First là gì?
Tính từ
– First có nghĩa là thứ nhất
Ví dụ:
The First World War (Chiến tranh thế giới lần thứ nhất, Đệ nhất thế chiến)
– First cũng có nghĩa là : Đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản
Phó từ
– First có nghĩa là : Trước tiên, trước hết
Ví dụ:
You must complete this work first (anh phải hoàn thành việc này trước)
– First có nghĩa là: Đầu tiên, lần đầu
where did you see him first? (lần đầu anh gặp cậu ấy ở đâu?)
Ví dụ:
He’d die first before betraying his cause (Anh ấy thà chết chứ không thể phản lại sự nghiệp của mình)
Danh từ
– First: Người đầu tiên, người thứ nhất; vật đầu tiên, vật thứ nhất
The first to arrive was Mr. X (người đến đầu tiên là ông X)
Cấu trúc “it is the first time”Ví dụ:
This is the first time I have met her. (Đây là lần đầu tiên tôi gặp cô ấy)
*Lưu ý: “This was” có thể dùng thay thế cho “this is” hay “It is”. Thậm chí có thể dùng một cụm từ chỉ thời gian xác định để thay thế cho ” this is” hoặc “this was”
Ví dụ:
– Last weekend was the first time that we have learnt together.( cuối tuần rồi là lần đầu tiên chúng tôi học cùng nhau) – It was the first time I have swum .(Lần đó là lần đầu tiên tôi bơi.)
Tương tự, để chỉ việc làm gì đó ở lần thứ bao nhiêu chúng ta thay “First” bằng các số đếm khác như “second”,”third”, “fourth”.
Ex: – This is the third time I have watched this movie (Đây là lần thứ ba tôi xem bộ phim này)
Một số ví dụ khác sử dụng cấu trúc ” it is the first time”
It was the first time for me ( Đó là lần đầu tiên đối với tôi)
It was the first time. (Nó là lần đầu tiên)
It was the first time ever. ( nó là lần đầu tiên trong đời)
“It was the first time they’d met. ( Nó là lần đầu tiên họ gặp nhau)
It was the first time I saw our neighbor unveiled”. ( Đó là lần đầu tiên tôi gặp hàng xóm của chúng tôi)
It was the first time they had experienced freedom. ( Đó là lần đâu tiên tôi có được sự tự do)
Bài tập sử dụng cấu trúc ” this is the first time” Đáp án:1. She has not eaten chilly food before.4. This is the firs time I read this book.5. This is the first time I seen that girl. 2. I have not been outside before. 3. I haven’t met a famous guy before.
6. This is the first time I tasted delicious. 7. This is the first time he has been on a boat. 8. This is the first time my father driven a car. 9. This is the first time I met him before. 10. This is the first time she has learnt playing drum. 11. She hasn’t called customer before. 12. She hasn’t phoned her mother a month before. 13. I haven’t joined beer club before. 14. He hasn’t went abroad before. 15. I haven’t swum before.
Như vậy chúng ta đã cùng tìm hiểu một cấu trúc rất hay được sử dụng cấu trúc” this is the first time ” cùng một số ví dụ ở các ngữ cảnh khác nhau. Rất mọng nhận được đóng góp ý kiến từ quý độc giả.