Bạn đang xem bài viết Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện được cập nhật mới nhất trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Một số từ viết tắt và tiếng Anh thông dụng trong thiết bị điện
. Disconnecting switch: Dao cách ly. Circuit breaker: máy cắt. Power transformer: Biến áp lực. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. Current transformer: máy biến dòng đo lường. bushing type CT: Biến dòng chân sứ. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. Limit switch: tiếp điểm giới hạn. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. Pressure switch: công tắc áp suất. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. Position switch: tiếp điểm vị trí. Control board: bảng điều khiển. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. control switch: cần điều khiển. selector switch: cần lựa chọn. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. Alarm: cảnh báo, báo động. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). Protective relay: Differential relay: rơ le so lệch. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. Distance relay: rơ le khoảng cách. Over current relay: Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. Time delay relay: rơ le thời gian. Directional time overcurrent relay: Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. Under voltage relay: rơ le thấp áp. Over voltage relay: rơ le quá áp. Earth fault relay: Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
Disconnecting switch: Dao cách ly.Circuit breaker: máy cắt.Power transformer: Biến áp lực.Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.Current transformer: máy biến dòng đo lường.bushing type CT: Biến dòng chân sứ.Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.Limit switch: tiếp điểm giới hạn.Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.Pressure switch: công tắc áp suất.Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.Position switch: tiếp điểm vị trí.Control board: bảng điều khiển.Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay.control switch: cần điều khiển.selector switch: cần lựa chọn.Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.Alarm: cảnh báo, báo động.Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).Protective relay: rơ le bảo vệ Differential relay: rơ le so lệch.Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.Distance relay: rơ le khoảng cách.Over current relay: Rơ le quá dòng Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời chúng tôi delay relay: rơ le thời gian.Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian.Under voltage relay: rơ le thấp áp.Over voltage relay: rơ le quá áp.Earth fault relay: rơ le chạm đất Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ.Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter … các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
Ngành xây dựng tiếng Anh là gì
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng
Kiến trúc tiếng Anh là Architecture
Thuộc về kiến trúc tiếng Anh là gì
Thuộc về kiến trúc tiếng Anh là Architectural
Công trường xây dựng tiếng Anh là Building site
Nhà thầu tiếng Anh là Contractor
Kỹ sư xây dựng dân dụng tiếng Anh là gì
Kỹ sư xây dựng dân dụng tiếng Anh là Civil engineer
Kỹ sư xây dựng tiếng Anh là Construction engineer
Đội xây dựng tiếng Anh là Construction group
Tư vấn xây dựng tiếng Anh là Consultant
Tầng trệt tiếng Anh là gì
Tầng trệt tiếng Anh là Ground floor
Thiết bị thi công tiếng Anh là gì
Thiết bị thi công tiếng Anh là Heavy equipment
Trang trí nội thất tiếng Anh là Interior decoration
Thanh đứng khuôn cửa tiếng Anh là gì
Thanh đứng khuôn cửa tiếng Anh là Jamb
Gióng ngang ở giàn giáo tiếng Anh là gì
Gióng ngang ở giàn giáo tiếng Anh là Ledger
Chủ đầu tư tiếng Anh là Owner
Đại diện chủ đầu tư tiếng Anh là gì
Đại diện chủ đầu tư tiếng Anh là Owner’s representative
Nguồn điện tiếng Anh là gì
Nguồn điện tiếng Anh là Power
Hệ thống cấp nước tiếng Anh là gì
Hệ thống cấp nước tiếng Anh là Plumbing system
Thanh giàn giáo tiếng Anh là gì
Thanh giàn giáo tiếng Anh là Putlog (putlock)
Xưởng và thiết bị tiếng Anh là gì
Xưởng và thiết bị tiếng Anh là Plants and equipment
Thợ hồ tiếng Anh là gì
Thợ hồ tiếng Anh là Plasterer
Thợ ống nước tiếng Anh là gì
thợ ống nước tiếng Anh là Plumber
Nhân viên ở công trường tiếng Anh là People on site
Kỹ sư đảm bảo chất lượng tiếng Anh là gì
Kỹ sư đảm bảo chất lượng tiếng Anh là Quality engineer
Dự toán viên tiếng Anh là gì
Dự toán viên tiếng Anh là Quantity surveyor
Khoan đất tiếng Anh là gì
Khoan đất tiếng Anh là Soil boring
Thuộc về kết cấu tiếng Anh là gì
Thuộc về kết cấu tiếng Anh là Structural
Hệ thống ống cống tiếng Anh là gì
Hệ thống ống cống tiếng Anh là Sewerage
Ống cống tiếng Anh là gì
Ống cống tiếng Anh là Sewer
Nước thải trong cống tiếng Anh là gì
Nước thải trong cống tiếng Anh là Sewage
Thăm dò địa chất tiếng Anh là gì
Thăm dò địa chất tiếng Anh là Soil investigation
Giàn giáo liên hợp tiếng Anh là gì
Giàn giáo liên hợp tiếng Anh là Scaffolding joint with
Cọc giàn giáo tiếng Anh là gì
Cọc giàn giáo tiếng Anh là Scaffold pole (scaffold standard)
Giám sát tiếng Anh là gì
Giám sát tiếng Anh là Supervisor
Kỹ sư công trường tiếng Anh là gì
Kỹ sư công trường tiếng Anh là Site engineer
Kỹ sư kết cấu tiếng Anh là gì
kỹ sư kết cấu tiếng Anh là Structural engineer
Kỹ sư cấp nước tiếng Anh là gì
Kỹ sư cấp nước tiếng Anh là Sanitary engineer:
Kỹ sư địa chất tiếng Anh là gì
Kỹ sư địa chất tiếng Anh là Soil engineer
Khảo sát viên tiếng Anh là gì
Khảo sát viên tiếng Anh là Surveyor
Bài viết đã tổng hợp những thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cho các bạn. Hy vọng có thể giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng chuyên ngành xây dựng phục vụ cho công việc, học hành..
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật
khởi kiện
To initiate a lawsuit, to sue
khởi kiện vụ án dân sự
to institute a civil case
yêu cầu giải quyết việc dân sự
To request the settlement of a civil matter
tố tụng dân sự
civil procedure (rules and procedures)
hoạt động tố tụng dân sự
civil proceedings
phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ
(within) territorial jurisdiction
áp dụng pháp luật nghiêm chỉnh và thống nhất
strict and consistent application of law
có căn cứ và hợp pháp
To be well-grounded and lawful
quyết định theo đa số
To make a decision by majority vote
vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự
impartial and objective/ impartiality and objectivity in civil proceedings
thuần phong mỹ tục của dân tộc
the nation’s fine customs and practices
bí mật nghề nghiệp, bí mật kinh doanh, bí mật cá nhân, bí mật gia đình
professional secrets, business secrets, personal secrets and family secrets
có hiệu lực pháp luật
legally effective
Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự
spoken and written language used in civil proceedings
Vật chứng
Material evidence
Chứng cứ trong vụ việc dân sự là những gì có thật được đương sự và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác giao nộp, xuất trình cho Tòa án trong quá trình tố tụng hoặc do Tòa án thu thập được theo trình tự, thủ tục do Bộ luật này quy định và được Tòa án sử dụng làm căn cứ để xác định các tình tiết khách quan của vụ án cũng như xác định yêu cầu hay sự phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp pháp
Evidence in a civil case or matter is any matter of fact which is handed over or produced to the court by the parties, agencies, organizations or other individuals in the litigation process or collected by the court according to the order and procedures prescribed by this Code and used by the court as the basis for ascertaining objective details of the case as well as whether the parties’ claims or protests are well-grounded and lawful
việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ
handover, access to and disclosure of evidence
thi hành (bản án, quyết định của Tòa án)
to enforce (a court’s judgment or decision)
sổ thụ lý
(case) acceptance register
thẩm quyền giải quyết của Tòa án
jurisdiction of the court
ủy thác tư pháp
Judicial entrustment
bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
non-contractual compensation for damage
Nhập hoặc tách vụ án
Joinder or separation of case
tình tiết, sự kiện, sự việc
Details, facts, events (Art. 95)
tập quán
customary practices
giá trị áp dụng của tập quán
validity of the application of customary practices
viện dẫn (tập quán)
To refer to
tương tự pháp luật
analogous law
án lệ
Court precedent/ case law
lẽ phải Lẽ công bằng được xác định trên cơ sở lẽ phải được mọi người trong xã hội thừa nhận, phù hợp với nguyên tắc nhân đạo, không thiên vị và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của các đương sự trong vụ việc dân sự đó.
righteousness Equity shall be determined on the basis of righteousness recognized by everyone in the society conformity with humanitarian principles, impartiality and equality in rights and obligations of parties in the civil case or matter concerned.
Thời hạn tố tụng
Litigation time limit
Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự
statute of limitations for initiation of a lawsuit, statute of limitations for request for settlement of a civil matter
Năng lực pháp luật tố tụng dân sự Năng lực pháp luật tố tụng dân sự là khả năng có các quyền, nghĩa vụ trong tố tụng dân sự do pháp luật quy định.
Capacity in civil procedure law Capacity in civil procedure law means the capability to have law-prescribed rights and obligations in civil proceedings.
Năng lực hành vi tố tụng dân sự Năng lực hành vi tố tụng dân sự là khả năng tự mình thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng dân sự hoặc ủy quyền cho người đại diện tham gia tố tụng dân sự
Civil litigation act capacity Civil litigation act capacity means the ability to exercise by oneself one’s own rights and perform one’s own obligations in civil proceedings or authorize a representative to participate in civil proceedings.
Giữ nguyên, thay đổi, bổ sung hoặc rút yêu cầu theo quy định của Bộ luật này
to maintain, modify, supplement or withdraw their claims in accordance with this Code
Chấp nhận hoặc bác bỏ
To accept or reject
các vụ án về tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là vụ án dân sự)
cases of civil, marriage and family, business, commercial and labor disputes (below referred collectively to as civil cases)
các việc về yêu cầu dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là việc dân sự)
matters related to civil, marriage and family, business, commercial or labor claims (below referred collectively to as civil matters)
vụ án dân sự, việc dân sự (sau đây gọi chung là vụ việc dân sự)
civil cases and civil matters (below referred collectively to as civil cases and matters)
vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
a civil case or matter involving foreign elements
Vụ việc dân sự chưa có điều luật để áp dụng là vụ việc dân sự thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật dân sự nhưng tại thời điểm vụ việc dân sự đó phát sinh và cơ quan, tổ chức, cá nhân yêu cầu Tòa án giải quyết chưa có điều luật để áp dụng
A civil case or matter for which applicable law does not exist is the one that falls within the scope of regulation of civil law but at the time it arises and the court is requested to settle it, there is no applicable law
Nhập hoặc tách vụ án
Joinder or separation of case
đơn khởi kiện, đơn yêu cầu
lawsuit petition, written request, petition
yêu cầu khởi kiện
Lawsuit claim
yêu cầu phản tố
Counter claim
yêu cầu độc lập
Independent claim
đề nghị đối trừ (với nghĩa vụ của nguyên đơn)
propose clearance/set-up against (the obligation of the plaintiff)
đơn kháng cáo
Written appeal
Quyết định kháng nghị
Protest decision
bản án, quyết định dân sự
civil judgment, decision
Bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án
A court’s first-instance judgment, decision
Bản án, quyết định phúc thẩm
appellate judgment or decision
trích lục bản án, bản án, quyết định của Tòa án
extract of a court’s judgment, court’s judgment or decision
phán quyết của Trọng tài
award of an arbitrator/arbitral award
Specific decision referred to in Clause 1 of this Article is a decision that has been issued concerning a specific issue and applied once to one or more than one specific subject. If a civil case or matter relates to this decision, they shall be altogether considered by the court.
hồ sơ vụ việc dân sự
Civil case or matter file
biên bản phiên tòa, phiên họp
Minutes of court hearings or meetings
bản khai
written testimony/statements
Biên bản ghi lời khai
(written) record of testimony
Biên bản ghi kết quả thẩm định tại chỗ
On-site appraisal result records
Văn bản ghi nhận sự kiện, hành vi pháp lý do người có chức năng lập tại chỗ
Documents recording events or legal acts, made on site by persons with official functions
Biên bản về kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ
Written record of the examination of the handover, access to and disclosure of evidence
Biên bản về việc hòa giải
written record of the conciliation
cơ quan tiến hành tố tụng
proceeding-conducting agencies
Người tiến hành tố tụng
proceeding-conducting persons
người tham gia tố tụng
proceeding participants
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
defense counsel of lawful rights and interests (below referred to as defense counsel) of a party
Nguyên đơn trong vụ án dân sự là người khởi kiện, người được cơ quan, tổ chức, cá nhân khác do Bộ luật này quy định khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của người đó bị xâm phạm.
Cơ quan, tổ chức do Bộ luật này quy định khởi kiện vụ án dân sự để yêu cầu Tòa án bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước thuộc lĩnh vực mình phụ trách cũng là nguyên đơn.
Plaintiff in a civil case means the person who initiates a lawsuit or the person in favor of whom an agency or organization or another individual prescribed by this Code initiates a lawsuit to request a court to settle a civil case when it/he/she holds that the lawful rights or interests of such person have been infringed upon.
Agencies and organizations prescribed by this Code which initiate a civil lawsuit to request a court to protect public interests or the State’s interests in the fields under their respective charge are also the plaintiffs.
Bị đơn trong vụ án dân sự là người bị nguyên đơn khởi kiện hoặc bị cơ quan, tổ chức, cá nhân khác do Bộ luật này quy định khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của nguyên đơn bị người đó xâm phạm.
Defendant in a civil case means the person against whom the plaintiff or an agency or organization or another individual prescribed by this Code initiate a lawsuit to request a court to settle a civil case when it/he/she holds that the lawful rights and interests of the plaintiff have been infringed upon by such person.
người yêu cầu
Requester
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự
Requester for settlement of a civil matter
người bị yêu cầu
Requested person/person who is requested, subject to a request
người có nghĩa vụ
the obliged
người kháng cáo
Appellant
người thân thích (của đương sự)
Relative (of a party)
người chưa thành niên
A minor
người mất năng lực hành vi dân sự
Person who loses his/her civil act capacity
người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
Person who has a limited civil act capacity
người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Person who has difficulty in perceiving and controlling his/her acts
người khuyết tật nghe, nói hoặc khuyết tật nhìn
person who is audibly, verbally or visually impaired
Person with related interests or obligations
Person with related interests or obligations in a civil case means a person who does not initiate a lawsuit or against whom no lawsuit is initiated, but the settlement of the civil case is related to his/her interests or obligations and, therefore, he/she requests on his/her own to participate or other parties request to involve him/her in the proceedings in the capacity as a person with related interests or obligations and such request is accepted by the court.
Person with related interests or obligations in a civil matter
Người đại diện Người đại diện trong tố tụng dân sự bao gồm người đại diện theo pháp luật và người đại diện theo ủy quyền
Representative Representatives in civil proceedings include at-law representatives and authorized representatives.
quyền khởi kiện vụ án dân sự, yêu cầu giải quyết việc dân sự
the right to institute a civil case or request the settlement of a civil matter
Quyền quyết định và tự định đoạt
right to decision and self-determination
Quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
right to defense of lawful rights and interests
các quyền yêu cầu, kiến nghị, kháng nghị
rights to request, recommend or protest
quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
right to complaint and denunciation in civil proceedings
quyền khởi kiện vụ án
The right to initiate a lawsuit
quyền miễn trừ tư pháp
Judicial immunity
Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng
Inherit litigation rights and obligations
xét xử vụ án dân sự
trial of/ to try/ hear a civil case
xét xử sơ thẩm vụ án dân sự
first-instance trial of a civil case
xét xử tập thể
trial on a collegial basis
xét xử theo thủ tục rút gọn
trial according to summary procedures
xét xử công khai; xét xử kín
public trial; closed trial/hearing
Chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm
first-instance and appellate hearing regime
thủ tục phúc thẩm
appellate procedures
thủ tục giám đốc thẩm hoặc tái thẩm
cassation or reopening procedures
kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự
to supervise the observance of law in civil proceedings
giám đốc việc xét xử
supervision of trial/to supervise trial
Chánh án Tòa án
chief justice
hội thẩm nhân dân
people’s assessor
Thẩm tra viên
evaluator
Thư ký Tòa án
court clerk
Viện trưởng Viện kiểm sát
Chief procurator of a procuracy
Kiểm sát viên
procurator
Kiểm tra viên
controller
người giám định
expert witness
Chấp hành viên
Enforcer
Tòa án nhân dân tối cao
People’s Supreme Court
Tòa án nhân dân cấp cao
superior people’s court
Tòa chuyên trách
Specialized court
Tòa gia đình và người chưa thành niên
Family and juvenile court
Tòa kinh tế
Economic court
Tòa lao động
Labor court
Hội đồng xét xử vụ án dân sự
trial panel for a civil case
Hội đồng xét xử sơ thẩm vụ án dân sự
first-instance trial panel for a civil case
Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự
appellate trial panel for a civil case
Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự
Cassation/reopening trial panel
Hội đồng giải quyết việc dân sự
Civil matter settlement panel
Hội đồng định giá, định giá tài sản
Property valuation, price appraisal council
Cơ quan thi hành án
judgment enforcement agency
Viện kiểm sát cùng cấp
Same-level procuracy
Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp
Immediate higher-level procuracy
phiên tòa sơ thẩm đối với những vụ án
first-instance court hearing on a civil case
phiên họp sơ thẩm đối với các việc dân sự
first-instance meeting on a civil matter
phiên tòa, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm
appellate, cassation or re-opening court hearings and meetings
nội quy phiên tòa
Rules of a court hearing
hoãn phiên tòa
To postpone a court hearing
Tạm đình chỉ/ngừng phiên tòa
To adjourn a court hearing
tống đạt, chuyển giao, thông báo bản án, quyết định, giấy triệu tập, giấy mời và các giấy tờ khác của Tòa án
to serve, deliver or notify judgments, decisions, summons, invitations and other papers of courts
tranh tụng trong xét xử
Tranh tụng tại phiên tòa
Adversarial process at a court hearing
trình bày, đối đáp, phát biểu quan điểm, lập luận về đánh giá chứng cứ và pháp luật áp dụng để bảo vệ yêu cầu, quyền, lợi ích hợp pháp của mình
To present statements, responses, views, arguments on the assessments of evidence and applicable law to defend their claims, lawful rights and interests
Tòa án điều hành việc tranh tụng
tranh luận và đối đáp
Argument and response
trở lại việc hỏi và tranh luận
To go back to the inquiry and argument session
nghị án và tuyên án
Deliberation and pronouncement of a judgment
bác bỏ yêu cầu
to refute a claim
Tự mình ra quyết định
To issue a decision at one’s own discretion/initiative
Lời khai của đương sự, lời khai của người làm chứng
A party’s statements, a witness’s testimony
Lấy lời khai
Taking testimony of
Đối chất
Confrontation
Trưng cầu giám định; yêu cầu giám định
Solicit an expert assessment
việc giám định và kết luận giám định
Expert assessment and conclusions of an expert assessment
Định giá tài sản
Property valuation
Xem xét, thẩm định tại chỗ
On-site inspection, appraisal
Kê biên tài sản
To distrain a property
Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ
Freezing assets at their depository
chuyển dịch quyền về tài sản
To transfer property rights
tài sản vô chủ trên lãnh thổ Việt Nam
Derelict property in Vietnamese territory
vụ án dân sự không được hòa giải
civil cases which may not be conciliated
vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được
civil cases which cannot be conciliated
hòa giải thành ngoài Tòa án
successful conciliation outside the court
Ly hôn, thuận tình ly hôn
Divorce, voluntary divorce
tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân
spousal common property in the marital period
người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn
direct child custodian after divorce
sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
child birth as a result of assisted reproductive technology or surrogacy for humanitarian purpose
nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn
male and female co-living as spouses without marriage registration
quyền thăm nom con sau khi ly hôn
right to see a child after divorce
thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng
agreement on the spousal property regime
thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng
prior performance of part of the alimony obligation
xác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha, mẹ
determination of parents for a child/a child’s parents; or determination of a child for parents
Tranh chấp lao động cá nhân
Individual labor dispute
xử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thải
labor disciplining in the form of dismissal
Tranh chấp lao động tập thể về quyền
collective labor dispute over rights
tranh chấp về nuôi con, chia tài sản sau khi ly hôn
dispute over child custody, post-divorce property division
người giúp việc gia đình
domestic maid
tập thể lao động
Employees’ collective
người sử dụng lao động
Employer
học nghề, tập nghề
Apprenticeship, internship
cho thuê lại lao động
sub-lease of employees
quyền công đoàn, kinh phí công đoàn
trade union rights, dues
Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí
Chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
Overseas judicial entrustment cost
Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
Chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
on-site inspection and appraisal cost
Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm
Obligation to pay the first-instance court fee
Phòng nghị án
Deliberation room
150 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
Sedan /sɪˈdan/: xe Sedan
Hatchback /ˈhatʃbak/: xe Hatchback
Station wagon /ˈsteɪʃ(ə)n ˈwaɡ(ə)n/: xe Wagon
Sports car /spɔːts kɑː/: xe thể thao
Convertible /kənˈvəːtɪb(ə)l/: xe mui trần
Minivan /ˈmɪnɪvan/: xe van
Jeep /dʒiːp/: xe jeep
Limousine /ˌlɪməˈziːn/: xe limo
Pickup truck /pɪk ʌp trʌk/: xe bán tải
Truck /trʌk/: xe tải
Cùng học để sử dụng chính xác các danh từ chỉ các bộ phận của một chiếc xe nào.
Bumper /ˈbʌmpə/: bộ phận hãm xung
Headlight /ˈhɛdlʌɪt/: đèn pha
Turn signal /təːn ˈsɪɡn(ə)l/: (đèn) báo rẽ
Parking light /ˈpɑːkɪŋ laɪt/: đèn phanh
Fender /ˈfɛndə/: cái chắn bùn
Tire /tʌɪə/: lốp xe
Hubcap /ˈhʌbkap/: ốp vành
Hood /hʊd/: mui xe
Windshield /ˈwɪn(d)ʃiːld/: kính chắn gió
Wiper /ˈwʌɪpə/: thanh gạt nước
Side mirror /sʌɪd ˈmɪrə/: Gương chiếu hậu
Roof rack /ruːf rak/: Giá nóc
Sunroof /ˈsʌnruːf/: Cửa sổ nóc
Antenna /anˈtɛnə/: ăng ten
Rear window /rɪə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ sau
Rear defroster /rɪə diːˈfrɒstə /: nút sấy kinh sau
Trunk /trʌŋk/: cốp xe
Tail light /teɪl lʌɪt/: đèn hậu
Brake light /breɪk lʌɪt/: đèn phanh
Backup light /ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe
License plate /ˈlʌɪs(ə)ns pleɪt/: biển số xe
Exhaust pipe /ɪɡˈzɔːst pʌɪp/: ống xả
Muffler /ˈmʌflə/: bộ tiêu âm
Transmission /transˈmɪʃ(ə)n/: hộp số
Gas tank /ɡas taŋk/: bình xăng
jack /dʒæk/: cái kích
Spare tire /spɛː tʌɪə/: lốp xe dự phòng
Lug wrench /lʌɡ rɛn(t)ʃ/: dụng cụ tháo lốp xe
Flare /flɛː/: đèn báo khói
Jumper cables /ˈdʒʌmpə ˈkeɪb(ə)lz/: dây mồi khởi động
Spark plugs /spɑːk plʌɡz/: bugi đánh lửa
Air filter /ɛːˈfɪltə/: màng lọc khí
Engine /ˈɛndʒɪn/: động cơ
Fuel injection system /fjuː(ə)l ɪnˈdʒɛkʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống phun xăng
Radiator /ˈreɪdɪeɪtə/: bộ tản nhiệt
Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz /: ống nước tản nhiệt
Fan belt /fan bɛlt/: dây đeo kéo quạt
Alternator /ˈɔːltəneɪtə/: máy phát điện
Battery /ˈbat(ə)ri/: ắc quy
Air pump /ɛː pʌmp/: ống bơm hơi
Gas pump /ɡas pʌmp/: bơm xăng
Nozzle /ˈnɒz(ə)l/: vòi bơm xăng
Gas cap /ɡas kap/: nắp bình xăng
Gas /ɡas/: xăng
Coolant /ˈkuːl(ə)nt/: châm nước giải nhiệt
Air bag /ɛːbaɡ/: túi khí
Visor /ˈvʌɪzə/: tấm che nắng
Rearview mirror ˈmɪrə/: kính chiếu sau
Dashboard /ˈdaʃbɔːd/: bảng đồng hồ
Temperature Gauge /ˈtɛmp(ə)rətʃə ɡeɪdʒ/: Đồng hồ nhiệt độ
Gas gauge /ɡas ɡeɪdʒ/: nhiên liệu kế
Speedometer /spiːˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ
Odometer /əʊˈdɒmɪtə/: đồng hồ đo quãng đường xe đã đi
Warning lights /ˈwɔːnɪŋ lʌɪtz/: đèn cảnh báo
Steering column /stɪəʳɪŋ ˈkɒləm/: trụ lái
Steering Wheel /stɪəʳɪŋ wiːl/: tay lái
Tape deck /teɪp dɛk/: máy phát cát-sét
Cruise control /kruːz kənˈtrəʊl/: hệ thống điều khiển hành trình
Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: bộ phận khởi động
Navigation System /navɪˈɡeɪʃ(ə)n ˈsɪstəm/: hệ thống điều hướng
CD player /ˌsiːˈdiː ˈpleɪə/: máy phát nhạc
Heater /ˈhiːtə/: máy sưởi
Air conditioning /ɛː kənˈdɪʃ(ə)nə/: điều hòa
Defroster /diːˈfrɒstə/: hệ thống làm tan băng
Power outlet /ˈpaʊə ˈaʊtlɛt/: ổ cắm điện
Glove compartment /glʌv kəmˈpɑːtmənt/: ngăn chứa đồ nhỏ
Emergency Brake /ɪˈmɜːdʒəntsi breɪk/: phanh tay, phanh khẩn cấp
Accelerator /əkˈsɛləreɪtə/ – chân ga
Automatic transmission / ɔːtəˈmatɪk transˈmɪʃ(ə)n/: hệ thống sang số tự động
Gearshift /ˈgɪəʃɪft/: cần sang số
Manual transmission /ˈmanjʊ(ə)l transˈmɪʃ(ə)n/: hệ thống sang số sàn
Stick shift /gɪəʳ ʃɪft/: cần số
Door lock /dɔːʳ lɒk/: khóa cửa
Door handle /dɔːʳ ˈhændļ/: tay cầm mở cửa
Shoulder harness /ˈʃəʊldə ˈhɑːnəs/: dây an toàn sau lưng
Armrest /ˈɑːmrest/: cái tựa tay
Headrest chúng tôi chỗ tựa đầu
Seat /siːt/: chỗ ngồi, ghế ngồi
Seat belt /siːt bɛlt/: dây an toàn
Grill /ɡrɪl/: ga lăng tản nhiệt
Shield /ʃiːld/: khiên xe
Front fender /frʌnt ˈfɛndə/: chắn bùn trước
Wheel /wiːl/: bánh xe
Door post /dɔː pəʊst/: trụ cửa
Outside mirror /aʊtˈsʌɪd ˈmɪrə/: gương chiếu hậu
Roof post /ruːf pəʊst/: trụ mui
Quarter window /ˈk(w)ɔːtə ˈwɪndəʊ/: cửa sổ một phần tư
Back fender /bak ˈfɛndə/: chắn bùn sau
Window frame /ˈwɪndəʊ freɪm/: khung cửa sổ
Windshield washer /ˈwɪndskriːn ˈwɒʃə /: cần gạt nước
Distributor /dɪˈstrɪbjʊtə/: bộ chia điện
Dish brake /dɪʃ breɪk/: đĩa phanh
Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu
Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ
Handbrake /ˈhan(d)breɪk/: phanh tay
Indicator /ˈɪndɪkeɪtə/: đèn báo hiệu
Tachometer /taˈkɒmɪtə/: đồng hồ đo tốc độ làm việc của động cơ
Handbrake /ˈhan(d)breɪk/: phanh tay
Spare wheel /wiːl/: Lốp dự phòng
Body side moulding /ˈbɒdi sʌɪd ˈməʊldɪŋ/: đường gờ bên hông xe
Line shaft /lʌɪn ʃɑːft/: trục chuyền động chính
Parking sensor /pɑːk ɪŋ ˈsɛnsə/: cảm biến trước sau
Power steering /ˈpaʊə ˈstɪərɪŋ/: tay lái trợ lực
Exhaust system /ɪɡˈzɔːst ˈsɪstəm/: hệ thống pô xe hơi
Rear axle /rɪə ˈaks(ə)l/: cầu sau
Shock absorber /ʃɒk əbˈsɔːbə/: bộ giảm xóc
Crankcase /ˈkraŋkkeɪs/: các-te động cơ
Oil pan / ɔɪl pan/: các-te dầu
Master cylinder / ˈmɑːstə ˈsɪlɪndə/: xy lanh chính
Luggage rack /ˈlʌɡɪdʒ rak/: khung để hành lý
Brake light / breɪk lʌɪt/: đèn phanh
Backup light / ˈbakʌp lʌɪt/: đèn lùi xe
Carburetor /kɑːbjʊˈrɛtə/: bộ chế hòa khí
Radiator hose /ˈreɪdɪeɪtə həʊz/: ống nước giải nhiệt
Tail gate /teɪl ɡeɪt/: cốp xe
Ignition /ɪɡˈnɪʃ(ə)n/: sự đánh lửa
Tire iron /tʌɪə ˈʌɪən/: cần nạy vỏ xe
Wheel nuts /wiːl nʌtz/: đai ốc bánh xe
Suspension /səˈspɛnʃ(ə)n/: hệ thống treo
Screen wash reservoir ˈrɛzəvwɑː
Bodywork /ˈbɒdɪwəːk/: khung xe
Cylinder head /ˈsɪlɪndə hɛd /: nắp máy
Coolant reservoir / ˈkuːl(ə)nt ˈrɛzəvwɑː/: bình chứa chất tải lạnh
Brake fluid reservoir /breɪk ˈfluːɪd ˈrɛzəvwɑː/: bình dầu phanh xe
Tire pressure /tʌɪə ˈprɛʃə/: áp suất lốp
Fuse box /fjuːz bɒks/: hộp cầu chì
Cam belt /kam bɛlt/: dây kéo
Turbocharger /ˈtəːbəʊtʃɑːdʒə/: bộ tăng áp động cơ
Chassis /ˈʃasi/: sắc xi
Parking brake /pɑːk ɪŋ breɪk/: phanh đỗ xe
Đừng ngần ngại đến với khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp của Language Link Academic để được đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh ở nhiều lĩnh vực trong đời sống, công việc, tăng cơ hội và khả năng tăng tiến trong công việc.
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Đón xem series phim hoạt hình học tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo và tiểu học, tham gia trả lời các câu hỏi đơn giản, giành ngay những phần quà giá trị!
Cập nhật thông tin chi tiết về Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!