Xu Hướng 3/2023 # Năng Suất Cao Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 11 View | Nhatngukohi.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Năng Suất Cao Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 11 View

Bạn đang xem bài viết Năng Suất Cao Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Con người đạt năng suất cao hơn ở thành thị chứ không phải nông trại.

Urban environments make people more productive than on the farm.

ted2019

Nó nằm trong một khu đầm lầy nhưng có năng suất cao, gần bờ trái của sông Danube.

It is situated in a marshy but highly productive district, near the left bank of the Danube River.

WikiMatrix

Việc chú ý đến chi tiết đã giúp người làm vườn tạo ra năng suất cao hơn.

It’s the attention to detail that a gardener can give to a small plot that makes it so productive.

QED

Lợn Landrace Hà Lan được coi là “giống heo thịt hiệu quả và năng suất cao“.

The Dutch Landrace is considered “a meaty and efficient breed”.

WikiMatrix

Hướng này, một phần, tương đối có năng suất cao từ những phản ứng này.

WikiMatrix

Cần có nhiều lao động hơn, nhiều vốn hơn hoặc năng suất cao hơn.

This means either more labor or more capital or more productivity.

ted2019

Năng suất cao hơn.

More carpet per man-hour.

ted2019

Năng suất cao nhất của ethylene glycol xảy ra ở pH axit hoặc trung tính với một lượng lớn nước.

The highest yields of ethylene glycol occur at acidic or neutral pH with a large excess of water.

WikiMatrix

Mặc dù thời tiết khắc nghiệt, người nông dân ở đây rất bận rộn và làm việc có năng suất cao.

Despite the weather, people here are busy and productive farmers.

jw2019

Năng suất cao không phải là lý do để đối xử với người ta như là bộ phận của cái máy.

Efficiency should not be an excuse for treating people as mere parts of a machine.

jw2019

Vậy cái gì làm cho 1 số nhóm hiển nhiên thành công hơn và đạt năng suất cao hơn những nhóm khác?

So what is it that makes some groups obviously more successful and more productive than others?

ted2019

Họ cảm thấy có áp lực phải được hạng cao ở trường học hoặc đạt năng suất cao ở sở làm.

They feel under pressure to get good grades at school or to be a high achiever at work.

jw2019

Loại nông sản này được ưa thích nhờ có crop năng suất cao và vụ mùa ngắn dưới điều kiện khô, nhiệt độ cao.

The crop is favored due to its productivity and short growing season under dry, high-temperature conditions.

WikiMatrix

Vụ mùa thích nghi với thổ nhưỡng và khí hậu đã nhường chỗ cho những giống năng suất cao và dễ vận chuyển nhất.

Crops adapted to soils and climates gave way to the most productive varieties and easiest to transport.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng Việt Nam cần tăng năng suất lao động, và chuyển dịch của người lao động tới các ngành nghề có năng suất cao hơn.

“But Vietnam needs stronger growth in labor productivity and further significant shifts of the workforce to more productive sectors.

worldbank.org

Tăng phân cải thiện hoạt động sinh học, cung cấp một hệ thống đất lành mạnh, giúp hiệu quả canh tác và năng suất cao hơn.

Increased manure improves biological activity, providing a healthier, more arable soil system and higher yields.

WikiMatrix

Năng suất cao, chi phí lao động thấp và cơ sở hạ tầng tương đối thấp khiến Trung Quốc dẫn đầu thế giới về chế tạo.

Its high productivity, low labor costs and relatively good infrastructure have made it a global leader in manufacturing.

WikiMatrix

Tim bạn—một cái máy bơm kỳ diệu có năng suất cao đến nỗi các kỹ sư giỏi nhất vẫn chưa thể nào bắt chước được.

Your heart —a magnificent pump with capabilities that the best engineers have not been able to duplicate.

jw2019

Dimethyl oxalat có thể được chuyển đổi thành ethylene glycol với năng suất cao (94,7%) bằng cách hydro hóa với chất xúc tác đồng: Methanol được tái chế.

Dimethyl oxalate can be converted into ethylene glycol in high yields (94.7%) by hydrogenation with a copper catalyst: Methanol is recycled.

WikiMatrix

Từ những năm 1960, Augsburger bắt đầu phải chịu sự cạnh tranh từ các giống năng suất cao chuyên thịt, và sự phổ biến của nó bị suy giảm.

From the 1960s the Augsburger began to suffer from competition from specialised high–productivity breeds, and its popularity waned.

WikiMatrix

Bò Yakutian được thuần chủng cho đến năm 1929, nhưng sau đó lai tạo rộng rãi với bò Simmental và bò Kholmogory có năng suất cao hơn bắt đầu.

Yakutian cattle were purebred until 1929, but then an extensive crossbreeding with the more productive Simmental cattle and Kholmogory cattle began.

WikiMatrix

Thực ra bởi tối đa hóa chiều cao của cây và các bụi rậm, bạn có thể cho năng suất cao hơn nhiều trong cùng một mảnh đất.

Actually, by utilising the full height of trees and hedges, you can squeeze a much higher yield out of the same piece of land.

QED

Các cây được trồng cẩn thận để luôn có đủ ánh sáng chiếu tới bên dưới, để bạn có thể trồng một giống gì đó năng suất cao.

The trees are spaced very carefully so that there’s enough light getting into the ground layers beneath so you can actually grow something productive.

QED

Gần 80% các tổ sản xuất cùng chung lợi ích của nông dân cho biết họ được kết nối thị trường tốt hơn và đạt năng suất cao hơn.

Almost 80 percent of common-interest farming groups cite better access to market information and higher productivity.

worldbank.org

Tính Năng Trong Tiếng Tiếng Anh

Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ:

To turn on auto-tagging override:

support.google

Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau:

You can deliver dynamic feature modules in a few different ways:

support.google

Nó sẽ thay thế Street View và tính năng xem bản đồ vệ tinh trên Google Maps .

It would replace Google Maps ” Street View or satellite view feature .

EVBNews

The Las Vegas Strip có nhiều tính năng arcology để bảo vệ những người từ 45 °C (113 °F) nhiệt.

The Las Vegas Strip has many arcology features to protect people from the 45 °C (113 °F) heat.

WikiMatrix

Để sử dụng tính năng xem trước trong ứng dụng, hãy làm như sau:

To use In-app preview:

support.google

Một số tính năng nhất định của Google Pay chỉ có ở một số quốc gia nhất định.

Certain Google Pay features are available in certain countries.

support.google

Here are some examples of category-specific features:

support.google

Chính sách này áp dụng cho các tính năng sau:

This policy applies to the following features:

support.google

Bạn có thể bật tính năng Tìm kiếm an toàn cho:

SafeSearch can be turned on for:

support.google

Thiết bị Các thiết bị GPS Pioneer Avic, bao gồm các tính năng TMC.

The GPS device Pioneer Avic, includes TMC features.

WikiMatrix

Bạn không thể tắt tính năng DVR khi phát trực tiếp qua webcam và thiết bị di động.

Disabling DVR is not supported for webcam and mobile streaming.

support.google

Premiere Pro cũng có thể hỗ trợ rất nhiều tính năng bổ sung của After Effects.

Premiere Pro also supports many After Effects plug–ins.

WikiMatrix

no (không) nếu chỉ có thể xem video khi tính năng Tìm kiếm an toàn tắt.

no if the video should be available only with SafeSearch off.

support.google

Tính năng Sự kiện cho phép bạn chọn giữa Sự kiện trực tiếp nhanh và tùy chỉnh.

Events lets you choose between Quick and Custom.

support.google

Nếu đã bật các tính năng trò chuyện trong Tin nhắn, bạn có thể:

If chat features within Messages are turned on, you can:

support.google

Voice mail: Tính năng cho phép hệ thống nhận các thông điệp tin nhắn thoại.

Relay: A node able to retransmit messages.

WikiMatrix

Hãy bật “Quyền truy cập thử nghiệm” để thử khi có các tính năng mới.

Keep your ‘Experimental access’ turned on to try new features as they become available.

support.google

Chúng tôi đang cố gắng để đưa những tính năng này đến các quốc gia khác.

We’re working to bring many of these features to other countries.

support.google

Google Analytics cho Firebase là một trong nhiều tính năng có trong Firebase.

Google Analytics for Firebase is one of the many features included in Firebase.

support.google

Đầu của Cane Corso được cho là tính năng quan trọng nhất của nó.

The head of the Cane Corso is arguably its most important feature.

WikiMatrix

Càng sát lại càng có thêm các tính năng mới được phát hiện ra.

The closer one gets, the more new features one discovers.

QED

(Lưu ý rằng chiến dịch của bạn phải đủ điều kiện cho tính năng này).

(Note that your campaign must be eligible for the feature).

support.google

Ví dụ tính năng Add or Remove Programs được lưu trữ tại chúng tôi trong thư mục SYSTEM32.

For example, the Add or Remove Programs applet is stored under the name chúng tôi in the SYSTEM32 folder.

WikiMatrix

Tính năng này không áp dụng cho Mạng tìm kiếm.

It doesn’t apply to the Search Network.

support.google

Phím Chức Năng Trong Tiếng Tiếng Anh

Các phím chức năng cũng được sử dụng rất nhiều trong giao diện BIOS.

Function Keys are also heavily used in the BIOS interface.

WikiMatrix

WordPerfect for DOS là một ví dụ về chương trình sử dụng rất nhiều phím chức năng.

WordPerfect for DOS is an example of a program that made heavy use of function keys.

WikiMatrix

MCK-142 Pro: hai nhóm phím chức năng từ F1–F12, 1 nằm phía trên QWERTY và 1 ở bên trái.

MCK-142 Pro: two sets of F1–F12 function keys, 1 above QWERTY and one to the left.

WikiMatrix

Check for app updates in Google Play by hitting the menu key and going to My Apps .

EVBNews

Một thay đổi đáng chú ý là Windows quản lý khởi động được gọi bằng cách nhấn phím F8 thay vì phím chức năng khác (F6).

A notable change is that the Windows Boot Manager is invoked by pressing the space bar instead of the F8 function key.

WikiMatrix

Thông thường, trong khi tự kiểm tra khi nguồn bật, người ta có thể truy cập BIOS bằng cách nhấn một phím chức năng hoặc phím delete.

Generally during the power-on self-test, BIOS access can be gained by hitting either a function key or the delete key.

WikiMatrix

Phím delete (xóa) trên bàn phím máy Mac: Người dùng máy Mac hiện có thể sử dụng phím delete (xóa) mà không cần giữ phím chức năng để xóa mục.

Mac keyboard delete key: Mac users can now use the delete key without holding down the function key to remove items.

support.google

Bàn phím Mac mới nhức có 19 phím chức năng, nhưng các phím từ F1-F4 và F7-F12 mặc định điều khiển các tính năng như âm lượng, phương tiện, và Exposé.

The most recent Mac keyboards include 19 function keys, but keys F1–F4 and F7–F12 by default control features such as volume, media control, and Exposé.

WikiMatrix

Các phím chức năng có thể có in các (chữ viết tắt) các tác vụ mặc định ở phía trên/bên cạnh chúng, hoặc chúng có dạng phổ biến hơn là “F-số”.

Function keys may have (abbreviations of) default actions printed on/besides them, or they may have the more common “F-number” designations.

WikiMatrix

Máy tính xách tay Apple Macintosh: Các phím chức năng không phải là tiêu chuẩn trên các phần cứng máy tính xách tay Apple cho đến khi PowerBook 5300 và PowerBook 190 được giới thiệu.

Apple Macintosh notebooks: Function keys were not standard on Apple notebook hardware until the introduction of the PowerBook 5300 and the PowerBook 190.

WikiMatrix

Commodore 128: cũng giống như VIC-20/C64, nhưng có các phím chức năng (màu xám) đặt theo một hàng ngang ở phía trên bộ phím số bên phải bàn phím QWERTY chính; cũng có cả phím Help.

Commodore 128: essentially same as VIC-20/C64, but with (grey) function keys placed in a horizontal row above the numeric keypad right of the main QWERTY-keyboard; also had Help key.

WikiMatrix

Từ khi giới thiệu Bàn phím Mở rộng Apple cùng với Macintosh II, bàn phím với các phím chức năng đã xuất hiện, mặc dù chúng không trở thành tiêu chuẩn cho đến giữa thập niên 1990.

Since the introduction of the Apple Extended Keyboard with the Macintosh II, however, keyboards with function keys have been available, though they did not become standard until the mid-1990s.

WikiMatrix

Nó cũng bao gồm các phím tắt chức năng ở cuối màn hình.

It also includes function key shortcuts at the bottom of the screen.

WikiMatrix

Dòng máy terminal HP 2640: loạt máy đầu tiên—vào cuối thập niên 1970—của phím chức năng đánh nhãn màn hình (trong đó các phím được đặt gần hoặc tương ứng với các nhãn trên màn hình CRT hoặc LCD).

HP 2640 series terminals (1975): first known instance—late 1970s—of screen-labeled function keys (where keys are placed in proximity or mapped to labels on CRT or LCD screen).

WikiMatrix

Trên các máy laptop Apple mới hơn, tất cả các phím chức năng đều được gán cho các tác vụ cơ bản như quản lý âm lượng, điều khiển độ sáng, NumLock (vì laptop thiếu bộ phím số), và lấy đĩa ra.

On newer Apple laptops, all the function keys are assigned basic actions such as volume control, brightness control, NumLock (since the laptops lack a keypad), and ejection of disks.

WikiMatrix

Phím chức năng trên một máy terminal có thể tạo ra một chuỗi ký tự cố định, thường bắt đầu bằng ký tự escape (ASCII 27), hoặc các ký tự do chúng tạo ra có thể được cấu hình bằng cách gửi những chuỗi ký tự đặc biệt vào terminal.

Function keys on a terminal may either generate short fixed sequences of characters, often beginning with the escape character (ASCII 27), or the characters they generate may be configured by sending special character sequences to the terminal.

WikiMatrix

IBM 5250: các model đầu thường có một phím bổ trợ “cmd”, mà nếu sử dụng nó thì các phím hàng số sẽ trở thành các phím chức năng; các model sau hoặc có 12 phím chức năng chia làm 4 cụm (nếu nhấn phím sẽ là F13-F24), hoặc 24 phím thành hai hàng.

IBM 5250: early models frequently had a “cmd” modifier key, by which the numeric row keys emulate function keys; later models have either 12 function keys in groups of 4 (with shifted keys acting as F13–F24), or 24 in two rows.

WikiMatrix

Trên một bàn phím máy tính chuẩn, các phím chức năng có thể tạo một mã byte đơn, cố định, nằm ngoài bảng mã ASCII thông thường, và sẽ được trình điều khiển thiết bị bàn phím dịch thành một chuỗi thay đổi được hoặc được chương trình ứng dụng dịch trực tiếp.

On a standard computer keyboard, the function keys may generate a fixed, single byte code, outside the normal ASCII range, which is translated into some other configurable sequence by the keyboard device driver or interpreted directly by the application program.

WikiMatrix

Máy tính vẽ đồ thị, đặc biệt là các máy của Texas Instruments, Hewlett-Packard và Casio, thường có một hàng phím chức năng với nhiều chức năng được quy định trước (trên một máy tính cầm tay tiêu chuẩn, những phím này thường nằm trên các phím thường, ngay dưới màn hình).

Graphing calculators, particularly those from Texas Instruments, Hewlett-Packard and Casio, usually include a row of function keys with various preassigned functions (on a standard hand-held calculator, these would be the top row of buttons under the screen).

WikiMatrix

Sau vụ tấn công từ chối dịch vụ vào dịch vụ Twitter ngày 6 tháng 8 năm 2009, iJustine xuất hiện trong một bài viết của The Wall Street Journal về những cách mà cô truy cập vào trang trong thời gian này, ví dụ như nhấn phím chức năng F5 (tức là phím làm mới trang) liên tục.

Following the August 6, 2009, Twitter Denial-of-service attack, Ezarik was featured in The Wall Street Journal describing her coping mechanisms, such as repeatedly tapping the F5 function key (the refresh button), for Twitter outages.

WikiMatrix

Kể từ khi bàn phím của Apple không bao giờ có một sự kết hợp của các phím mũi tên và bàn phím số (nhưng một số thiếu phím mũi tên, phím chức năng và bàn phím số), Apple có bàn phím với bàn phím số riêng biệt nhưng không có phím Num Lock chức năng.

Since Apple keyboards never had a combination of arrow keys and numeric keypad (but some lacked arrow keys, function keys and a numeric keypad altogether), Apple has keyboards with a separate numeric keypad but no functional Num Lock key.

WikiMatrix

Sharp MZ-700: các phím màu xanh từ F1 đến F5 theo một hàng ngang ở phía trên bên trái bàn phím, các phím có kích thước chỉ bằng một nửa các phím thông thường về chiều dọc, nhưng gấp đôi theo chiều ngang; cũng có các ‘khe’ dành riêng cho các tờ giấy ghi chú chức năng cho từng phím ở phía trên hàng phím chức năng.

Sharp MZ-700: blue keys F1 to F5 in a horizontal row across the top left side of the keyboard, the keys are vertically half the size of ordinary keys and twice the width; there is also a dedicated “slot” for changeable key legend overlays (paper/plastic) above the function key row.

WikiMatrix

Commodore VIC-20 và C64: F1/F2 đến F7/F8 theo một hàng dọc gồm bốn phím tăng dần từ trên xuống ở phía bên phải của máy tính/bàn phím, các phím chức năng đánh số lẻ sẽ được kích hoạt nếu phím không được nhấn, còn số chẵn khi phím được nhấnl các phím có màu cam, màu be/nâu, hoặc xám, tùy vào model VIC/64 nào.

Commodore VIC-20 and C64: F1/F2 to F7/F8 in a vertical row of four keys ascending downwards on the computer/keyboard’s right hand side, odd-numbered functions accessed unshifted, even-numbered shifted; orange, beige/brown, or grey key color, depending on VIC/64 model/revision.

WikiMatrix

Apple Macintosh: Những phần mở rộng hệ thống Mac OS thường được biết với tên FKEYS có thể được cài đặt trong tập tin Hệ thống và có thể truy cập bằng tổ hợp phím Command-Shift-(số) (Command-Shift-3 là chức năng chụp màn hình kèm với hệ thống, và được cài đặt thành một FKEY); tuy nhiên, các bàn phím Macintosh đời đầu không hỗ trợ các phím chức năng được đánh số theo nghĩa thông thường.

Apple Macintosh: The classic Mac OS supported system extensions known generally as FKEYS which could be installed in the System file and could be accessed with a Command-Shift-(number) keystroke combination (Command-Shift-3 was the screen capture function included with the system, and was installed as an FKEY); however, early Macintosh keyboards did not support numbered function keys in the normal sense.

WikiMatrix

Phần mềm có thể sử dụng một phím tắt mà không có chức năng trên layout phím ngôn ngữ nguồn nhưng lại được sử dụng để gõ ký tự trên layout ngôn ngữ mục tiêu.

Software may use a keyboard shortcut that has no function on the source language’s keyboard layout, but is used for typing characters in the layout of the target language.

WikiMatrix

Thiết Bị Đa Năng Trong Tiếng Tiếng Anh

Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.

It was just as critical for me to be the first person in at a cafe nearby with extension cords and chargers to juice my multiple devices.

ted2019

Thiết bị lựa chọn gồm một tời (khả năng tải tối đa 6000 lb (2700 kg)) và giáp phụ trợ.

Optional equipment includes a winch (maximum load capacity 6,000 lb (2,700 kg) and supplemental armor.

WikiMatrix

Màn năng lượng và thiết bị làm lệch tối đa, thưa Thuyền trưởng!

Force fields and deflectors up full, Captain.

OpenSubtitles2018.v3

Tàu lớp Hatsuyuki được thiết kế như các tàu đa năng, có trang bị vũ khí cân bằng và cảm biến phù hợp, để các tàu có thể thực hiện các hoạt động chống tàu ngầm và trong khi có khả năng bảo vệ mình chống lại tấn công đường không.

The Hatsuyuki class were designed as multi–purpose ships, with a balanced armament and sensor fit, so that the ships could carry out anti-submarine and anti-surface ship operations while being capable of defending themselves against air attack.

WikiMatrix

LTE có khả năng quản lý các thiết bị di động chuyển động nhanh và hỗ trợ các luồng dữ liệu quảng bá và đa điểm.

LTE has the ability to manage fast-moving mobiles and supports multi–cast and broadcast streams.

WikiMatrix

Nó là biến thể được phân biệt bằng thiết bị thu TV kĩ thuật số; một số tính năng khác bao gồm thẻ nhớ 2 GB MicroSD, hỗ trợ đa chạm, và máy ảnh 3.15 Mpix.

That model is differentiated by a digital TV receiver; other features different are an included 2 GB MicroSD card, multitouch support, and a 3.15 Megapixel camera.

WikiMatrix

Các model C và D được giao hàng từ năm 1989 cũng có khả năng tấn công đêm cải tiến, gồm thiết bị hoa tiêu hồng ngoại Hughes AN/AAR-50, thiết bị ngắm Loral AN/AAS-38 NITE Hawk FLIR (mạng hồng ngoại phía trước), các mấu quan sát đêm, và hai màn hình hiển thị đa chức năng (MFD) đủ màu (trước đó là đơn sắc) và một bản đồ di chuyển màu.

C and D models delivered since 1989 also have improved night attack abilities, consisting of the Hughes AN/AAR-50 thermal navigation pod, the Loral AN/AAS-38 NITE Hawk FLIR (forward looking infrared array) targeting pod, night vision goggles, and two full-color (formerly monochrome) multi–function display (MFDs) and a color moving map.

WikiMatrix

Máy bay hiện được trang bị hệ thống dẫn đường và liên lạc của Rockwell Collins, hệ thống nhận biết bạn thù của BAE Systems, buồng lái kính mới với những màn hình LCD đa chức năng và bộ xử lý số mới, ngoài ra còn có thể tương thích với các thiết bị của Phương Tây trong tương lai.

The aircraft now has navigation and communications systems from Rockwell Collins, an IFF system from BAE Systems, new glass cockpit features multi–function LC displays and digital processors and also fitted to be integrate with Western equipment in the future.

WikiMatrix

Đa số máy bay được thiết kế với khả năng ổn định tĩnh dương, theo đó máy bay sẽ có xu hướng trở lại tư thế cũ sau khi bị rối loạn.

Most aircraft are designed with positive static stability, which induces an aircraft to return to its original attitude following a disturbance.

WikiMatrix

Các thiết bị đồng hồ chỉ thị thông số bay analog trên bảng điều khiển bay của Su-27SK được thay thế bằng 2 màn hình hiển thị đa năng 6 in x 6 in MFI-10-6M và một màn hình LCD MFIP-6.

The original analog dial indicator on flight dashboard of Su-27SK were replaced by two 6 in x 6 in MFI–10-6M and a MFIP-6 LCD MFDs.

WikiMatrix

Về khía cạnh luyện tập thể dục tại nhà , mỗi năm có hơn 25,000 trẻ em bị chấn thương do các thiết bị thể dục thể thao , bao gồm xe đạp tại chỗ , máy tập chạy tại chỗ và máy chạy bộ đa năng theo Uỷ ban An toàn Sản phẩm Tiêu dùng .

With respect to home gyms , more than 25,000 children each year are injured from exercise equipment , including stationary bicycles , treadmills and stair climbers , according to the Consumer Product Safety Commission .

EVBNews

Alpha Jet 3 Advanced Training System, nổi bật với mà hình hiển thị đa chức năng ở hai buồng lái (MFDs) và khả năng tiềm tàng của radar AGAVE hoặc Anemone, một thiết bị hình ảnh hồng ngoại tiên tiến, một hệ thống chỉ thị mục tiêu bằng laser và những biện pháp đối phó hiện đại.

Featured many of the same systems as the Alpha Jet 2, it also was to be equipped with twin cockpit multifunction displays (MFDs) and potential carriage of AGAVE or Anemone radar, a forward-looking infrared (FLIR) imager, a laser targeting system and a modern countermeasures suite.

WikiMatrix

Khi Tối đa hóa số nhấp chuột tăng và giảm giá thầu của bạn, tính năng này không tính đến chênh lệch giữa số nhấp chuột từ thiết bị di động với số nhấp chuột từ các thiết bị máy tính để bàn hoặc máy tính bảng.

support.google

Với báo cáo ứng dụng dành cho thiết bị di động mới nhất, bạn sẽ tận hưởng tính năng báo cáo sự kiện miễn phí và không giới hạn cho tối đa 500 loại sự kiện khác nhau, phân bổ trên nhiều mạng, quyền truy cập trong thời gian thực vào dữ liệu và khả năng xuất tất cả dữ liệu thô sang BigQuery.

With the latest mobile app reports, you’ll enjoy free and unlimited event reporting for up to 500 distinct event types, cross-network attribution, realtime access to data, and the ability to export all your raw data to BigQuery.

support.google

Các cửa hàng ứng dụng chủ yếu sắp xếp các ứng dụng mà chúng cung cấp dựa trên các tiêu chí sau: chức năng mà ứng dụng đó cung cấp (như trò chơi giải trí, đa phương tiện hay công cụ làm việc), thiết bị mà ứng dụng đó được thiết kế hoạt động, và hệ điều hành mà ứng dụng chạy.

App stores typically organize the apps they offer based on: the function(s) provided by the app (including games, multimedia or productivity), the device for which the app was designed, and the operating system on which the app will run.

WikiMatrix

Những màn hình gồm một phiên bản tùy biến cao của thiết bị hiển thị thông tin trước mặt (HUD) Elbit Su 967 gồm có các màn hình giao thoa laser động kết hợp pha song lập phương và 7 màn hình đa chức năng tỉnh thể lỏng, 6 chiếc kích thước 127 mm x 127 mm và 1 chiếc 152 mm x 152 mm.

The displays include a customised version of the Israeli Elbit Su 967 head-up display (HUD) consisting of bi-cubic phase conjugated holographic displays and seven multifunction liquid-crystal displays, six 127 mm × 127 mm and one 152 mm × 152 mm.

WikiMatrix

Với người dùng khả năng mới của CSS3 , người dùng có thể thiết kế các trang Web đa màn hình một cách dễ dàng hơn , với việc xem trước cách các trang web sẽ hiển thị qua nhiều trình duyệt và thiết bị .

With new CSS3 capabilities users can more easily design multiscreen Web pages , with previews of how they will render across multiple browsers and devices .

EVBNews

Tên lửa được phát triển vào thập niên 1980 và được thiết kế như một tổ hợp tên lửa đa năng, hoạt động trong mọi điều kiện thời tiết, có thể tiêu diệt các loại phương tiện bọc giáp chẳng hạn như các loại xe tăng trang bị giáp phòng vệ tích cực (ERA).

WikiMatrix

Bên cạnh các chức năng truyền thống của bộ truyền hình và hộp set-top được cung cấp thông qua các phương tiện truyền thông phát thanh truyền hình truyền thống, các thiết bị này cũng có thể cung cấp truyền hình Internet, truyền thông tương tác đa phương tiện trực tuyến, nội dung over-the-top, cũng như truyền thông đa phương tiện theo yêu cầu, và truy cập Internet tại nhà.

Besides the traditional functions of television sets and set-top boxes provided through traditional broadcasting media, these devices can also provide Internet TV, online interactive media, over-the-top content (OTT), as well as on-demand streaming media, and home networking access.

WikiMatrix

Ví dụ việc thực hiện ở năm 2010 tiết kiệm trên 2/3 năng lượng trong tòa nhà Empire State Building — thay thế 6 ngàn rưởi cửa sổ tại hiện trường bằng cửa sổ siêu hạng cho ánh sáng vào nhưng ngăn nhiệt, cộng thêm hệ thống chiếu sáng và trang thiết bị văn phòng tốt hơn và như thế giảm tải tối đa hệ thống làm mát chỉ còn 1/3 công suất.

That is how our 2010 retrofit is saving over two-fifths of the energy in the Empire State Building — remanufacturing those six and a half thousand windows on site into super windows that pass light, but reflect heat. plus better lights and office equipment and such cut the maximum cooling load by a third.

ted2019

Ví dụ việc thực hiện ở năm 2010 tiết kiệm trên 2/ 3 năng lượng trong tòa nhà Empire State Building — thay thế 6 ngàn rưởi cửa sổ tại hiện trường bằng cửa sổ siêu hạng cho ánh sáng vào nhưng ngăn nhiệt, cộng thêm hệ thống chiếu sáng và trang thiết bị văn phòng tốt hơn và như thế giảm tải tối đa hệ thống làm mát chỉ còn 1/ 3 công suất.

That is how our 2010 retrofit is saving over two- fifths of the energy in the Empire State Building — remanufacturing those six and a half thousand windows on site into super windows that pass light, but reflect heat. plus better lights and office equipment and such cut the maximum cooling load by a third.

QED

Cấu tạo cơ bản này có thể được mở rộng để có sức chứa lớn hơn, với những thiết bị được thêm vào như: 1 đài chỉ huy TWS-312, 1 xe khảo sát dựa trên các mẫu Humvee của Trung Quốc, một bộ chuyển đổi năng lượng, xe vận chuyển/nạp tên lửa bổ sung với 4 tên lửa mỗi xe dựa trên mẫu Thái An TAS5380, 1 ra đa dò tìm tầm thấp Type 120, 1 ra đa dò tìm tầm xa HT-233 PEAS.

This basic formation can be expanded into more capable larger formation, with the addition of the following equipment: one TWS-312 command post, one site survey vehicle based on Chinese Humvee, one main power grid converter, additional transporter / loader vehicles with each vehicle housing four missile TELs based on Tai’an TAS5380, one Type 120 low altitude search radar, one HT-233 PEAS long-range search radar.

WikiMatrix

Cập nhật thông tin chi tiết về Năng Suất Cao Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!