Bạn đang xem bài viết Tác Dụng Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu.
It didn’t pay off, but you did it out of love.
OpenSubtitles2023.v3
Thế cái ứng dụng này có tác dụng gì?
So what does this app do?
OpenSubtitles2023.v3
Chúng có tác dụng này.
They’re having an effect.
OpenSubtitles2023.v3
Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng.
Ideas are neither good nor bad but merely as useful as what we do with them.
OpenSubtitles2023.v3
Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa.
Aging is a side effect of being alive in the first place, which is to say, metabolism.
QED
Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí.
There are games that are praised for being educational and entertaining.
jw2023
Điều trị đã có tác dụng.
Treatment worked.
OpenSubtitles2023.v3
Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi.
It was right then that I realized that the pill wore off hours ago.
OpenSubtitles2023.v3
Các tác dụng sẽ kéo dài trong vài ngày.
The effects will last a few days.
OpenSubtitles2023.v3
Tuy nhiên , đi bộ 3.000 bước 5 lần một tuần cũng có tác dụng .
However , doing 3,000 steps five times a week can also work .
EVBNews
Và nó có tác dụng?
And it worked?
OpenSubtitles2023.v3
b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào?
(b) In what way did false propaganda backfire in one country?
jw2023
Thuốc giảm đau sắp hết tác dụng rồi.
The sedation should wear off soon enough.
OpenSubtitles2023.v3
Các hợp chất dị vòng khác như các nitrothiazole (thiazole) cũng có tác dụng tương tự.
Other heterocycles such as nitrothiazoles (thiazole) are also used for this purpose.
WikiMatrix
Giả ngủ không có tác dụng.
Faking sleep doesn’t work.
OpenSubtitles2023.v3
Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì?
Who have the faculty of conscience, with what effect?
jw2023
Cơ thể ông ấy đã kháng lại 112 nên nó không thể có tác dụng trị liệu.
His system has found a way to fight the 112 virus so that it can’t deliver its therapy.
OpenSubtitles2023.v3
Cái này thật sự có tác dụng.
This actually works.
OpenSubtitles2023.v3
Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”.
He added: “Promising too much can be as cruel as caring too little.”
jw2023
Vì thế cách điều tra thông thường của chúng ta không có tác dụng đâu
Therefore, our standard procedures aren’ t going to help
opensubtitles2
Cùng với việc chấp nhận những tác dụng phụ đi kèm?
With all the side effects?
QED
Nếu ông đang chọc tôi, nó sẽ không có tác dụng.
If you’re trying to Piss me off, It’s not gonna work.
OpenSubtitles2023.v3
Một số người cho biết cây nữ lang có tác dụng kích thích .
Some people report a stimulating effect with valerian .
EVBNews
Cho nên dây thừng vô tác dụng.
That’s how much rope played out.
OpenSubtitles2023.v3
Nới này chắc phải có tác dụng lắm.
This place must work well.
OpenSubtitles2023.v3
Tác Dụng Phụ Trong Tiếng Tiếng Anh
Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa.
Aging is a side effect of being alive in the first place, which is to say, metabolism.
QED
Cùng với việc chấp nhận những tác dụng phụ đi kèm?
With all the side effects?
QED
Thuốc đang có tác dụng phụ.
The drug has side effects.
OpenSubtitles2023.v3
Việc giải phóng oxy tự do là một tác dụng phụ có tác dụng rất lớn.
The release of free oxygen is a side-effect of enormous consequence.
WikiMatrix
Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm các vấn đề về nghe và cân bằng cơ thể.
Common side effects include hearing and balance problems.
WikiMatrix
Nhiều thuốc chữa bệnh tâm thần cũng làm rụng tóc ( tác dụng phụ ) .
Many psychiatric drugs have hair loss ( side effects ) .
EVBNews
Đi ngược thời gian càng dài thì tác dụng phụ càng xấu.
The further back in time you go, the worse the side effects.
OpenSubtitles2023.v3
Mà nó là tác dụng phụ của việc chờ chết.
It’s a side effect of dying.
OpenSubtitles2023.v3
Nó là tác dụng phụ của thuốc này.
It’s a side effect of this medication.
OpenSubtitles2023.v3
Các tác dụng phụ nghiêm trọng vắc-xin viêm gan siêu vi B rất hiếm.
Serious side effects from the hepatitis B vaccine are very uncommon.
WikiMatrix
Thuốc có tác dụng phụ gì không?
Any side effects with the meds?
OpenSubtitles2023.v3
Thuốc này có ít tác dụng phụ, trừ nôn mửa, trong trường hợp sử dụng ngắn hạn.
There are few side effects, other than vomiting, with short term use.
WikiMatrix
Giờ cậu có thể dùng NZT bao nhiêu cũng được, mà không có tác dụng phụ.
Now you can have as much NZT as you want with no side effects.
OpenSubtitles2023.v3
Đi kèm với vô số tác dụng phụ.
They come with innumerable side effects.
ted2023
Có lẽ bạn cũng đã nản lòng vì các tác dụng phụ của thuốc .
Maybe you’re off by side effects .
EVBNews
Tác dụng phụ ít được biết đến của thuốc tránh thai là nó có thể gây rụng tóc .
A little known side effect of birth control pills is the potential for hair loss .
EVBNews
Tác dụng phụ có thể là liệt cơ và khó nuốt .
Side effects may include muscle paralysis and difficulty swallowing .
EVBNews
Tuy nhiên vẫn có tác dụng phụ của thuốc.
I mean, however, there’s potential side effects.
OpenSubtitles2023.v3
Các tác dụng phụ như nóng sốt và nổi đỏ ở vùng tiêm .
Side effects include fever and redness or soreness at the site of injection .
EVBNews
Một tác dụng phụ của công thức, một sự dị ứng-
A byproduct of the formula, an allergy-
OpenSubtitles2023.v3
Tác dụng phụ bao gồm… lưỡi phồng ra, miệng khô lại và bị loét miệng
Side effects include swollen tongue, dry mouth and pus-filled canker sores.
OpenSubtitles2023.v3
nó sẽ giúp tinh thần cô ổn định, nhưng rụng tóc là một tác dụng phụ.
It’ll settle your mood, but hair loss is a side effect.
OpenSubtitles2023.v3
Đó là một tác dụng phụ của roofies, mất trí nhớ.
It’s one of the side-effects of roofies, is memory loss.
OpenSubtitles2023.v3
Ethionamide có tỷ lệ tác dụng phụ cao.
Ethionamide has a high rate of side effects.
WikiMatrix
Bệnh nhân nào được điều trị càng lâu thì chịu tác dụng phụ càng lớn .
The longer patients were being treated , the more reported side-effects .
EVBNews
Phản Tác Dụng Trong Tiếng Tiếng Anh
Tôi nghĩ rằng điều đó có thể phản tác dụng” (“Elder Richard G.
I think that can be counterproductive” (“Elder Richard G.
LDS
Thật tốt là chúng tôi đã nhận ra việc phản ứng nóng nảy thường phản tác dụng.
Thankfully, we realized that a quick response when people are upset is counterproductive.
jw2023
Có khi còn phản tác dụng…
It might actually have the oppos…
OpenSubtitles2023.v3
Nhưng lại có những phản tác dụng không mong muốn.
And there have been some unexpected counter-effects to that.
ted2023
Bùa Lú của thầy Lockhart phản tác dụng rồi!
Lockhart’s Memory Charm backfired.
OpenSubtitles2023.v3
Còn sai lầm của ông là nó phản tác dụng.
Your mistake is that it backfired.
OpenSubtitles2023.v3
Bị phản tác dụng rồi.
Well, it backfired.
OpenSubtitles2023.v3
Cách của cô sẽ phản tác dụng.
Your way will backfire.
OpenSubtitles2023.v3
Nếu như chú Joe đúng, và tôi bảo với họ và nó phản tác dụng thì sao?
What if Joe is right, and I tell them, and it backfires?
OpenSubtitles2023.v3
Nếu không sẽ bị phản tác dụng.
It can be a little counterproductive.
OpenSubtitles2023.v3
Nó có thể sẽ phản tác dụng.
It could backfire on me.
OpenSubtitles2023.v3
Điều khiển con thường phản tác dụng.
The complete-control approach usually backfires.
jw2023
Nhưng dường như hành động này phản tác dụng.
The measure seems to have been effective.
WikiMatrix
Nó sẽ phản tác dụng.
It’ll backfire on us.
OpenSubtitles2023.v3
Gắng sức quá sẽ phản tác dụng
Trying to do too much is counterproductive
jw2023
Nhưng chính điều có thể giúp họ gắn bó nhau dường như lại phản tác dụng.
But the very thing that could have helped to unite them seemed to have an opposite effect.
jw2023
Vì thế việc đóng cửa sân bay là phản tác dụng.
So it turns out that shutting down the airports is counterproductive.
ted2023
Nó dường như phản tác dụng tối đa hóa lợi nhuận của nền kinh tế thị trường.
It seems to be counterproductive of the profit maximizing nature of market economy.
WikiMatrix
Việc này có thể phản tác dụng.
That can be counterproductive.
jw2023
Sự thiếu hợp tác trong các buổi sinh hoạt cộng đồng, là phản tác dụng điều trị.
Your lack of cooperation during these sessions is counterproductive to treatment.
OpenSubtitles2023.v3
Thậm chí nếu cháu có thiện chí, nó có thể phản tác dụng trầm trọng.
Even if your intentions are good, it can backfire drastically.
OpenSubtitles2023.v3
Kế hoạch điên rồ của ông phản tác dụng.
Your insane plan backfired.
OpenSubtitles2023.v3
Thực tế, cách này có thể phản tác dụng, khiến con dần ghét các chuẩn mực của bạn.
In fact, your approach may achieve just the opposite, causing your adolescent to develop a distaste for your standards.
jw2023
Dây là nơi mà tất cả những từ khóa kỳ dị này phản tác dụng.
This is where all those deeply weird keywords come home to roost.
ted2023
Có Tác Dụng Trong Tiếng Tiếng Anh
Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu.
It didn’t pay off, but you did it out of love.
OpenSubtitles2023.v3
Thế cái ứng dụng này có tác dụng gì?
So what does this app do?
OpenSubtitles2023.v3
Chúng có tác dụng này.
They’re having an effect.
OpenSubtitles2023.v3
Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng.
Ideas are neither good nor bad but merely as useful as what we do with them.
OpenSubtitles2023.v3
Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí.
There are games that are praised for being educational and entertaining.
jw2023
Điều trị đã có tác dụng.
Treatment worked.
OpenSubtitles2023.v3
Tuy nhiên , đi bộ 3.000 bước 5 lần một tuần cũng có tác dụng .
However , doing 3,000 steps five times a week can also work .
EVBNews
Và nó có tác dụng?
And it worked?
OpenSubtitles2023.v3
b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào?
(b) In what way did false propaganda backfire in one country?
jw2023
Các hợp chất dị vòng khác như các nitrothiazole (thiazole) cũng có tác dụng tương tự.
Other heterocycles such as nitrothiazoles (thiazole) are also used for this purpose.
WikiMatrix
Giả ngủ không có tác dụng.
Faking sleep doesn’t work.
OpenSubtitles2023.v3
Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì?
Who have the faculty of conscience, with what effect?
jw2023
Cơ thể ông ấy đã kháng lại 112 nên nó không thể có tác dụng trị liệu.
His system has found a way to fight the 112 virus so that it can’t deliver its therapy.
OpenSubtitles2023.v3
Cái này thật sự có tác dụng.
This actually works.
OpenSubtitles2023.v3
Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”.
He added: “Promising too much can be as cruel as caring too little.”
jw2023
Vì thế cách điều tra thông thường của chúng ta không có tác dụng đâu
Therefore, our standard procedures aren’ t going to help
opensubtitles2
Nếu ông đang chọc tôi, nó sẽ không có tác dụng.
If you’re trying to Piss me off, It’s not gonna work.
OpenSubtitles2023.v3
Một số người cho biết cây nữ lang có tác dụng kích thích .
Some people report a stimulating effect with valerian .
EVBNews
Nới này chắc phải có tác dụng lắm.
This place must work well.
OpenSubtitles2023.v3
Nếu có tác dụng thì nhớ nói với tôi, tôi sẽ cho chồng tôi một liều luôn.
Tell me if it works, and I’ll try it on mine.
OpenSubtitles2023.v3
Dĩ nhiên, chỉ có tác dụng trong thời gian ngắn.
For short periods only, of course.
OpenSubtitles2023.v3
mấy số liệu không có tác dụng… với người hút thuốc.
Yeah, and statistics don’t work… on smokers.
OpenSubtitles2023.v3
Thuốc đang có tác dụng phụ.
The drug has side effects.
OpenSubtitles2023.v3
Anh thật sự nghĩ trò hướng đạo sinh này có tác dụng sao.
You really think this boy-scout bullshit’s gonna work.
OpenSubtitles2023.v3
Việc giải phóng oxy tự do là một tác dụng phụ có tác dụng rất lớn.
The release of free oxygen is a side–effect of enormous consequence.
WikiMatrix
Công Dụng Trong Tiếng Tiếng Anh
Công dụng của nó dần lan rộng ở Nhật Bản và sau đó trên toàn thế giới.
Its use gradually spread throughout Japan and then around the world.
WikiMatrix
Ngoài việc dùng làm thực phẩm, các sợi natto còn có các công dụng khác.
Natto strings may have other uses besides food.
jw2023
Nhưng chúng ta mới chỉ đề cập đến một ít công dụng của gỗ cây keo mà thôi.
But we have barely mentioned the usefulness of acacia wood.
jw2023
Một cây nhiều công dụng
A Versatile Plant
jw2023
Tôi không biết công dụng của tất cả các bóng bán dẫn trong máy kết nối.
I don’t know what every transistor in the connection machine does.
ted2023
Nó có công dụng gì?
What are they for?
OpenSubtitles2023.v3
Kali nitrit (E249) cũng có công dụng tương tự.
Potassium nitrite (E249) is used in the same way.
WikiMatrix
Giờ thì nó chỉ có công dụng khi dùng để nhặt than thôi.
That’s only good for gathering coals now.
OpenSubtitles2023.v3
Cô có hiểu rõ công dụng của thuốc độc và mấy thứ như thế không.
You know the uses of these potions and things?
OpenSubtitles2023.v3
Và nếu mọi thứ thất bại, thì cũng sẽ có những công dụng khác.
And if everything failed, there are some secondary uses.
QED
Vậy làm sao để chúng ra tìm ra công dụng của loại mạch này?
So how are we going to figure out what this circuit does?
ted2023
Và tất cả các bác sĩ sẽ nói về công dụng và cả những sai chuẩn.
And yeah, all the clinicians in the audience will talk about power and all the standard deviation.
ted2023
Nhưng thứ dung dịch đó vẫn chưa có công dụng.
But the serum isn’t working yet.
OpenSubtitles2023.v3
Nó cũng cùng công dụng.
It’s the same principle.
OpenSubtitles2023.v3
Nhiều lần Kinh Thánh đề cập đến muối và công dụng của muối.
The Bible refers to salt dozens of times and indicates various uses of it.
jw2023
Viagra có công dụng với Bob.
Viagra works for Bob.
OpenSubtitles2023.v3
Lông dê được dùng làm vải và có nhiều công dụng.
Goat’s hair, made into fabric, had many uses.
jw2023
Chính xác là nó có công dụng gì?
What does that do exactly?
OpenSubtitles2023.v3
Cặp mắt có công dụng như ngọn đèn, khi chiếu sáng thân thể chúng ta.
By admitting light into our body, our eyes serve the same function as a lamp.
jw2023
Sau đó, họ rửa lại và sử dụng mát-tít cho nhiều công dụng.
Later, the mastic is further cleaned and can then be put to many uses.
jw2023
Nhiều công dụng, sử dụng cho nhiều mục đích, súng đa chức năng.
My multi-purpose, multi-function field revolver.
OpenSubtitles2023.v3
2 Một điều là muối rất công dụng để ngăn chận sự hư thối.
2 For one thing, salt is very effective in preventing decay.
jw2023
Người Indonesia nói rằng quả dừa có “nhiều công dụng bằng với số ngày trong năm”.
Indonesians claim that its fruit has “as many uses as there are days in a year.”
jw2023
Các Thì Trong Tiếng Anh Cách Sử Dụng Các Thì Trong Tiếng Anh
I. Thì hiện tại đơn – present simple tense 1. Định nghĩa thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn là thì dùng để diễn tả một hành động thường xuyên, theo thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật hoặc diễn tả sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: I walk to shool every day (Tôi đi học hàng ngày.) He often plays soccer (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)
2. Công thức của thì hiện tại đơn 3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơnTrong câu có các từ: Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm). Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm).
We sometimes go to the beach.(Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.) I always drink lots of water I go to shool every day
4. Cách dùng thì hiện tại đơnDiễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại.
Ví dụ:
I brush my teeth every day (Tôi đánh răng hằng ngày).
I usually get up at 6 o’clock. ( Tôi thường xuyên thức giấc vào lúc 6h sáng).
Diễn tả 1 hiện tượng luôn luôn đúng, chân lí, sự thật hiển nhiên.
Ví dụ:
The sun sets in the west (Mặt trời lặn ở hướng tây)
The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)
Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai như: thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch lịch trình theo thời gian biểu.
Ví dụ:
The plane takes off at 3 a.m. this morning. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ sáng nay)
The train leaves at 6 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 6 giờ sáng mai.)
Quy tắc chia động từ ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn:
II. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous 1. Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói và hành động vẫn tiếp tục diễn ra.
2. Công thức thì hiện tại tiếp diễnTrong câu có các trạng từ chỉ thời gian: now (bây giờ); right now (Ngay bây giờ); at the moment (lúc này); at present (hiện tại); at + giờ cụ thể (at 12 o’lock).
Ví dụ: It is raining now. (Trời đang mưa)
Trong câu có các động từ (câu thức mệnh lệnh): Look! (Nhìn kìa!); Listen! (Hãy nghe này!); Keep silent! (Hãy im lặng!)
Ví dụ: Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)
4. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễnDiễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
Ví dụ:
They are watching TV now. (Bây giờ họ đang xem TV.)
Min is riding his bike to school at the moment. (Lúc này Min đang đạp xe đến trường.)
Diễn tả một sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói
Ví dụ:
At eight o’clock we are usually having breakfast. ( Lúc 8h chúng tôi thường ăn sáng)
When I get home the children are doing their homework. (Khi tôi trở về nhà, lũ trẻ đang làm bài tập về nhà)
Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định
Ví dụ:
Tom is going to a new school next term ( Tom đi học trường mới trong kỳ học tới)
What are you doing next week? (bạn sẽ làm gì vào tuần tới)
Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always”
Ví dụ:
They are always arguing. (Họ luôn luôn tranh luận với nhau)
Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?)
Dùng diễn tả cái gì đó thay đổi, phát triển hơn
Ví dụ:
The children are growing quickly. (Đứa trẻ cao thật nhanh)
Your English is improving. ( Tiếng Anh của bạn đang cải thiện)
Sử dụng để kể chuyện, khi đang tóm tắt lại nội dung câu chuyện của một quyển sách, bộ phim…
Ví dụ:
The movie ends when Thor is wondering where to land the ship.
I’m reading a novel to the chapter when the main character is losing everything he has built. (Tôi đang đọc một cuốn tiểu thuyết cho chương này khi nhân vật chính mất đi tất cả mọi thứ mà ông đã xây dựng.)
5. Cách chia động từĐộng từ không chia thì hiện tại tiếp diễn
Động từ chỉ cảm xúc: like, love, dislike, prefer, hate, want…
Động từ chỉ nhận thức: see, taste, hear, smell, feel…
Động từ chỉ sự suy nghĩ: believe, see, recognize, imagine, remember, forget, understand, realize, know, suppose…
Các động từ khác: to be, need, seem, belong to, include, have (khi mang nghĩa có)…
III. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect 1. Định nghĩa thì HTHTThì hiện tạo hoàn thành dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.
2. Cấu trúc thì HTHT 3. Dấu hiệu nhận biếtTrong câu có các trạng từ:
just, recently, lately: gần đây, vừa mới
already: rồi
before: trước đây
ever: đã từng
never: chưa từng, không bao giờ
yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) ví dụ: for 2 months: trong vòng 2 tháng
since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)
so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. Qua ( Ví dụ: During the past 2 years: trong 2 năm qua).
Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.
Ví dụ:
I’ve done all my homeworks / Tôi đã làm hết bài tập về nhà
Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
Ví dụ:
They’ve been married for nearly Fifty years. (Họ đã kết hôn được 50 năm)
Diễn tả 1 hành động thường xuyên làm trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại.
Ví dụ:
I’ve been watching that programme every week. (Tôi đã xem chương trình đó mỗi tuần)
Chúng ta thường sử dụng mệnh đề với “since” khi 1 sự việc bắt đầu trong quá khứ.
Ví dụ:
I have worked here since I left school. ( Tôi đã làm việc ở đây kể từ khi tôi rời trường.
Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)
Ví dụ:
My last birthday was the worst day I’ve ever had (Sinh nhật năm ngoái là ngày tệ nhất đời tôi.)
Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng lại rất quan trọng ở thời điểm nói.
Ví dụ:
I’m tired out. I’ve been working all day. (Tôi cảm thấy mệt mỏi. Tôi đã làm việc cả ngày rồi)
Thường dùng hiện tại hoàn thành với trạng ngữ chỉ thời gian để nói về thời gian gần đây: just, only just, recently.
Ví dụ:
Scientists have recently discovered a new breed of monkey.(Các nhà khoa học gần đây đã phát hiện ra một con khỉ mới.)
We have just got back from our holidays (Chúng tôi vừa trở về từ những ngày nghỉ của chúng tôi.)
Hoặc trạng ngữ tính đến hiện tại: ever (trong câu hỏi), so far, until now, up to now, yet (trong câu hỏi và phủ định).
Ví dụ:
Have you ever seen a ghost? (Bạn đã bao giờ nhìn thấy một con ma?)
IV. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous 1. Định nghĩa thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HTHT tiếp diễn) là thì được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Hoặc dùng để nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng.
2. Công thức thì HTHT tiếp diễnVí dụ:
They have been swimming all the morning (họ đã bơi cả buổi sáng)
She has been crying all day long (cô ấy đã khóc suốt cả ngày)
3. Dấu hiệu nhận biêt thì HTHT tiếp diễnTrong câu có các từ để nhận biết: All day, All week, For a long time, Almost, This week, Recently, All day long, The whole week, Lately, In the past week, In recent years, Up until now, So far, For + 1 khoảng thời gian, Since + 1 mốc thời gian.
(Thì này thường đi với các động từ wait, stay, live, work, learn, sit, stand…)
Ví dụ: I am so tired. I have been searching for a new apartment all the morning. (Tôi mệt quá. Tôi đã tìm kiếm một căn hộ mới vào buổi sáng.)
4. Cách sử dụng thì HTHT tiếp diễnDùng để nhấn mạnh tính liên tục của 1 hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp tục đến tương lai.
Ví dụ:
She has been waiting for him all her lifetime (Cô ấy đã chờ anh ấy suốt cuộc đời)
I have been waiting for you since 4 p.m (Tôi đã chờ bạn từ 4 giờ chiều)
She has been working for more than 2 hours (Cô ấy đã làm việc hơn 2 giờ.).
V. Thì quá khứ đơn – simple past 1. Định nghĩa thì quá khứ đơnThì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
2. Công thức thì quá khứ đơn 3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơnCác từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday ( hôm qua), last night( tối qua)/ last week ( tuần trước)/ last month ( tháng trước)/ last year ( năm trước), ago(cách đây), when.
4. Cách sử dụng thì quá khứ đơnDiễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
I went to the concert last week (Tôi đã tham dự concert vào tuần trước)
I met him yesterday. (Tôi đã gặp anh ấy vào hôm qua.)
Sử dụng thì quá khứ đơn trong câu điều kiện If, đưa ra giả thuyết và câu mong ước.
Ví dụ:
I would always help someone who really needed help.( Tôi sẽ luôn luôn giúp đỡ những người thực sự cần giúp đỡ.)
I wish it wasn’t so cold. (Tôi ước nó không quá lạnh.)
Quy tắc cấu tạo V-ed với động từ có quy tắc
VI. Quá khứ tiếp diễn – past continuos 1. Định nghĩa quá khứ tiếp diễnThì quá khứ tiếp diễn dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …
2. Công thức thì quá khứ tiếp diễn 3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễnTrong câu có: thời điểm xác định trong quá khứ (at 8 p.m yesterday; at this time last yesterday), Mệnh đề When + quá khứ đơn với động từ thường, Mệnh đề While + quá khứ tiếp diễn, At this morning (afternoon), At that very moment, in the past (trong quá khứ).
He was doing his homework in his bedroom when the burglar came into the house (Anh ấy đang làm bài tập về nhà trong phòng ngủ khi tên trộm đột nhập vào nhà.)
4. Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễnDùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ví dụ:
At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. (Vào lúc 12h ngày hôm qua, chúng tôi đang ăn trưa.)
Diễn tả 1 sự việc đang diễn ra ở quá khứ thì 1 sự việc khác cắt ngang
Ví dụ:
I often get home when the children are doing their homework (tô thường về nhà khi bọn trẻ đang làm bài tập)
Diễn tả 2 hành động đang diễn tả song song tại 1 thời điểm trong quá khứ.
Ví dụ:
I was cooking dinner while my son was playing with our dog (Tôi đang nấu bữa tối trong khi con trai tôi đang chơi với con chó của chúng tôi.)
VII. Thì qúa khứ hoàn thành – past perfect 1. Định nghĩa thì quá khứ hoàn thànhThì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
2. Công thức thì quá khứ hoàn thành 3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thànhTừ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, …
Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past
Ví dụ: When I got up this morning, my father had already left.
4. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thànhDiễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra và hoàn thành trước 1 thời điểm hoặc 1 sự việc khác ở quá khứ
Ví dụ: He phoned me after he had passed the exam (Anh ấy gọi cho tôi sau khi anh ấy vượt qua kỳ thi.)
I had gone to school before Nhung came (tôi đã đi học trước khi nhung đến).
Khi hai hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
Khi thì quá khứ hoàn thành thường được dùng kết hợp với thì quá khứ đơn, ta thường dùng kèm với các giới từ và liên từ như: by (có nghĩa như before), before, after, when, till, untill, as soon as, no sooner…than.
VIII. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – past perfect continuous 1. Định nghĩa thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
2. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnDấu hiệu nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Had you been waiting long before the taxi arrived?
4. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễnDiễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)
Ví dụ:
Everything was wet. It had been raining for hours.
Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ
Ví dụ:
We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in
IX. Thì tương lai đơn – simple future 1. Định nghĩa thì tương lai đơnThì tương lai đơn được dùng để nói về kế hoạch, lời hứa, dự đoán trong tương lai.
2. Công thức thì tương lai đơn 3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơnTrong câu thường có: tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian, tow weeks from now on…
Ví dụ: The prime minister will open the debate in parliament tomorrow.
4. Cách sử dụng thì tương lai đơnDiễn tả quyết định ngay tại thời điểm nói
Ví dụ:
I will go to see the new movie tomorrow
We will go to bed now
Ví dụ:
Will you close the window, please?
Will you bring me a cup of tea?
Đưa ra một lời dự đoán không chắc chắn
Ví dụ:
I guess she will not go to the park with us.
It will stop raining in the afternoon
X. Thì tương lai tiếp diễn – future continuous 1. Định nghĩa thì tương lai tiếp diễnThì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
2. Công thức thì tương lai tiếp diễn 3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễnTrong câu có các trạng từ chỉ thời gian + thời điểm xác định:
– at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.)
4. Cách sử dụng thì tương lai tiếp diễnDùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Ví dụ:
We will be climbing on the mountain at this time next Saturday. (Chúng tôi sẽ đang leo núi vào thời điểm này thứ 7 tuần tới.)
Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.
Ví dụ:
She will be waiting for me when I arrive tomorrow. (Cô ấy sẽ đang đợi tôi khi tôi đến vào ngày mai.)
Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai
Ví dụ:
My parents are going to NewYork, so I’ll be staying with my grandma for the next 1 weeks.(Cha mẹ tôi sẽ đi NewYork, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 1 tuần tới)
Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu
Ví dụ:
The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)
XI. Thì tương lai hoàn thành – future perfect 1. Định nghĩa thì tương lai hoàn thànhThì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.
2. Công thức thì tương lai hoàn thành 3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thànhTrong câu có các cụm từ sau:
– by + thời gian trong tương lai
– by the end of + thời gian trong tương lai
– by the time …
– before + thời gian trong tương lai
– By the end of this month I will have taken an English course. (Cho tới cuối tháng này thì tôi đã tham gia một khóa học Tiếng Anh rồi.)
4. Cách sử dụng thì tương lai hoàn thànhDùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai
Ví dụ:
They will have built the new house by March next year.
(Họ sẽ xây dựng xong ngôi nhà mới vào tháng ba sang năm)
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc trong tương lai
Ví dụ:
When you come back home, I will have finished cooking dinner.
(Khi cậu trở về nhà thì tớ sẽ nấu xong bữa tối rồi.)
XII. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – future perfect continuous 1. Định nghĩa thì tương lai hoàn thành tiếp diễnThì tương lại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai.
2. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn 3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn– by then: tính đến lúc đó
– by this October,…: tính đến tháng 10 năm nay
– by the end of this week/month/year: tính đến cuối tuần này/tháng này/năm nay
– by the time + 1 mệnh đề ở thì hiện tại đơn
for 2 days before the time my parents comes back tomorrow. (được 2 ngày trước lúc bố mẹ tôi quay về vào ngày mai).
4. Cách sử dụng thì tương lai hoàn thành tiếp diễnDiễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai
Ví dụ:
I will have been studying English for 10 year by the end of next month
(Tôi sẽ học tiếng Anh được 10 năm tính đến thời điểm cuối tháng sau)
Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương lai
Ví dụ:
They will have been talking with each other for an hour by the time I get home.
(Đến lúc tôi về đến nhà thì họ sẽ nói chuyện với nhau được một giờ rồi.)
Cập nhật thông tin chi tiết về Tác Dụng Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!