Bạn đang xem bài viết Đề Thi Thử Đại Học, Cao Đẳng Môn Thi: Vật Lý, Khối A được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
www.moon.vn Email : [email protected] Trang1/6 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ———————————– (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : VẬT LÝ, khối A Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề —————————————————— Họ và tên :.. Số báo danh :. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40). Câu 1. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 40 cm/s D. 60 cm/s Câu 2. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà có phương trình: )cm(t10cos34x1 pi= và )cm(t10sin4x1 pi= . Vận tốc của vật khi t = 2s là bao nhiêu? A. 125cm/s B. 120,5 cm/s C. -125 cm/s D. 125,7 cm/s Câu 3. Trong một thí nghiệm Iâng với bức xạ có bước sóng m64,0 µ=λ , người ta đo được khoảng vân i là 0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ ‘λ thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng ‘λ có giá trị là: A. 0,647 mµ B. 0,525 mµ D. 0,702 mµ D. 0,587 mµ Câu 4. Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng m1001 =λ , thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng m752 =λ . Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là: A. 60 m B. 40 m C. 80 m D. 120 m Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hoà: A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ được bảo toàn B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng và công của lực ma sát C. Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ dao động D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức: 22Am 2 1W ω= Câu 6. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm. C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm B. chỉ phụ thuộc vào biên độ D. phụ thuộc cả tần số và biên độ âm Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt) và có cơ năng là W. Động năng của vật ở thời điểm t là A. d WW = cosωt 2 B. d WW = sinωt 4 C. 2dW =Wcos ωt D. 2 dW =Wsin ωt Câu 8. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện, các thông số khác của mạch được giữ nguyên. Kết luận nào sau đây là đúng: A. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng C. hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng D. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm tăng Câu 9. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: Mã đề 010 ĐẶNG VIỆT HÙNG – TOÁN TIN ỨNG DỤNG – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI www.moon.vn Email : [email protected] Trang2/6 A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng D. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang Câu 10. Chọn câu trả lời SAI A. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch. B. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành 2 hạt nhân có số khối trung bình. Sự vỡ này gọi là sự phân hạch. C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp . D. Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân khác. Câu 11. Trong mạch LC lí tưởng, cứ sau những khoảng thời gian như nhau t0 thì năng lượng trong cuộn cảm và và trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kỳ dao động riêng của mạch là: A. T = t0/2 B. T = 2t0 C. T = t0/4 D. T = 4t0 Câu 12. Tính chất quan trọng nhất của tia X để phân biệt nó với các bức xạ khác(không kể tia gamma) là: A. tác dụng mạnh lên kính ảnh C. tác dụng phát quang nhiều chất B. khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ… D. khả năng ion hoá không khí Câu 13. Điện trường xoáy là điện trường: A. của các điện tích đứng yên B. có các đường sức bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên C. có các đường sức không khép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi Câu 14. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối tiếp và có số vòng tổng cộng là 240 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và tốc độ quay của Rôto phải có giá trị thế nào để suất điện động có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số là 50 Hz? A. 0Φ = 4,13 mWb, n = 25 vòng/s C. 0Φ = 413 mWb, n = 25 vòng/s B. 0Φ = 4,13 mWb, n = 250 vòng/s D. 0Φ = 4,13 mWb, n = 125 vòng/s Câu 15. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A, B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 40 m/s Câu 16. Cho 1 eV = 1,6.10-19 J, h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Khi electron trong nguyên tử hyđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng Em = – 0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = – 13,6 eV thì nguyên tử bức xạ điện từ có bước sóng: A. 0,4860 mµ B. 0,4340 mµ C. 0,0974 mµ D. 0,6563 mµ Câu 17. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại A. đều có bản chất là sóng điện từ B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài C. là các bức xạ không nhìn thấy D. đều có tác dụng nhiệt Câu 18. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. tăng điện áp trước khi truyền tải C. giảm công suất truyền tải B. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây Câu 19. Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là bao nhiêu? A. 9,9375.10-8 m B. 9,9375.10-9 m C. 9,9375. 10-11 m D. 9,9375.10-10 m Câu 20. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: ĐẶNG VIỆT HÙNG – TOÁN TIN ỨNG DỤNG – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI www.moon.vn Email : [email protected] Trang3/6 A. Tính chất của môi trường C. kích thước của môi trường B. biên độ sóng D. cường độ sóng Câu 21. Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu mẫu chứa N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T trong mẫu: A. Còn lại 25% hạt nhân N0 B. Còn lại 12,5% hạt nhân N0 C. Còn lại 75% hạt nhân N0 D. Đã bị phân rã 12,5% số hạt nhân N0 Câu 22. Sóng điện từ A. là sóng dọc C. truyền đi với cùng một tốc độ trong mọi môi trường B. mang năng lượng D. không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường Câu 23. Tính năng lượng liên kết tạo thành Cl37, cho biết: Khối lượng của nguyên tử 17Cl37 = 36,96590u; khối lượng proton, mp = 1,00728 u; khối lượng electron, me = 0,00055 u; khối lượng nơtron, mn = 1,00867 u; 1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV. A. 308,56 MeV B. 311,82 MeV C. 318,07 MeV D.310,14MeV Câu 24. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron A0 = 2,2 eV. Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà người ta phải đặt vào Anôt và Catôt một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4 V. Giới hạn quang điện của catôt và bước sóng bức xạ kích thích là: A. m602,0,m565,00 µ=λµ=λ C. m478,0,m65,00 µ=λµ=λ B. m478,0,m565,00 µ=λµ=λ D. m565,0,m478,00 µ=λµ=λ Câu 25. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng A. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn B. của mọi phôtôn là như nhau D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng Câu 26. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox , quang vị trí cân bằng O với chu kỳ T và biên độ dao động là A. Tìm quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1 T 4 là: A. A/2 B. A 2 2 C. (2 2)A− D. A 3 2 Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần: A. lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh B. Cơ năng của dao động giảm dần C. Biên độ của dao động giảm dần D. tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm Câu 28. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m5,01 µ=λ và m6,02 µ=λ vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là: A. 4 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 3 mm Câu 29. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m = 100g được treo vào một sợi dây có chiều dài l = 0,5m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Tích điện cho quả cầu đến điện tích q = – 0,05C rồi cho nó dao động trong điện trường đều có phương nằm ngang giữa hai bản tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U = 5V, khoảng cách giữa hai bản là d = 25cm. Kết luận nào sau đây là đúng khi xác định vị trí cân bằng của con lắc: A.Dây treo có phương thẳng đứng B.Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 ĐẶNG VIỆT HÙNG – TOÁN TIN ỨNG DỤNG – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI www.moon.vn Email : [email protected] Trang4/6 C.Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 450 D.Dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 Câu 30. Trong cấu tạo của máy biến áp thì: A. cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện, cuộn thứ cấp nối tải tiêu thụ B. không thể chỉ có một cuộn dây duy nhất. C. hai cuộn dây có số vòng như nhau D. số vòng dây thứ cấp phải nhiều hơn số vòng dây sơ cấp Câu 31. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = λ9 phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn(không kể hai nguồn) là: A. 6 B. 12 C. 10 D. 8 Câu 32. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng: A. một chất rắn, lỏng hoặc khí B. một chất lỏng hoặc khí C. một chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn Câu 33. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm một đoạn 40m thì cường độ âm giảm chỉ còn 1/9I. Khoảng cách d là A. 10m B. 20m C. 30m D. 60m Câu 34. Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy 102 =pi . Lực kéo về tác dụng lên chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là: A. 1 N B. 1,732 N C. 10 N D. 17,32 N Câu 35. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có Ω= 40r , độ tự cảm H 5 1L pi = , tụ có điện dung F 5 10C 3 pi = − , điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50 Hz. Giá trị của R để công suất toả nhiệt trên R cực đại là: A. Ω40 B. Ω50 C. Ω60 D. Ω70 Câu 36. Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kỳ là T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là A. T 6 B. T 12 C. T 16 D. T 24 Câu 37. Công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P = 3,9.1026W. Biết phản ứng hạt nhân trong lòng mặt trời là phản ứng tổng hợp hyđrô thành hêli. Biết rằng cứ một hạt nhân hêli tạo thành thì năng lượng giải phóng 4,2.10-12J. Lượng hêli tạo thành và lượng hiđrô tiêu thụ hàng năm là: A. 9,73.1017kg và 9,867.1017kg B. 9,73.1017kg và 9,867.1018kg; C. 9,73.1018kg và 9,867.1017kg; D. 9,73.1018kg và 9,867.1018kg. A. Thiên Hà không định hình là Thiên Hà không có hình dạng xác định, giống như những đám mây. B. Thiên Hà elip chứa ít khí và có khối lượng trải ra trên một dải rộng hình elip. C. Thiên Hà không đều là Thiên Hà có khối lượng phân bố không đồng đều. D. Thiên Hà xoắn ốc là Thiên Hà chứa nhiều khí, có dạng dẹt và có những cánh tay xoắn ốc. Câu 39. Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 94 Be có thể tách thành hai hạt nhân 42 He Biết mBe=9,0112u; m He =4,0015; m n =1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ Gama phải có tần số tối thiểu là bao nhiêu? A.2,68.1020Hz. B. 1,58.1020Hz. C. 4,02.1020Hz. D.1,13.1020Hz. ĐẶNG VIỆT HÙNG – TOÁN TIN ỨNG DỤNG – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI www.moon.vn Email : [email protected] Trang5/6 Câu 40. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạch )V(t100cos210u pi= . Khi điều chỉnh biến trở có giá trị R1 = Ω9 và R2 = Ω16 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị công suất đó là: A. 4W B. 24,0 W C. 0,8 W D. 8 W II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50). Câu 41. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải: A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát Câu 42. ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là: A. 24 B. 24 1 C. 5 D. 0,2 Câu 43. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là: A. một phần tư bước sóng C. một bước sóng B. nửa bước sóng D. hai bước sóng Câu 44. Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB. Hỏi cường độ âm tăng lên gấp bao nhiêu lần? A. 104 B. 102 C. 10 D. 103 Câu 45. Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung )F( 312 10C 3 pi = − ghép nối tiếp với điện trở R = 100 Ω , mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha 3 pi so với điện áp u thì giá trị của f là: A. 25 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. 350 Hz Câu 46. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là: A. 4,0.10-4 s B. 1,0.10-4 s C. 2,0.10-4 s D. 0,5.10-4 s Câu 47. Catôt của tế bào quang điện làm bằng Vonfram. Công thoát của electron đối với vonfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của Vonfram là: A. 0,475 mµ B. 0,425 mµ C. 0,375 mµ D. 0,276 mµ Câu 48. Các hạt Bariôn là: A. hạt xuất hiện khi mà có một bariôn nào đó biến mất. B. hạt sơ cấp có khối lượng lớn hơn hay bằng khối lượng prôtôn. C. các hạt nuclôn. D. hạt sơ cấp có khối lượng nhỏ hơn hay bằng khối lượng prôtôn. Câu 49.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, bước sóng ánh sáng trong chân không là λ . Khi đặt thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân i có công thức là: A. a Dni λ= B. λ = n aDi C. na Di λ= D. nD ai λ= Câu 50. Khi nói về tính chất của tia phóng xạ β tính chất nào sau đây là ĐÚNG: A. Tia β- khi đi qua điện trường thì bị lệch về phía bản dương của tụ điện và bị lệch ít hơn so với tia α B. Tia β có khả năng ion hoá môi trường mạnh hơn tia so với tia α C. Trong không khí tia β có tầm bay dài hơn so với tia α D. Tia β được phóng ra với vận tốc bé. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60). ĐẶNG VIỆT HÙNG – TOÁN TIN ỨNG DỤNG – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI www.moon.vn Email : [email protected] Trang6/6 Câu 51. Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2 kg.m2 đang quay đều quanh một trục với tốc độ góc s/rad100=ω . Động năng của cánh quạt trong chuyển động quay đó là: A. 20 J B. 10 J C. 1 kJ D. 2 kJ Câu 52. Một đĩa tròn, dẹt có bán kính R, khối lượng m quay quanh một trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Mômen quán tính đối với trục quay xác định bằng biểu thức: A. 2mRI = B. 2mR 2 1I = C. 2R mI = D. RmI 2= Câu 53. Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc góc không đổi là 2 rad/s2. Góc mà đĩa quay được sau thời gian 10 s kể từ khi bắt đầu quay là: A. 100 rad B. 50 rad C. 20 rad D. 10 rad Câu 54. Vận động viên trượt băng nghệ thuật đang dang tay để thực hiện động tác quay quanh trục đối xứng dọc theo thân mình. Nếu người đó co tay lại thì chuyển động quay sẽ: A. dừng lại ngay B. không thay đổi C. quay nhanh hơn D. quay chậm lại Câu 55. Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Công thức nào trong các công thức sau là sai dùng để xác định khối lượng tương đối tính của photon ứng với bức xạ đơn sắc có bước sóng λ và tần số f? A. mph = 2c ε B. mph = 2 hf c C. mph = h cλ D. mph = hc λ Câu 56. Một người đang ngồi trên ôtô khách chạy với tốc độ 72km/h nghe tiếng còi phát ra từ một ôtô tải chạy song song. Tần số âm nghe được khi hai ô tô chạy lại gần nhau cao gấp 1,2 lần khi hai ô tô chạy ra xa nhau. Tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. Tốc độ của ô tô tải là A. 76,5km/h B. 60,3km/h C. 54,7km/h D. 48,6km/h Câu 57. Một con lắc vật lý là một đĩa mỏng, tròn đồng chất bán kính R = 20cm quay quanh một trục cố định vuông góc với đĩa và đi qua một điểm cách tâm đĩa một khoảng d = 5cm. Chu kỳ dao động của con lắc tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 là A. 2,18s B. 1,26s C. 1,78s D. 3,25s Câu 58. Bằng chứng nào sau đây chứng tỏ ban đầu các thiên hà được tách ra từ một điểm: A. Vũ trụ dãn nở. B. Chuyển động quay quanh tâm thiên hà của các sao trong một thiên hà. C. Tồn tại bức xạ “nền” vũ trụ. D. Sự tồn tại của lỗ đen. Câu 59. Một vật có màu đen khi: A.vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy. B.vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy. C.vật hấp thụ hoàn toàn các bức xạ có bước sóng trong khoảng 0,35 m 0,8 mµ ÷ µ D.vật phản xạ hoàn toàn các ánh sáng chiếu vào nó. Câu 60. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp pha là 220 V. Công suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ là: A. 13,5 A B. 10,16 A C. 12,5 A D. 11,25 A
Luyện Thi Đại Học, Cao Đẳng Tiếng Anh Các Khối D, Khối A1
Bài 1: Biến đổi tính từ thành danh từ
Exercise 1. Add a word from the box to the prefix in each sentence to make a negative word.
fortunately interesting patient understanding
I didn’t read all of the book because I found it un interesting
Exercise 2: Complete the word in each sentence with a prefix from the box.
out- over- under- re-
My alarm clock didn’t go off, and so I over slept this morning.
Exercise 3: Complete the word in each sentence with a suffix from the box. Make any other necessary changes to the word.
-er -let -ess -hood -ship -ful -ery
After two years of friend ship Kate got to know David really well.
Exercise 4: Complete each sentence with a noun made from the verb given.
There are over one million inhabitants in this city.
inhabit
bore
build
accommodate
refuse
Exercise 5: Complete each sentence with a noun ending in -ness made from a word in the box. Make any necessary changes.
dark friendly happy lonely short
sick silly thin tired thorough
The shortness, of the journey surprised me, as I thought it would be longer.
Exercise 6: Complete the word in italics in each sentence with a prefix or suffix from the box. Make any other necessary changes to the word.
-age dis- -full im- un- -ý -ness
I suppose Paul might help us, but it seems likely unlikely
Exercise 7: Complete each sentence with a word formed from the word in bold.
It’s usually cold today, considering it’s still summer.
usual
surprise
interest
success
beautiful
Cấu Trúc Đề Thi Đại Học Môn Hóa Năm 2013 (Khối A, B)
I- Phần chung dành cho tất cả thí sinh (40 câu)
– Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học: 2 câu– Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học: 2 câu– Sự điện li: 1 câu– Cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, các nguyên tố thuộc nhóm halogen; các hợp chất của chúng: 3 câu– Đại cương về kim loại: 2 câu – Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng: 5 câu– Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ thuộc chương trình phổ thông: 6 câu– Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon: 2 câu– Dẫn xuất halogen, ancol, phenol: 2 câu– Anđehit, xeton, axit cacbonxylic: 2 câu– Este, lipit: 2 câu– Amin, amino axit, protein: 3 câu– Cacbonhidrat: 1 câu– Polime, vật liệu polime: 1 câu– Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học hữu cơ thuộc chương trình phổ thông: 6 câu
II- Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A- Theo chương trình Chuẩn (10 câu):– Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li: 1 câu– Anđehit, xeton, axit cacbonxylic: 2 câu– Đại cương về kim loại: 1 câu – Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng: 2 câu– Phân biệt chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường: 1 câu– Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu– Amin, amino axit, protein: 1 câu
B- Theo chương trình nâng cao (10 câu):– Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li: 1 câu– Anđehit, xeton, axit cacbonxylic: 2 câu– Đại cương về kim loại: 1 câu – Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng: 2 câu– Phân biệt chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường: 1 câu– Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu– Amin, amino axit, protein: 1 câu
Tham khảo đề thi đại học môn hóa khối A năm 2012
Luyện Thi Đại Học, Cao Đẳng Tiếng Anh Các Khối D, Khối A1 – Giảng Viên Hồng Lê
Đề thi tiếng Anh luyện tập về câu nhấn mạnh: Đề số 1 (phần câu nhấn mạnh)
* Câu chẻ là câu có cấu trúc It is/was + …. that + … * Ta có thể nhấn mạnh chủ ngữ, tân ngữ, trạng ngữ của câu bằng cách đưa vào giữa It is/was và that
1. Nhấn mạnh chủ ngữ * It is/was + chủ ngữ (người) + who/that + V * It is/was + chủ ngữ (vật) + that + V Eg: Mr. Hung teaches English at my school — It is Mr Hung who/that teaches English at my school My dog made neighbors very scared — It was my dog that made neighbors very scared
2. Nhấn mạnh tân ngữ * It is/was + tân ngữ (người) + that/whom + S + V * It is/was + tân ngữ (danh từ riêng) + that + S + V * It is/was + tân ngữ (vật)+ that + S + V
Eg: He gave his wife the whole confidential document — It was his wife that/whom he gave the whole confidential document I met Lan at the party — It was Lan that I met at a party She sent her friend a postcard — It was her friend that she sent a postcard
3. Nhấn mạnh trạng ngữ (thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do,…) * It is/was + trạng ngữ + that + S + V + O Eg: My father bought a new car last Sunday — It was last Sunday that my father bought a new I was born in this house — It was in his house that I was born You can kill computer viruses by using this software — It is by using this software that you can kill computer viruses My father repaired the bicycle for my brother — It was for my brother that my father repaired the bicycle
Đề thi tiếng Anh luyện tập về câu nhấn mạnh: Đề số 1 (phần câu nhấn mạnh)
Luyện Thi Đại Học, Cao Đẳng Tiếng Anh Các Khối D, Khối A1 – Giảng Viên Hồng Lê » Too
Về cơ bản, TOO/SO, EITHER/NEITHER tất cả đều có chung nghĩa là “cũng”, nhưng EITHER/NEITHER mang nghĩa phủ định, tức là “cũng không”
I. TOO/SO: cặp này chỉ dùng cho câu mang nghĩa khẳng định.
– TOO: dùng cuối câu.
+ A: I LOVE YOU. (anh yêu em) + B: I LOVE YOU, TOO. (em cũng yêu anh)
– SO: luôn đứng đầu câu và nó phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng liền trước chủ ngữ.
— VD 1:
+ A: I LOVE ENGLISH. (tôi yêu thích tiếng Anh) + B: SO DO I.(tôi cũng vậy) (do câu A nói dùng hiện tại đơn phải động từ thường, do đó trợ động từ là DO cho chủ ngữ là I)
–VD 2:
+ A: I AM A STUDENT. (tôi là sinh viên)
+ B: SO IS MY YOUNGER BROTHER (em trai tôi cũng vậy). (do câu người nói trước dùng AM, nên phải mượng IS đứng sao SO cho hợp với MY YOUNGER BROTHER, là danh từ số ít)
— VD 3:
+ A: I WENT TO LE HONG PHONG HIGH SCHOOL. (tôi đã học trường Lê Hồng Phong)
+ B: SO DID I. (tôi cũng vậy) (vì câu người nói trước dùng thì quá khứ đơn, nên trợ động từ tương ứng đặt sau SO phải là DID)
–VD 4:
+ A: I HAVE BEEN TO THAILAND. (tôi đã được đi Thái Lan)
+ B: SO HAVE I. (tôi cũng vậy) (Do câu người nói trước dùng thì hiện tại hoàn thành nên trợ động từ cần mượn để đặt sau SO phải là HAVE
II. EITHER/NEITHER: cặp này chỉ dùng trong câu mang nghĩa phủ định
– EITHER: đứng cuối câu.
A: I DON’T LIKE FISH. (tôi không thích cá) B: I DON’T, EITHER. (tôi cũng không)
– NEITHER đứng đầu câu, mượn trợ động từ, trợ động từ đứng liền sau NEITHER và đứng liền trước Chủ ngữ.
A: I DON’T LIKE FISH. (tôi không thích cá) B: NEITHER DO I. (tôi cũng không)
III. Bài tập
Ex1: Put “so” and “too” in the blanks.
1. Ali speaks French well and …..does her brother.
2. Chris can ski, I can………
3. They`ve a color TV, Mary have……………..
4. We live in a small flat,………do they
5. Mary didn`t know the answer to the teacher`s question,…………did Tom
6. Tom plays chess well, ………..does Minh
7. chúng tôi didn`t win the race. Mr.Trang didn`t……………….
8. My wife can`t play the piano,………….can her sister
9. She wore a green coat yesterday, ………..wore Bill.
10. Lan doesn`t like sweets,………… does Huong Ex 2: Rewrite the followed using “so – too – either – neighther”.
1. I have told you, and ( Your father )
2. She hasn’t bought a glass of water, and (WE )
3. What you eat is healthful, and ( WHAT YOU DRINK)
4. None of my friends has come, and ( YOU)
5. She can never drive a car, and (WE )
6. I don’t think you can do it, and ( MY MOTHER)
7. My mother thinks they will come soon, and (I )
8. What he has done is encouraging, and ( YOUR WORK)
9. The reason why he has passed the exam is unknown, and ( HE)
10. We like him, and (YOU)
Ex 3. Điền thêm Too, So, Either, Neither vào chỗ trống:
Cấu Trúc Đề Thi Đại Học Môn Tiếng Anh
Cẩm nang nghề nghiệp
Cách luyện thi môn tiếng Anh hiệu quảKhông nên vừa học tiếng Anh vừa nghe nhạc. Bám sát sách giáo khoa và cấu trúc đề thi tốt nghiệp của Bộ GD-ĐT (có trong quyển “Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT”). Lên kế hoạch cụ thể ôn ngữ pháp, các cấu trúc, từ mới, ví dụ như sau:
– Ngữ pháp: định rõ lượng thời gian ôn và làm bài tập cho từng phần ngữ pháp, ví dụ: 2 ngày – ôn lại thời của động từ + làm bài tập; 2 ngày – ôn câu bị động + bài tập; 1 ngày – ôn câu điều kiện + bài tập…
Cấu trúc, từ mới:Nên chú ý ôn nhiều ở sách lớp 12, mỗi ngày học ít nhất 10 cấu trúc + từ mới, phải viết lại mỗi cấu trúc, từ mới ít nhất 3 lần, đặt câu với mỗi cấu trúc hoặc từ mới đó. (Mách nhỏ: nên dành khoảng 20 phút sau khi ngủ dậy buổi sáng để học thuộc và ôn lại 15 phút trước khi đi ngủ, đảm bảo có hiệu quả!).
Khi học từ mới, phải chắc chắn mình phát âm đúng bằng cách nghe thầy cô đọc trên lớp đọc rồi đọc theo, phiên âm hoặc tra lại từ điển nếu cần ( vì trong bài thi có phần “chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi nhóm”).
Tạo ấn tượng với những quy tắc khó nhớ, ví dụ1: đuôi “ed” có 3 cách phát âm là /id/, /t/ và /d/, ta làm như sau: những đông từ có kết thúc là “đếm tiền” – tức là “d” và “t” thì phát âm là /id/ như “wanted”, “´needed”…; những từ có kết thúc là “phòng không sẵn ghế cho xe SH” – tức là “p, k, ss, gh, ch, x, sh” thì phát âm là /t/ như ” watched”, ” laughed”…, phátâm là /d/ với các từ còn lại.
Ví dụ 2: mạo từ “an” đứng trước những danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng “uể oải hát không thành lời” – tức là ” u, e, o, a, i và h câm” như “an orange”, ” an hour”…
Làm các bài tập lớn có cấu trúc giống bài thi tốt nghiệp trong khoảng thời gian 50 phút, sau đó kiểm tra đáp án và đánh dấu vào những câu sai để ôn lại cấu trúc và ngữ pháp đó.
Trên lớp, các bạnchú ý lắng nghe thầy cô chữa bài, phân tích câu để rút ra kỹ năng làm bài. Không nên vừa học tiếng Anh vừa nghe âm nhạc, dù là các bài hát bằng tiếng Anh. Nên nghỉ thư giãn từ 15 phút đến 30 phút giữa các môn ôn thi.
Làm bài thi: Chú ý các câu hỏi có từ “EXCEPT” hoặc “NOT” . Làm bài thi với tinh thần bình tĩnh, tự tin
Đảm bảo hiểu rõ yêu cầu đầu bài.Đọc lướt bài thi từ đầu đến cuối một lượt, câu nào đã chắc kiến thức thì làm luôn, đồng thời đánh dấu để không mất thời gian đọc lại. Chú ý các câu hỏi có từ “EXCEPT” hoặc “NOT” .Dành ít nhất 7 phút xem lại bài, kiểm tra để chắc chắn không bỏ sót câu nào.
Cấu trúc đề thi đại học môn Tiếng Anh 2013Cập nhật thông tin chi tiết về Đề Thi Thử Đại Học, Cao Đẳng Môn Thi: Vật Lý, Khối A trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!