Xu Hướng 3/2023 # Phản Tác Dụng Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 3 View | Nhatngukohi.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Phản Tác Dụng Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 3 View

Bạn đang xem bài viết Phản Tác Dụng Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Tôi nghĩ rằng điều đó có thể phản tác dụng” (“Elder Richard G.

I think that can be counterproductive” (“Elder Richard G.

LDS

Thật tốt là chúng tôi đã nhận ra việc phản ứng nóng nảy thường phản tác dụng.

Thankfully, we realized that a quick response when people are upset is counterproductive.

jw2019

Có khi còn phản tác dụng…

It might actually have the oppos…

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng lại có những phản tác dụng không mong muốn.

And there have been some unexpected counter-effects to that.

ted2019

Bùa Lú của thầy Lockhart phản tác dụng rồi!

Lockhart’s Memory Charm backfired.

OpenSubtitles2018.v3

Còn sai lầm của ông là nó phản tác dụng.

Your mistake is that it backfired.

OpenSubtitles2018.v3

Bị phản tác dụng rồi.

Well, it backfired.

OpenSubtitles2018.v3

Cách của cô sẽ phản tác dụng.

Your way will backfire.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu như chú Joe đúng, và tôi bảo với họ và nó phản tác dụng thì sao?

What if Joe is right, and I tell them, and it backfires?

OpenSubtitles2018.v3

Nếu không sẽ bị phản tác dụng.

It can be a little counterproductive.

OpenSubtitles2018.v3

Nó có thể sẽ phản tác dụng.

It could backfire on me.

OpenSubtitles2018.v3

Điều khiển con thường phản tác dụng.

The complete-control approach usually backfires.

jw2019

Nhưng dường như hành động này phản tác dụng.

The measure seems to have been effective.

WikiMatrix

Nó sẽ phản tác dụng.

It’ll backfire on us.

OpenSubtitles2018.v3

Gắng sức quá sẽ phản tác dụng

Trying to do too much is counterproductive

jw2019

Nhưng chính điều có thể giúp họ gắn bó nhau dường như lại phản tác dụng.

But the very thing that could have helped to unite them seemed to have an opposite effect.

jw2019

Vì thế việc đóng cửa sân bay là phản tác dụng.

So it turns out that shutting down the airports is counterproductive.

ted2019

Nó dường như phản tác dụng tối đa hóa lợi nhuận của nền kinh tế thị trường.

It seems to be counterproductive of the profit maximizing nature of market economy.

WikiMatrix

Việc này có thể phản tác dụng.

That can be counterproductive.

jw2019

Sự thiếu hợp tác trong các buổi sinh hoạt cộng đồng, là phản tác dụng điều trị.

Your lack of cooperation during these sessions is counterproductive to treatment.

OpenSubtitles2018.v3

Thậm chí nếu cháu có thiện chí, nó có thể phản tác dụng trầm trọng.

Even if your intentions are good, it can backfire drastically.

OpenSubtitles2018.v3

Kế hoạch điên rồ của ông phản tác dụng.

Your insane plan backfired.

OpenSubtitles2018.v3

Thực tế, cách này có thể phản tác dụng, khiến con dần ghét các chuẩn mực của bạn.

In fact, your approach may achieve just the opposite, causing your adolescent to develop a distaste for your standards.

jw2019

Dây là nơi mà tất cả những từ khóa kỳ dị này phản tác dụng.

This is where all those deeply weird keywords come home to roost.

ted2019

Có Tác Dụng Trong Tiếng Tiếng Anh

Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu.

It didn’t pay off, but you did it out of love.

OpenSubtitles2018.v3

Thế cái ứng dụng này có tác dụng gì?

So what does this app do?

OpenSubtitles2018.v3

Chúng có tác dụng này.

They’re having an effect.

OpenSubtitles2018.v3

Ý tưởng dù tốt hay xấu cũng chỉ có tác dụng khi ta làm chúng.

Ideas are neither good nor bad but merely as useful as what we do with them.

OpenSubtitles2018.v3

Có những trò chơi được khen vì có tác dụng giáo dục và giải trí.

There are games that are praised for being educational and entertaining.

jw2019

Điều trị đã có tác dụng.

Treatment worked.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên , đi bộ 3.000 bước 5 lần một tuần cũng có tác dụng .

However , doing 3,000 steps five times a week can also work .

EVBNews

Và nó có tác dụng?

And it worked?

OpenSubtitles2018.v3

b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào?

(b) In what way did false propaganda backfire in one country?

jw2019

Các hợp chất dị vòng khác như các nitrothiazole (thiazole) cũng có tác dụng tương tự.

Other heterocycles such as nitrothiazoles (thiazole) are also used for this purpose.

WikiMatrix

Giả ngủ không có tác dụng.

Faking sleep doesn’t work.

OpenSubtitles2018.v3

Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì?

Who have the faculty of conscience, with what effect?

jw2019

Cơ thể ông ấy đã kháng lại 112 nên nó không thể có tác dụng trị liệu.

His system has found a way to fight the 112 virus so that it can’t deliver its therapy.

OpenSubtitles2018.v3

Cái này thật sự có tác dụng.

This actually works.

OpenSubtitles2018.v3

Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”.

He added: “Promising too much can be as cruel as caring too little.”

jw2019

Vì thế cách điều tra thông thường của chúng ta không có tác dụng đâu

Therefore, our standard procedures aren’ t going to help

opensubtitles2

Nếu ông đang chọc tôi, nó sẽ không có tác dụng.

If you’re trying to Piss me off, It’s not gonna work.

OpenSubtitles2018.v3

Một số người cho biết cây nữ lang có tác dụng kích thích .

Some people report a stimulating effect with valerian .

EVBNews

Nới này chắc phải có tác dụng lắm.

This place must work well.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu có tác dụng thì nhớ nói với tôi, tôi sẽ cho chồng tôi một liều luôn.

Tell me if it works, and I’ll try it on mine.

OpenSubtitles2018.v3

Dĩ nhiên, chỉ có tác dụng trong thời gian ngắn.

For short periods only, of course.

OpenSubtitles2018.v3

mấy số liệu không có tác dụng… với người hút thuốc.

Yeah, and statistics don’t work… on smokers.

OpenSubtitles2018.v3

Thuốc đang có tác dụng phụ.

The drug has side effects.

OpenSubtitles2018.v3

Anh thật sự nghĩ trò hướng đạo sinh này có tác dụng sao.

You really think this boy-scout bullshit’s gonna work.

OpenSubtitles2018.v3

Việc giải phóng oxy tự do là một tác dụng phụ có tác dụng rất lớn.

The release of free oxygen is a side–effect of enormous consequence.

WikiMatrix

Đại Từ Phản Thân Trong Tiếng Anh (Reflexive Pronoun) Cực Chi Tiết

Đại từ phản thân trong tiếng Anh mang ý chỉ người/ vật nhận tác động của hành động (khi làm tân ngữ), hoặc để nhấn mạnh chủ thể hành động.

Anh ấy bị đứt tay (cắt phải anh ấy) khi nấu ăn tối hôm qua.

Sarah phải đích thân gặp mặt giám đốc.

Hãy yêu bản thân mình.

Lưu ý : Khi có BY đứng trước đại từ tân ngữ (by yourself,…) thì câu mang nghĩa nhấn mạnh ai làm gì đó “tự, không có sự giúp đỡ từ ai” (alone, without help).

Tôi có thể tự làm điều này = Tôi có thể làm điều này không cần sự giúp đỡ nào.

Chúng tôi có thể tự sửa chiếc xe này.

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Đại từ phản thân trong tiếng Anh có thể đứng ở ngay sau danh từ (chủ ngữ), hoặc sau động từ, hoặc sau giới từ.

Hãy (để bản thân) sẵn sàng, khách có thể đến bất cứ lúc nào từ bây giờ.

Đừng đặt quá nhiều áp lực lên bản thân các bạn, các bạn trông thực sự kiệt sức rồi.

Tin tưởng vào bản thân và bạn có thể làm mọi điều bạn muốn.

3. Đại từ phản thân đứng sau danh từ/ cuối câu

Ngay cả bản thân những thợ máy cũng chẳng thể sửa được chiếc xe của bạn, bạn nên mua một chiếc mới.

Tôi không tin vào những lời của anh ấy, tôi sẽ đích thân điều tra việc này.

Có 2 cách sử dụng của đại từ phản thân trong tiếng Anh, đó là dùng để thay thế cho chủ ngữ (khi làm tân ngữ) hoặc để nhấn mạnh chủ ngữ.

Những cậu bé vô tình bị thương khi đang chơi ở trong vườn.

Họ phải nấu cơm cho họ ngày hôm qua.

John cảm thấy rất tiếc cho chính anh ấy. Anh ấy đáng ra có thể thắng cuộc thi.

Lưu ý : Một số hành động mà chúng ta luôn tự làm như mặc đồ, tắm rửa… thì ta không dùng đại từ phản thân, trừ các trường hợp đặc biệt.

Anh ấy luôn cạo râu trước khi ra ngoài với bạn gái.

Lily mặc đồ và đã sẵn sàng cho bữa tiệc.

Ta có thể dùng đại từ phản thân trong tiếng Anh trong câu sau:

Anh ấy có thể tự mặc đồ mặc dù bị chấn thương.

2. Đại từ phản thân dùng để nhấn mạnh chủ thể hành động

Khi đại từ phản thân đứng sau chủ ngữ hoặc đứng cuối câu, nó sẽ mang ý nghĩa nhấn mạnh vào danh từ làm chủ ngữ của câu.

Chúng tôi sẽ đích thân dọn phòng.

Bản thân Anya đôi khi cũng không thể hiểu nổi chồng cô ấy.

Nhìn bức tranh đi. Nó thật đẹp. Bạn đã vẽ đich thân vẽ nó sao?

Jane offered her help but I declined. Now I have to do all of the project alone.

It is him who allowed me to join this meeting.

I don’t want to do things on my own. Teamwork is better.

My son ran into a sharp piece of metal and was cut by it.

This was ordered by your boss, she insists on meeting your team.

Đáp án:

Jane offered her help but I declined. Now I have to do all of the project by myself. Jane đề nghị giúp đỡ nhưng tôi đã từ chối. Bây giờ tôi phải làm toàn bộ dự án một mình.

He himself allowed me to join this meeting. Chính anh ấy đã cho phép tôi tham gia cuộc họp.

I don’t want to do things by myself. Teamwork is better to me. Tôi không muốn làm việc một mình không ai giúp. Theo tôi, làm việc theo nhóm tốt hơn.

My son ran into a sharp piece of metal and accidentally cut himself. Con trai tôi dẫm lên một mảnh kim loại sắc và vô tính bị thương.

Your boss insists on meeting your team herself. Sếp của bạn kiên quyết phải đích thân gặp đội của bạn.

Các Mẫu Formal Objection – Phản Đối Một Cách Lịch Sự Trong Tiếng Anh – Speak English

Có nhiều cách để phản đối ý kiến của người khác một cách lịch sự. Tuy nhiên, cần đảm bảo là bạn đã hiểu rõ những điều người đối diện muốn nói và chuẩn bị những quan điểm chính xác và đầy đủ để phản bác nó. Đây là cách thể hiện việc bạn thực sự tôn trọng và lắng nghe người khác và làm cho những phản bác sau này mạnh mẽ hơn. Để thực hiện điều đó ta có thể mở đầu với một vài cụm sau đây:

Well…

Actually ….

“I see what you’re saying but…”

“I understand where you’re coming from, but…”

“That’s a valid point, but…”

Sử dụng một lời xin lỗi trước khi nếu ra sự không đồng tình của mình là một cách lịch sự để bày tỏ ý kiến phản đối nhưng cũng có thể làm yếu đi những lập luận của bạn. Không nên chỉ xin lỗi rồi phủ nhận ý kiến người khác mà luôn phải nêu lý do phản đối ý kiến đó. không nên nói như sau “I’m sorry but I disagree with you about this.” (Tôi xin lỗi nhưng tôi không đồng ý với bạn về việc đấy)

Nên sử dụng các cấu trúc giải thích như

Sorry, but….

Thể hiện sự không chắc chắn về việc nên đồng ý quan điểm của người khác cũng là một cách để phủ nhận lịch sự. Đây là cách người Anh hay dùng.

I am afraid that…

Tôi sợ rằng,..

I’m not sure I agree with you about this

Tôi không chắc tôi đồng ý với bạn về chuyến đó

I don’t think I have the same opinion as you

Tôi không nghĩ tôi có cùng quan điểm với bạn

I can not go along with that…

Tôi không thể chấp nhận điều này,…

Một số mẫu câu phổ biến

From my perspective….

Đừng ở góc độ của tôi,…

I have a completely different opinion …

Tôi có một quan điểm hoàn toàn khác…

I have to disagree with that.

Tôi phải phủ nhận điều này….

I respect your point, but…

Tôi tôn trọng quan điểm của bạn nhưng…

You may be right, but…

Bạn có thể đúng nhưng,….

Maybe, but….

Có lẽ vậy, nhưng….

In my opinion….

Theo quan điểm của tôi,….

I do not share your opinion…

Tôi thực sự không đồng tình với bạn,…

You make/ have a point, but…

Bạn nói có lý, nhưng…

That could be true, but…

Điều đó có thể đúng, nhưng…

I see what you mean, but….

Tôi hiểu ý bạn nhưng,….

It is a good idea,but…

Đó là một ý tưởng hay nhưng,…

That make sense, but…

Điều đó thực sự có lý nhưng,…

I totally agree with you, but we also have to consider….

Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn nhưng chúng ta cũng phải xem xét…

Cập nhật thông tin chi tiết về Phản Tác Dụng Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!