

– I used to walk to work when I was younger.

(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)

2.2 Tình trạng/ trạng thái trong quá khứ:

Ý nghĩa: Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và like.

Ví dụ:

– I used to Like The Beatles but now I never listen to them.

(Tôi đã từng thích nhóm The Beatles nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)

– He used to have long hair but nowadays this hair is very short.

(Anh ta đã từng để tóc dài nhưng dạo này anh ấy để tóc rất ngắn.)

2.3 Dạng câu hỏi của Used to: Cấu trúc: Did(n’t) + subject + use to

Ví dụ:

Did he use to work in the office very late at night?

(Anh ta có thường hay làm việc trong văn phòng rất trễ vào buổi tối không?)

2.4 Cấu trúc Used to trong tiếng Anh – Dạng phủ định Cấu trúc: Subject + didn’t + used to

Ví dụ:

– We didn’t use to be vegestarians.

(Chúng tôi không từng những người ăn chay.)

– We didn’t use to get up early when we were children.

(Chúng tôi không từng dậy sớm khi còn là những đứa trẻ.)

3. Cấu trúc tiếng Anh GET USED TO (Dần quen với)

Cấu trúc to get used to trong tiếng Anh – Cấu trúc

to get used to + V-ing/ noun

Cấu trúc to get used to trong tiếng Anh – Cách dùng

He got used to American food : I got used to getting up early in the morning.

(Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng)

He is used to swimming every day

(Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi ngày.)

Cấu trúc to get used to trong tiếng Anh – Ví dụ

– I didn’t understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it.

(Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó)

– She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day.

(Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)

– I have always lived in the country but now I’m beginning to get used to living in the city.

(Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố)

Bài tập cấu trúc Be used to, Used to V, Get used to trong tiếng Anh

2. Liz …. a motorbike,but last year she sold it and bought a car.

3. We came to live in London a few years ago. We …. in Leeds.

4. I rarely eat ice-cream now, but I …. it when I was a child.

5. Jim …. my best friend, but we aren’t good friend any longer.

6. It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new roadis open. It …. more than an hour.

7. There …. a hotel near the airport, but it closed a long time ago.

8. When you lived in New York, …. to the theatre very often?

2. used to have 3. used to live 4. used to eat

5. used to be 6. used to take 7. used to be 8. used to use to go

Đáp án bài tập cấu trúc Be used to, Used to V, Get used to

Question 1: get used to driving.

Question 2: used to go.

Question 3: am still not used to.

Question 4: used to live.

Question 5: am used to finishing.

Question 6: never get used to.

Question 7: used to smoke.

Question 8: never used to go.

Question 9: am used to driving.

Question 10: got used to living.