Xu Hướng 3/2023 # Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện # Top 7 View | Nhatngukohi.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện # Top 7 View

Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện được cập nhật mới nhất trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Một số từ viết tắt và tiếng Anh thông dụng trong thiết bị điện

 

. Disconnecting switch: Dao cách ly. Circuit breaker: máy cắt. Power transformer: Biến áp lực. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. Current transformer: máy biến dòng đo lường. bushing type CT: Biến dòng chân sứ. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. Limit switch: tiếp điểm giới hạn. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. Pressure switch: công tắc áp suất. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. Position switch: tiếp điểm vị trí. Control board: bảng điều khiển. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. control switch: cần điều khiển. selector switch: cần lựa chọn. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. Alarm: cảnh báo, báo động. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). Protective relay: Differential relay: rơ le so lệch. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. Distance relay: rơ le khoảng cách. Over current relay: Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. Time delay relay: rơ le thời gian. Directional time overcurrent relay: Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. Under voltage relay: rơ le thấp áp. Over voltage relay: rơ le quá áp. Earth fault relay: Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.  

Disconnecting switch: Dao cách ly.Circuit breaker: máy cắt.Power transformer: Biến áp lực.Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.Current transformer: máy biến dòng đo lường.bushing type CT: Biến dòng chân sứ.Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.Limit switch: tiếp điểm giới hạn.Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.Pressure switch: công tắc áp suất.Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.Position switch: tiếp điểm vị trí.Control board: bảng điều khiển.Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.control switch: cần điều khiển.selector switch: cần lựa chọn.Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.Alarm: cảnh báo, báo động.Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).Protective relay: rơ le bảo vệ Differential relay: rơ le so lệch.Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.Distance relay: rơ le khoảng cách.Over current relay: Rơ le quá dòng Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời chúng tôi delay relay: rơ le thời gian.Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.Under voltage relay: rơ le thấp áp.Over voltage relay: rơ le quá áp.Earth fault relay: rơ le chạm đất Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter … các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.

Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng

Ngành xây dựng tiếng Anh là gì

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Kiến trúc tiếng Anh là Architecture

Thuộc về kiến trúc tiếng Anh là gì

Thuộc về kiến trúc tiếng Anh là Architectural

Công trường xây dựng tiếng Anh là Building site

Nhà thầu tiếng Anh là Contractor

Kỹ sư xây dựng dân dụng tiếng Anh là gì

Kỹ sư xây dựng dân dụng tiếng Anh là Civil engineer

Kỹ sư xây dựng tiếng Anh là Construction engineer

Đội xây dựng tiếng Anh là Construction group

Tư vấn xây dựng tiếng Anh là Consultant

Tầng trệt tiếng Anh là gì

Tầng trệt tiếng Anh là Ground floor

Thiết bị thi công tiếng Anh là gì

Thiết bị thi công tiếng Anh là Heavy equipment

Trang trí nội thất tiếng Anh là Interior decoration

Thanh đứng khuôn cửa tiếng Anh là gì

Thanh đứng khuôn cửa tiếng Anh là Jamb

Gióng ngang ở giàn giáo tiếng Anh là gì

Gióng ngang ở giàn giáo tiếng Anh là Ledger

Chủ đầu tư tiếng Anh là Owner

Đại diện chủ đầu tư tiếng Anh là gì

Đại diện chủ đầu tư tiếng Anh là Owner’s representative

Nguồn điện tiếng Anh là gì

Nguồn điện tiếng Anh là Power

Hệ thống cấp nước tiếng Anh là gì

Hệ thống cấp nước tiếng Anh là Plumbing system

Thanh giàn giáo tiếng Anh là gì

Thanh giàn giáo tiếng Anh là Putlog (putlock)

Xưởng và thiết bị tiếng Anh là gì

Xưởng và thiết bị tiếng Anh là Plants and equipment

Thợ hồ tiếng Anh là gì

Thợ hồ tiếng Anh là Plasterer

Thợ ống nước tiếng Anh là gì

thợ ống nước tiếng Anh là Plumber

Nhân viên ở công trường tiếng Anh là People on site

Kỹ sư đảm bảo chất lượng tiếng Anh là gì

Kỹ sư đảm bảo chất lượng tiếng Anh là Quality engineer

Dự toán viên tiếng Anh là gì

Dự toán viên tiếng Anh là Quantity surveyor

Khoan đất tiếng Anh là gì

Khoan đất tiếng Anh là Soil boring

Thuộc về kết cấu tiếng Anh là gì

Thuộc về kết cấu tiếng Anh là Structural

Hệ thống ống cống tiếng Anh là gì

Hệ thống ống cống tiếng Anh là Sewerage

Ống cống tiếng Anh là gì

Ống cống tiếng Anh là Sewer

Nước thải trong cống tiếng Anh là gì

Nước thải trong cống tiếng Anh là Sewage

Thăm dò địa chất tiếng Anh là gì

Thăm dò địa chất tiếng Anh là Soil investigation

Giàn giáo liên hợp tiếng Anh là gì

Giàn giáo liên hợp tiếng Anh là Scaffolding joint with

Cọc giàn giáo tiếng Anh là gì

Cọc giàn giáo tiếng Anh là Scaffold pole (scaffold standard)

Giám sát tiếng Anh là gì

Giám sát tiếng Anh là Supervisor

Kỹ sư công trường tiếng Anh là gì

Kỹ sư công trường tiếng Anh là Site engineer

Kỹ sư kết cấu tiếng Anh là gì

kỹ sư kết cấu tiếng Anh là Structural engineer

Kỹ sư cấp nước tiếng Anh là gì

Kỹ sư cấp nước tiếng Anh là Sanitary engineer:

Kỹ sư địa chất tiếng Anh là gì

Kỹ sư địa chất tiếng Anh là Soil engineer

Khảo sát viên tiếng Anh là gì

Khảo sát viên tiếng Anh là Surveyor

Bài viết đã tổng hợp những thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cho các bạn. Hy vọng có thể giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng chuyên ngành xây dựng phục vụ cho công việc, học hành..

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật

khởi kiện

To initiate a lawsuit, to sue

khởi kiện vụ án dân sự

to institute a civil case

yêu cầu giải quyết việc dân sự

To request the settlement of a civil matter

tố tụng dân sự

civil procedure (rules and procedures)

hoạt động tố tụng dân sự

civil proceedings

phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ

(within) territorial jurisdiction

áp dụng pháp luật nghiêm chỉnh và thống nhất

strict and consistent application of law

có căn cứ và hợp pháp

To be well-grounded and lawful

quyết định theo đa số

To make a decision by majority vote

vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự

impartial and objective/ impartiality and objectivity in civil proceedings

thuần phong mỹ tục của dân tộc

the nation’s fine customs and practices

bí mật nghề nghiệp, bí mật kinh doanh, bí mật cá nhân, bí mật gia đình

professional secrets, business secrets, personal secrets and family secrets

có hiệu lực pháp luật

legally effective

Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự

spoken and written language used in civil proceedings

Vật chứng

Material evidence

Chứng cứ trong vụ việc dân sự là những gì có thật được đương sự và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác giao nộp, xuất trình cho Tòa án trong quá trình tố tụng hoặc do Tòa án thu thập được theo trình tự, thủ tục do Bộ luật này quy định và được Tòa án sử dụng làm căn cứ để xác định các tình tiết khách quan của vụ án cũng như xác định yêu cầu hay sự phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp pháp

Evidence in a civil case or matter is any matter of fact which is handed over or produced to the court by the parties, agencies, organizations or other individuals in the litigation process or collected by the court according to the order and procedures prescribed by this Code and used by the court as the basis for ascertaining objective details of the case as well as whether the parties’ claims or protests are well-grounded and lawful

việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ

handover, access to and disclosure of evidence

thi hành (bản án, quyết định của Tòa án)

to enforce (a court’s judgment or decision)

sổ thụ lý

(case) acceptance register

thẩm quyền giải quyết của Tòa án

jurisdiction of the court

ủy thác tư pháp

Judicial entrustment

bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng

non-contractual compensation for damage

Nhập hoặc tách vụ án

Joinder or separation of case

tình tiết, sự kiện, sự việc

Details, facts, events (Art. 95)

tập quán

customary practices

giá trị áp dụng của tập quán

validity of the application of customary practices

viện dẫn (tập quán)

To refer to

tương tự pháp luật

analogous law

án lệ

Court precedent/ case law

lẽ phải Lẽ công bằng được xác định trên cơ sở lẽ phải được mọi người trong xã hội thừa nhận, phù hợp với nguyên tắc nhân đạo, không thiên vị và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của các đương sự trong vụ việc dân sự đó.

righteousness Equity shall be determined on the basis of righteousness recognized by everyone in the society conformity with humanitarian principles, impartiality and equality in rights and obligations of parties in the civil case or matter concerned.

Thời hạn tố tụng

Litigation time limit

Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự

statute of limitations for initiation of a lawsuit, statute of limitations for request for settlement of a civil matter

Năng lực pháp luật tố tụng dân sự Năng lực pháp luật tố tụng dân sự là khả năng có các quyền, nghĩa vụ trong tố tụng dân sự do pháp luật quy định.

Capacity in civil procedure law Capacity in civil procedure law means the capability to have law-prescribed rights and obligations in civil proceedings.

Năng lực hành vi tố tụng dân sự Năng lực hành vi tố tụng dân sự là khả năng tự mình thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng dân sự hoặc ủy quyền cho người đại diện tham gia tố tụng dân sự

Civil litigation act capacity Civil litigation act capacity means the ability to exercise by oneself one’s own rights and perform one’s own obligations in civil proceedings or authorize a representative to participate in civil proceedings.

Giữ nguyên, thay đổi, bổ sung hoặc rút yêu cầu theo quy định của Bộ luật này

to maintain, modify, supplement or withdraw their claims in accordance with this Code

Chấp nhận hoặc bác bỏ

To accept or reject

các vụ án về tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là vụ án dân sự)

cases of civil, marriage and family, business, commercial and labor disputes (below referred collectively to as civil cases)

các việc về yêu cầu dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là việc dân sự)

matters related to civil, marriage and family, business, commercial or labor claims (below referred collectively to as civil matters)

vụ án dân sự, việc dân sự (sau đây gọi chung là vụ việc dân sự)

civil cases and civil matters (below referred collectively to as civil cases and matters)

vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài

a civil case or matter involving foreign elements

Vụ việc dân sự chưa có điều luật để áp dụng là vụ việc dân sự thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật dân sự nhưng tại thời điểm vụ việc dân sự đó phát sinh và cơ quan, tổ chức, cá nhân yêu cầu Tòa án giải quyết chưa có điều luật để áp dụng

A civil case or matter for which applicable law does not exist is the one that falls within the scope of regulation of civil law but at the time it arises and the court is requested to settle it, there is no applicable law

Nhập hoặc tách vụ án

Joinder or separation of case

đơn khởi kiện, đơn yêu cầu

lawsuit petition, written request, petition

yêu cầu khởi kiện

Lawsuit claim

yêu cầu phản tố

Counter claim

yêu cầu độc lập

Independent claim

đề nghị đối trừ (với nghĩa vụ của nguyên đơn)

propose clearance/set-up against (the obligation of the plaintiff)

đơn kháng cáo

Written appeal

Quyết định kháng nghị

Protest decision

bản án, quyết định dân sự

civil judgment, decision

Bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án

A court’s first-instance judgment, decision

Bản án, quyết định phúc thẩm

appellate judgment or decision

trích lục bản án, bản án, quyết định của Tòa án

extract of a court’s judgment, court’s judgment or decision

phán quyết của Trọng tài

award of an arbitrator/arbitral award

Specific decision referred to in Clause 1 of this Article is a decision that has been issued concerning a specific issue and applied once to one or more than one specific subject. If a civil case or matter relates to this decision, they shall be altogether considered by the court.

hồ sơ vụ việc dân sự

Civil case or matter file

biên bản phiên tòa, phiên họp

Minutes of court hearings or meetings

bản khai

written testimony/statements

Biên bản ghi lời khai

(written) record of testimony

Biên bản ghi kết quả thẩm định tại chỗ

On-site appraisal result records

Văn bản ghi nhận sự kiện, hành vi pháp lý do người có chức năng lập tại chỗ

Documents recording events or legal acts, made on site by persons with official functions

Biên bản về kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ

Written record of the examination of the handover, access to and disclosure of evidence

Biên bản về việc hòa giải

written record of the conciliation

cơ quan tiến hành tố tụng

proceeding-conducting agencies

Người tiến hành tố tụng

proceeding-conducting persons

người tham gia tố tụng

proceeding participants

Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự

defense counsel of lawful rights and interests (below referred to as defense counsel) of a party

Nguyên đơn trong vụ án dân sự là người khởi kiện, người được cơ quan, tổ chức, cá nhân khác do Bộ luật này quy định khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của người đó bị xâm phạm.

Cơ quan, tổ chức do Bộ luật này quy định khởi kiện vụ án dân sự để yêu cầu Tòa án bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước thuộc lĩnh vực mình phụ trách cũng là nguyên đơn.

Plaintiff in a civil case means the person who initiates a lawsuit or the person in favor of whom an agency or organization or another individual prescribed by this Code initiates a lawsuit to request a court to settle a civil case when it/he/she holds that the lawful rights or interests of such person have been infringed upon.

Agencies and organizations prescribed by this Code which initiate a civil lawsuit to request a court to protect public interests or the State’s interests in the fields under their respective charge are also the plaintiffs.

Bị đơn trong vụ án dân sự là người bị nguyên đơn khởi kiện hoặc bị cơ quan, tổ chức, cá nhân khác do Bộ luật này quy định khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của nguyên đơn bị người đó xâm phạm.

Defendant in a civil case means the person against whom the plaintiff or an agency or organization or another individual prescribed by this Code initiate a lawsuit to request a court to settle a civil case when it/he/she holds that the lawful rights and interests of the plaintiff have been infringed upon by such person.

người yêu cầu

Requester

Người yêu cầu giải quyết việc dân sự

Requester for settlement of a civil matter

người bị yêu cầu

Requested person/person who is requested, subject to a request

người có nghĩa vụ

the obliged

người kháng cáo

Appellant

người thân thích (của đương sự)

Relative (of a party)

người chưa thành niên

A minor

người mất năng lực hành vi dân sự

Person who loses his/her civil act capacity

người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự

Person who has a limited civil act capacity

người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi

Person who has difficulty in perceiving and controlling his/her acts

người khuyết tật nghe, nói hoặc khuyết tật nhìn

person who is audibly, verbally or visually impaired

Person with related interests or obligations

Person with related interests or obligations in a civil case means a person who does not initiate a lawsuit or against whom no lawsuit is initiated, but the settlement of the civil case is related to his/her interests or obligations and, therefore, he/she requests on his/her own to participate or other parties request to involve him/her in the proceedings in the capacity as a person with related interests or obligations and such request is accepted by the court.

Person with related interests or obligations in a civil matter

Người đại diện Người đại diện trong tố tụng dân sự bao gồm người đại diện theo pháp luật và người đại diện theo ủy quyền

Representative Representatives in civil proceedings include at-law representatives and authorized representatives.

quyền khởi kiện vụ án dân sự, yêu cầu giải quyết việc dân sự

the right to institute a civil case or request the settlement of a civil matter

Quyền quyết định và tự định đoạt

right to decision and self-determination

Quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp

right to defense of lawful rights and interests

các quyền yêu cầu, kiến nghị, kháng nghị

rights to request, recommend or protest

quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự

right to complaint and denunciation in civil proceedings

quyền khởi kiện vụ án

The right to initiate a lawsuit

quyền miễn trừ tư pháp

Judicial immunity

Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng

Inherit litigation rights and obligations

xét xử vụ án dân sự

trial of/ to try/ hear a civil case

xét xử sơ thẩm vụ án dân sự

first-instance trial of a civil case

xét xử tập thể

trial on a collegial basis

xét xử theo thủ tục rút gọn

trial according to summary procedures

xét xử công khai; xét xử kín

public trial; closed trial/hearing

Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm

first-instance and appellate hearing regime

thủ tục phúc thẩm

appellate procedures

thủ tục giám đốc thẩm hoặc tái thẩm

cassation or reopening procedures

kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự

to supervise the observance of law in civil proceedings

giám đốc việc xét xử

supervision of trial/to supervise trial

Chánh án Tòa án

chief justice

hội thẩm nhân dân

people’s assessor

Thẩm tra viên

evaluator

Thư ký Tòa án

court clerk

Viện trưởng Viện kiểm sát

Chief procurator of a procuracy

Kiểm sát viên

procurator

Kiểm tra viên

controller

người giám định

expert witness

Chấp hành viên

Enforcer

Tòa án nhân dân tối cao

People’s Supreme Court

Tòa án nhân dân cấp cao

superior people’s court

Tòa chuyên trách

Specialized court

Tòa gia đình và người chưa thành niên

Family and juvenile court

Tòa kinh tế

Economic court

Tòa lao động

Labor court

Hội đồng xét xử vụ án dân sự

trial panel for a civil case

Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự

first-instance trial panel for a civil case

Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự

appellate trial panel for a civil case

Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự

Cassation/reopening trial panel

Hội đồng giải quyết việc dân sự

Civil matter settlement panel

Hội đồng định giá, định giá tài sản

Property valuation, price appraisal council

Cơ quan thi hành án

judgment enforcement agency

Viện kiểm sát cùng cấp

Same-level procuracy

Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp

Immediate higher-level procuracy

phiên tòa sơ thẩm đối với những vụ án

first-instance court hearing on a civil case

phiên họp sơ thẩm đối với các việc dân sự

first-instance meeting on a civil matter

phiên tòa, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm

appellate, cassation or re-opening court hearings and meetings

nội quy phiên tòa

Rules of a court hearing

hoãn phiên tòa

To postpone a court hearing

Tạm đình chỉ/ngừng phiên tòa

To adjourn a court hearing

tống đạt, chuyển giao, thông báo bản án, quyết định, giấy triệu tập, giấy mời và các giấy tờ khác của Tòa án

to serve, deliver or notify judgments, decisions, summons, invitations and other papers of courts

tranh tụng trong xét xử

Tranh tụng tại phiên tòa

Adversarial process at a court hearing

trình bày, đối đáp, phát biểu quan điểm, lập luận về đánh giá chứng cứ và pháp luật áp dụng để bảo vệ yêu cầu, quyền, lợi ích hợp pháp của mình

To present statements, responses, views, arguments on the assessments of evidence and applicable law to defend their claims, lawful rights and interests

Tòa án điều hành việc tranh tụng

tranh luận và đối đáp

Argument and response

trở lại việc hỏi và tranh luận

To go back to the inquiry and argument session

nghị án và tuyên án

Deliberation and pronouncement of a judgment

bác bỏ yêu cầu

to refute a claim

Tự mình ra quyết định

To issue a decision at one’s own discretion/initiative

Lời khai của đương sự, lời khai của người làm chứng

A party’s statements, a witness’s testimony

Lấy lời khai

Taking testimony of

Đối chất

Confrontation

Trưng cầu giám định; yêu cầu giám định

Solicit an expert assessment

việc giám định và kết luận giám định

Expert assessment and conclusions of an expert assessment

Định giá tài sản

Property valuation

Xem xét, thẩm định tại chỗ

On-site inspection, appraisal

Kê biên tài sản

To distrain a property

Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ

Freezing assets at their depository

chuyển dịch quyền về tài sản

To transfer property rights

tài sản vô chủ trên lãnh thổ Việt Nam

Derelict property in Vietnamese territory

vụ án dân sự không được hòa giải

civil cases which may not be conciliated

vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được

civil cases which cannot be conciliated

hòa giải thành ngoài Tòa án

successful conciliation outside the court

Ly hôn, thuận tình ly hôn

Divorce, voluntary divorce

tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân

spousal common property in the marital period

người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn

direct child custodian after divorce

sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

child birth as a result of assisted reproductive technology or surrogacy for humanitarian purpose

nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn

male and female co-living as spouses without marriage registration

quyền thăm nom con sau khi ly hôn

right to see a child after divorce

thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng

agreement on the spousal property regime

thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng

prior performance of part of the alimony obligation

xác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha, mẹ

determination of parents for a child/a child’s parents; or determination of a child for parents

Tranh chấp lao động cá nhân

Individual labor dispute

xử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thải

labor disciplining in the form of dismissal

Tranh chấp lao động tập thể về quyền

collective labor dispute over rights

tranh chấp về nuôi con, chia tài sản sau khi ly hôn

dispute over child custody, post-divorce property division

người giúp việc gia đình

domestic maid

tập thể lao động

Employees’ collective

người sử dụng lao động

Employer

học nghề, tập nghề

Apprenticeship, internship

cho thuê lại lao động

sub-lease of employees

quyền công đoàn, kinh phí công đoàn

trade union rights, dues

Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí

Chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài

Overseas judicial entrustment cost

Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài

Chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ

on-site inspection and appraisal cost

Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ

Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm

Obligation to pay the first-instance court fee

Phòng nghị án

Deliberation room

150 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô

Sedan /sɪˈdan/: xe Sedan

Hatchback /ˈhatʃbak/: xe Hatchback

Station wagon /ˈsteɪʃ(ə)n ˈwaɡ(ə)n/: xe Wagon

Sports car /spɔːts kɑː/: xe thể thao

Convertible /kənˈvəːtɪb(ə)l/: xe mui trần

Minivan /ˈmɪnɪvan/: xe van

Jeep /dʒiːp/: xe jeep

Limousine /ˌlɪməˈziːn/: xe limo

Pickup truck /pɪk ʌp trʌk/: xe bán tải

Truck /trʌk/: xe tải

Cùng học để sử dụng chính xác các danh từ chỉ các bộ phận của một chiếc xe nào.

Bumper /ˈbʌmpə/: bộ phận hãm xung

Headlight /ˈhɛdlʌɪt/: đèn pha

Turn signal /təːn ˈsɪɡn(ə)l/: (đèn) báo rẽ

Parking light /ˈpɑːkɪŋ laɪt/: đèn phanh

Fender /ˈfɛndə/: cái chắn bùn

Tire /tʌɪə/: lốp xe

Hubcap /ˈhʌbkap/: ốp vành

Hood /hʊd/: mui xe

Windshield /ˈwɪn(d)ʃiːld/: kính chắn gió

Wiper /ˈwʌɪpə/: thanh gạt nước

Side mirror /sʌɪd ˈmɪrə/: Gương chiếu hậu

Roof rack /ruːf rak/: Giá nóc

Sunroof /ˈsʌnruːf/: Cửa sổ nóc

Antenna /anˈtɛnə/: ăng ten

Rear window /rɪə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ sau

Rear defroster /rɪə diːˈfrɒstə /: nút sấy kinh sau

Trunk /trʌŋk/: cốp xe

Tail light /teɪl lʌɪt/: đèn hậu

Brake light /breɪk lʌɪt/: đèn phanh

Backup light /ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe

License plate /ˈlʌɪs(ə)ns pleɪt/: biển số xe

Exhaust pipe /ɪɡˈzɔːst pʌɪp/: ống xả

Muffler /ˈmʌflə/: bộ tiêu âm

Transmission /transˈmɪʃ(ə)n/: hộp số

Gas tank /ɡas taŋk/: bình xăng

jack /dʒæk/: cái kích

Spare tire /spɛː tʌɪə/: lốp xe dự phòng

Lug wrench /lʌɡ rɛn(t)ʃ/: dụng cụ tháo lốp xe

Flare /flɛː/: đèn báo khói

Jumper cables /ˈdʒʌmpə ˈkeɪb(ə)lz/: dây mồi khởi động

Spark plugs /spɑːk plʌɡz/: bugi đánh lửa

Air filter /ɛːˈfɪltə/: màng lọc khí

Engine /ˈɛndʒɪn/: động cơ

Fuel injection system /fjuː(ə)l ɪnˈdʒɛkʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống phun xăng

Radiator /ˈreɪdɪeɪtə/: bộ tản nhiệt

Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz /: ống nước tản nhiệt

Fan belt /fan bɛlt/: dây đeo kéo quạt

Alternator /ˈɔːltəneɪtə/: máy phát điện

Battery /ˈbat(ə)ri/: ắc quy

Air pump /ɛː pʌmp/: ống bơm hơi

Gas pump /ɡas pʌmp/: bơm xăng

Nozzle /ˈnɒz(ə)l/: vòi bơm xăng

Gas cap /ɡas kap/: nắp bình xăng

Gas /ɡas/: xăng

Coolant /ˈkuːl(ə)nt/: châm nước giải nhiệt

Air bag /ɛːbaɡ/: túi khí

Visor /ˈvʌɪzə/: tấm che nắng

Rearview mirror ˈmɪrə/: kính chiếu sau

Dashboard /ˈdaʃbɔːd/: bảng đồng hồ

Temperature Gauge /ˈtɛmp(ə)rətʃə ɡeɪdʒ/: Đồng hồ nhiệt độ

Gas gauge /ɡas ɡeɪdʒ/: nhiên liệu kế

Speedometer /spiːˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ

Odometer /əʊˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo quãng đường xe đã đi

Warning lights /ˈwɔːnɪŋ lʌɪtz/: đèn cảnh báo

Steering column /stɪəʳɪŋ ˈkɒləm/: trụ lái

Steering Wheel /stɪəʳɪŋ wiːl/: tay lái

Tape deck /teɪp dɛk/: máy phát cát-sét

Cruise control /kruːz kənˈtrəʊl/: hệ thống điều khiển hành trình

Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: bộ phận khởi động

Navigation System /navɪˈɡeɪʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống điều hướng

CD player /ˌsiːˈdiː ˈpleɪə/: máy phát nhạc

Heater /ˈhiːtə/: máy sưởi

Air conditioning /ɛː kənˈdɪʃ(ə)nə/: điều hòa

Defroster /diːˈfrɒstə/: hệ thống làm tan băng

Power outlet /ˈpaʊə ˈaʊtlɛt/: ổ cắm điện

Glove compartment /glʌv kəmˈpɑːtmənt/: ngăn chứa đồ nhỏ

Emergency Brake /ɪˈmɜːdʒəntsi breɪk/: phanh tay, phanh khẩn cấp

Accelerator /əkˈsɛləreɪtə/ – chân ga

Automatic transmission / ɔːtəˈmatɪk transˈmɪʃ(ə)n/: hệ thống sang số tự động

Gearshift /ˈgɪəʃɪft/: cần sang số

Manual transmission /ˈmanjʊ(ə)l transˈmɪʃ(ə)n/: hệ thống sang số sàn

Stick shift /gɪəʳ ʃɪft/: cần số

Door lock /dɔːʳ lɒk/: khóa cửa

Door handle /dɔːʳ ˈhændļ/: tay cầm mở cửa

Shoulder harness /ˈʃəʊldə ˈhɑːnəs/: dây an toàn sau lưng

Armrest /ˈɑːmrest/: cái tựa tay

Headrest chúng tôi chỗ tựa đầu

Seat /siːt/: chỗ ngồi, ghế ngồi

Seat belt /siːt bɛlt/: dây an toàn

Grill /ɡrɪl/: ga lăng tản nhiệt

Shield /ʃiːld/: khiên xe

Front fender /frʌnt ˈfɛndə/: chắn bùn trước

Wheel /wiːl/: bánh xe

Door post /dɔː pəʊst/: trụ cửa

Outside mirror /aʊtˈsʌɪd ˈmɪrə/: gương chiếu hậu

Roof post /ruːf pəʊst/: trụ mui

Quarter window /ˈk(w)ɔːtə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ một phần tư

Back fender /bak ˈfɛndə/: chắn bùn sau

Window frame /ˈwɪndəʊ freɪm/: khung cửa sổ

Windshield washer /ˈwɪndskriːn ˈwɒʃə /: cần gạt nước

Distributor /dɪˈstrɪbjʊtə/: bộ chia điện

Dish brake /dɪʃ breɪk/: đĩa phanh

Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu

Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ

Handbrake /ˈhan(d)breɪk/: phanh tay

Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu

Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ

Handbrake /ˈhan(d)breɪk/: phanh tay

Spare wheel /wiːl/: Lốp dự phòng

Body side moulding /ˈbɒdi sʌɪd ˈməʊldɪŋ/: đường gờ bên hông xe

Line shaft /lʌɪn ʃɑːft/: trục chuyền động chính

Parking sensor /pɑːk ɪŋ ˈsɛnsə/: cảm biến trước sau

Power steering /ˈpaʊə ˈstɪərɪŋ/: tay lái trợ lực

Exhaust system /ɪɡˈzɔːst ˈsɪstəm/: hệ thống pô xe hơi

Rear axle /rɪə ˈaks(ə)l/: cầu sau

Shock absorber /ʃɒk əbˈsɔːbə/: bộ giảm xóc

Crankcase /ˈkraŋkkeɪs/: các-te động cơ

Oil pan / ɔɪl pan/: các-te dầu

Master cylinder / ˈmɑːstə ˈsɪlɪndə/: xy lanh chính

Luggage rack /ˈlʌɡɪdʒ rak/: khung để hành lý

Brake light / breɪk lʌɪt/: đèn phanh

Backup light / ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe

Carburetor /kɑːbjʊˈrɛtə/: bộ chế hòa khí

Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz/: ống nước giải nhiệt

Tail gate /teɪl ɡeɪt/: cốp xe

Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: sự đánh lửa

Tire iron /tʌɪə ˈʌɪən/: cần nạy vỏ xe

Wheel nuts /wiːl nʌtz/: đai ốc bánh xe

Suspension /səˈspɛnʃ(ə)n/: hệ thống treo

Screen wash reservoir ˈrɛzəvwɑː

Bodywork /ˈbɒdɪwəːk/: khung xe

Cylinder head /ˈsɪlɪndə hɛd /: nắp máy

Coolant reservoir / ˈkuːl(ə)nt ˈrɛzəvwɑː/: bình chứa chất tải lạnh

Brake fluid reservoir /breɪk ˈfluːɪd ˈrɛzəvwɑː/: bình dầu phanh xe

Tire pressure /tʌɪə ˈprɛʃə/: áp suất lốp

Fuse box /fjuːz bɒks/: hộp cầu chì

Cam belt /kam bɛlt/: dây kéo

Turbocharger /ˈtəːbəʊtʃɑːdʒə/: bộ tăng áp động cơ

Chassis /ˈʃasi/: sắc xi

Parking brake /pɑːk ɪŋ breɪk/: phanh đỗ xe

Đừng ngần ngại đến với khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của Language Link Academic để được đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh ở nhiều lĩnh vực trong đời sống, công việc, tăng cơ hội và khả năng tăng tiến trong công việc.

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!

Đón xem series phim hoạt hình học tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo và tiểu học, tham gia trả lời các câu hỏi đơn giản, giành ngay những phần quà giá trị!

Cập nhật thông tin chi tiết về Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!