Xu Hướng 5/2023 # 30 Câu Trắc Nghiệm Tính Chất Và Cấu Tạo Hạt Nhân Cực Hay, Có Đáp Án (Phần 1). # Top 10 View | Nhatngukohi.edu.vn

Xu Hướng 5/2023 # 30 Câu Trắc Nghiệm Tính Chất Và Cấu Tạo Hạt Nhân Cực Hay, Có Đáp Án (Phần 1). # Top 10 View

Bạn đang xem bài viết 30 Câu Trắc Nghiệm Tính Chất Và Cấu Tạo Hạt Nhân Cực Hay, Có Đáp Án (Phần 1). được cập nhật mới nhất trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Câu 1: Chọn phát biểu không đúng khi nói về hạt nhân nguyên từ:

A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron.

B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau.

C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị

D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau.

Câu 2: Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào:

A. khối lượng nguyên tử

B. điện tích của hạt nhân

C. bán kính hạt nhân

D. năng lượng liên kết

Câu 3: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân có:

A. Z proton

B. (A – Z) nơtron

C. điện tích bằng Ze

D. Z nơtron

Hiển thị đáp án

– Kí hiệu hạt nhân:

Chọn đáp án D

Câu 4: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì có:

A. 206 nuclôn

B. điện tích là 1,312.10-18 C

C. 124 nơtron

D. 82 proton

Câu 5: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có:

A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau

B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau

C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau

D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau

Câu 6: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật:

A. bảo toàn năng lượng

B. bảo toàn động lượng

C. bảo toàn động năng

D. bảo toàn số khối

A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.

B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.

C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.

D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.

Câu 8: So với hạt nhân , hạt nhân có:

A. ít hơn 4 êlectron B. ít hơn 6 nơtron

C. ít hơn 10 proton D. ít hơn 4 nuclôn

Câu 9: Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử:

A. heli B. triti

C. hiđrô thường D. đơteri

Hiển thị đáp án

– Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân (bằng 3 – 2 = 1) và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này (bằng 2), là hạt nhân nguyên tử 13 He (triti)

Chọn đáp án B

Câu 10: Có 128 nơtron trong đồng vị 210Pb, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị 206 Pb

A. 122 B. 124

C. 126 D. 130

Câu 11: 1 MeV/c 2 có giá trị bằng:

A. 1,78.10-30 kg B. 0,561.10 30 kg

C. 0,561.10 30 J D. 1,78.10-30 kg.m/s

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án A

Câu 12: Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố : m O = 15,999 u ; m H = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước là:

A. 3,344.10 21 B. 6,687.10 22

C. 6,022.10 23 D. 12,04.10 23

Hiển thị đáp án

– Số phân tử nước trong 1 gam nước là:

Chọn đáp án B

Câu 13: Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng

A. 125 kW.h B. 1250 kW.h

C. 12,5 kW.h D. 1,25 kW.h

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án A

Câu 14: Khí clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp đồng vị bền là:

– Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là:

A. 2,8 B. 3,0

C. 3,1 D. 3,2

Hiển thị đáp án

Chọn đáp án B

Câu 15: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:

A. Các proton B. Các nơtron

C. Các electron D. Các nuclon

Hiển thị đáp án

– Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn (p) (mang điện tích nguyên tố dương), và các nơtron (n) (trung hoà điện), gọi chung là nuclôn. Kí hiệu hạt nhân: .

Chọn đáp án D

Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại chúng tôi

Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính, 800 Câu Trắc Nghiệm Có Đáp Án

Tổng quan về kiến trúc máy tính

Kiến trúc máy tính là một môn học cơ bản trong chương trình đào tạo của các khoa CNTT. Nó có ý nghĩa quan trọng trong việc vận hành hệ thống máy tính, quản trị mạng… Một số bạn sinh viên sẽ cảm thấy kiến thức này hơi mơ hồ và không rõ ràng. Thế nhưng bạn có thể hình dung việc bạn là thợ sửa xe mà không biết vì sao xe nó chạy vậy. Đã là sinh viên cntt thì phải hiểu về hệ thống máy tính vận hành như thế nào. Trước khi tải về bộ đề Trắc nghiệm kiến trúc máy tính bạn cần hiểu nắm được một số thông tin như sau:

Kiến trúc máy tính là gì

Kiến trúc máy tính là khái niệm để chỉ việc thiết kế các khái niệm và cấu trúc hoạt động của máy tính. Kiến trúc máy tính là bản vẽ thiết kế mô tả chức năng, các yêu cầu, và thực thi mệnh lệnh của máy tính. Kiến trúc máy tính được xem như một lĩnh vực; mà ở đó là sự giao thoa giữa các lựa chọn kết nối phần cức tạo thành hệ thống máy tính phức tạp.

Vậy Môn học kiến trúc máy tính là môn nghiên cứu về các khái niệm cơ bản máy tính. Những kiến cách thức hoạt động, vận hành các hệ thống máy tính. Đồng thời bạn cũng được học và nghiên cứu về phần cứng máy tính, các chế tạo và lắp ráp chúng. Trong đó có 4 phần kiến thức chính bao gồm: Kiến thức căn bản; Kiến trúc tập lệnh; vi kiến trúc; và Thiết kế hệ thống.

Thi trắc nghiệm môn kiến trúc máy tính

Một cách công bằng mà nói, Môn kiến trúc máy tính là một trong những môn nhập môn tin học. Bởi lẽ tính ứng dụng thực tiễn của môn học này không cao. Không phải vì môn học không có tác dụng mà nhu cầu việc làm thực tế với ngành này ở Việt Nam không nhiều. Nên nó chỉ xếp vào môn nhập môn “học để biết” Vì vậy hình thức thi trắc nghiệm được nhiều trường lựa chọn bởi các lý do sau:

Không quá chuyên sâu: Thay vì buộc sinh viên phải làm bài tập lớn, thực hành chuyên sâu. Các câu hỏi trắc nghiệm chỉ dừng lại ở việc kiểm tra lý thuyết. Như vậy giảm được gánh nặng và áp lực cho sinh viên vì phải học quá nhiều.

Dễ dàng ôn tập: Sinh viên không cần phải nghiên cứu quá sâu để giải các bài tập, xây dựng các mô hình… Các bộ đề, các mẫu câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính giúp sinh viên dễ dàng ôn tập. Từ đó sinh viên vừa có kiến thức, vừa dễ dàng vượt qua các kì thi của những mông học mang tính nhập môn này.

STT

Tên bài học

Link bài học

1 3 bộ Giáo trình môn Cơ sở dữ liệu

https://tuhocdohoa.vn/giao-trinh-co-so-du-lieu/

2 2 bộ đề mạng máy tính

https://tuhocdohoa.vn/trac-nghiem-mang-may-tinh/

3 3 bộ giáo tình đồ hoạ máy tính

https://tuhocdohoa.vn/giao-trinh-do-hoa-may-tinh/

Download bộ đề trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án

Ngân hàng 500 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính

Là bộ đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính gồm có 500 câu hỏi có đáp án. Bộ đề này được tổng hợp khi tôi còn là sinh viên khoa CNTT trường ĐH Điện lực, không rõ nguồn và tác giả. Vì vậy chúng tôi không thể ghi nguồn và tác giả, cũng không chắc chắn về bản quyền của tài liệu.

Bộ đề 500 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính được chia làm 5 nhóm câu hỏi khác nhau. Ngoài việc giúp các bạn củng cố kiến thức theo từng phần của môn Kiến trúc máy tính. Bạn còn có thể ôn tập, làm quen với các dạng câu hỏi khác nhau,làm thử và tự chấm điểm cho mình. Vậy nội dung chính của bộ đề 500 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có những nội dung gì?

Nội dung chính của ngân hàng câu hỏi KTMT

Ngân hàng 500 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính

Nhóm câu hỏi Số lượng câu hỏi

Nội dung chính của nhóm câu hỏi

Nhóm 1

100 câu hỏi

Trắc nghiệm kiến thức về: Tổ chức hệ thống máy tính, mã hoá thông tin, những cột mốc trong lĩnh vực máy tính,…

Nhóm 2

70 câu hỏi

70 câu hỏi trắc nghiêm về: Mức logic số, hệ thống Bus trong máy tính, giao diện

Nhóm 3

80 câu hỏi

80 câu hỏi trắc nghiệm về: Mức logic số, mức vi chương trình, mức máy hệ điều hành , hệ thống bộ nhớ, phân loại bộ nhớ, truy cập bộ nhớ, và phân đoạn bộ nhớ.

Nhóm 4

80 câu hỏi

80 câu hỏi trắc nghiệm về:Hệ thống hỗ trợ vào ra và các thiết bị ngoại vi

Nhóm 5

170 câu hỏi

170 câu hỏi trắc nghiệm về: Mức logic số, bộ vi xử lý, tổ chức hệ thống máy tinh, máy tính IBM/PC và các máy tính tương thích, lập trình Assembly cho máy tính IBM.

Download Bộ đề trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án

Để có thể tải về trọn bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm môn kiến trúc máy tính bạn có thể chọn nút tải về bên dưới. Đây là một file word định dạng .doc. Chính vì vậy bạn có thể sử dụng chỉnh sửa và note lại những công việc mà bạn đã làm với bộ đề. Lưu ý rằng đây là bộ đề mà chúng tôi sưu tập được chưa xác định tác giả. Vì vậy hãy cân nhắc trước khi ấn vào phần tải về.

Link tải về Bộ đề:

Bộ 300 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính

Nội dung chính của ngân hàng câu hỏi KTMT

Bộ đề 300 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án

Nhóm câu hỏi Số lượng câu hỏi

Nội dung chính của nhóm câu hỏi

Phần 1

42 câu hỏi

Phần 2

59 câu hỏi

Phần 3

32 câu hỏi

Phần 4

52 câu hỏi

Phần 5

71 câu hỏi

Phần 6

26 câu hỏi

Câu hỏi trắc nghệm kiến trúc máy tính về hệ thống vào ra của dữ liệu máy tính. Các hình thức kết nối, thiết bị ngoại vi các chức năng, modun.

Tải về Bộ đề trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án

Bây giờ bạn có thể tải về bộ đề trắc nghiệm môn kiến trúc máy tính bằng cách chọn vào biểu tượng tải về bên dưới. Đây là file tài liệu ở định dạng PDF. Bạn có thể tải về sử dụng làm tài liệu tham khảo và học tập. Chúng tôi vẫn mong rằng bạn không sử dụng chúng với mục đích gian lận trong thi cử. Đồng thời hãy dành chút thời gian đọc các quy định về sử dụng và chia sẻ tài liệu ở phần dưới của bài viết này. Nó giúp đảm bảo các quyền và lợi ích cho bạn.

Link tải tốc độ cao bộ đề có đáp án:

Kết luận về Trắc nghiệm kiến trúc máy tính

15 Câu Trắc Nghiệm Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử Chọn Lọc, Có Đáp Án

15 câu trắc nghiệm Cấu tạo vỏ nguyên tử chọn lọc, có đáp án

Câu 1: Phân bố electron trên các lớp K/L/M/N của nguyên tố asen lần lượt là 2/8/18/5. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lớp ngoài cùng của asen có 2 electron s.

B. Điện tích hạt nhân asen là 33+.

C. Tổng số electron p của nguyên tử asen là 12.

D. Tổng số electron d của nguyên tử asen là 10.

Câu 2: Nguyên tử nào sau đây có 8 electron ở lớp ngoài cùng?

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Số electron trên phân lớp s của Z lớn hơn số electron trên phân lớp s của Y.

B. X, Y, Z có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.

C. Tổng số electron trên phân lớp s của X và Z bằng nhau.

D. Tổng số electron p của Y là lớn nhất.

Câu 4: Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là

A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 5: Một nguyên tử có 17 electron. Số phân lớp electron của nguyên tử này là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 6: Một nguyên tử có 4 lớp electron, số electron ở lớp ngoài cùng là 7, các lớp trong đều đã bão hòa electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố này là

A. 35. B. 25. C. 17. D. 7.

Câu 7: Một nguyên tử có 19 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 8: Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là

A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có 13 electron. Khi mất đi toàn bộ electron ở lớp ngoài cùng, điện tích của ion tạo thành là

A. 1+. B. 2+ C. 3+. D. 4+.

Câu 10: Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong nguyên tử của hai nguyên tố M và X lần lượt là 82 và 52. M và X tạo thành hợp chất MX a có tổng số proton bằng 77. Giá trị của a là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 11: Ứng với lớp M(n = 3) có bao nhiêu phân lớp:

A. 3 B. 4

C.6 D.9

Câu 12: Cho các phát biểu sau:

a. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz có năng lượng như nhau.

b. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz chỉ khác nhau về định hướng trong không gian.

c. Năng lượng của các electron thuộc các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau.

d. Năng lượng của các electron thuộc các obitan 2s và 2px là như nhau.

e. Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron.

Các khẳng định đúng là:

A. a, b, c B. b và c

C. a, b, e D. a, b, c, e

Câu 13: Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.

B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.

C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.

D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng gần bằng nhau.

Câu 14: Trong các khẳng định sau, khăng định nào đúng

A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp

B. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp

C. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp

D. Các electron có mức năng lượng khác nhau được xếp vào cùng một lớp

Câu 15: Các obitan trong cùng một phân lớp electron

A. Có cùng định hướng trong không gian

B. Có cùng mức năng lượng

C. Khác nhau về mức năng lượng

D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm của mỗi phân lớp

20 Câu Trắc Nghiệm Cấu Tạo Từ Và Từ Loại Đáp Án Giải Chi Tiết (Word)

Tổng hợp 20 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh chuyên đề cấu tạo từ và bài tập về từ loại có đáp án giải thích chi tiết giúp học sinh nắm nước cách làm một cách thành thạo.

Với dạng bài trắc nghiệm, học sinh cần xác định được vị trí của từ cần điền. Do đó, trước hết, học sinh phải nhận biết từ loại tiếng anh một cách chính xác nhất.

Đáp án bài tập luyện tập cấu tạo từ, từ lọai tiếng Anh

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Compete (v) cạnh tranh

Competitive (adj) mang tính cạnh tranh

Competition (n) cuộc thi

Competitor (n) người dự thi

Cấu trúc: How many + Danh từ đếm được số nhiều. Phương án A hợp nghĩa.

Dịch nghĩa: Có bao nhiêu vận động viên tham gia SEA Games lần thứ 22?

Create (v) tạo ra

Creative (adj) sáng tạo

Creativity (N) sự sáng tạo

Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “way”

Dịch nghĩa: Những bé trai thích làm mọi việc theo cách sáng tạo

Employment (n) công việc

Employee (n) nhân viên

Employer (n) nhà tuyển dụng

Unemployment (n) nạn thất nghiệp

Dịch nghĩa: Vấn đề về nạn thất nghiệp của những người trẻ là vấn đề rất khó có thể giải quyết

Achieve (v) đạt được

Achievement (n) thành tự

Achievable (adj) có thể đạt được

Dịch nghĩa: Những đứa trẻ đạt được điểm cao ở trường

Education (n) sự giáo dục

Educated (adj) có học

Educational (adj) thuộc về giáo dục

Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau

Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình thích đặc quyền của sự giáo dục đại học

Attract (v) hấp dẫn

Attraction (n) sự thu hút, sự hấp dẫn

Attractive (adj) hấp dẫn

Attractiveness (n) tính chất hấp dẫn

Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

tourist attraction: địa điểm thu hút khách du lịch

Dịch nghĩa: Cung điện Buckingham là nơi thu hút du khách lớn ở London

Cấu trúc: to be in danger of = có nguy cơ, đang bị nguy hiểm

Dangerous (adj) nguy hiểm

Endanger (v) gây nguy hiểm

Dịch nghĩa: Một vài loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tuyệt chủng

Electron (n) điện

Electronic (adj) điện tử

Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “produce”

Dịch nghĩa: Nhạc điện tử là loại nhạc mà âm thanh được tạo ra bằng điện tử

Act (v) diễn xuất

Active (adj) tích cực, chủ động

Action (n) hành động

Activity (n) hoạt động

Tính từ đứng sau động từ tobe

Dịch nghĩa: Bạn có chắc rằng con trai tích cực, chủ động hơn so với con gái?

Solve (v) giải quyết

Solvable (adj) có thể giải quyết

Solution (n) giải pháp

Solvability (n) sự có thể giải quyết

Cần 1 danh từ đứng sau tính từ (quick, easy).Về nghĩa chọn C

Dịch nghĩa: Những giải pháp nhanh gọn này có thể hiệu quả trước mắt, nhưng có những cái giá phải trả

Equal (adj) ngang băng

Equality (n) sự ngang bằng

Interviewer = người phỏng vấn

Interviewee = người được phỏng vấn

Interview (v) phỏng vấn

Danh từ đứng sau mạo từ a, an, the. Về nghĩa chọn phương án A

Dịch nghĩa: Đừng quên chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi đi ra khỏi phòng.

Excellent (adj) tuyệt vời

Excellence (n) sự tuyệt vời

Excel (v) vượt trội, xuất sắc

Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ ‘perform’

Dịch nghĩa: Những vận đông viên của Việt Nam đã thể hiện xuất sắc và giành được rất nhiều huy chương vàng

Develop (v) phát triển

Developing (adj) đang phát triển

Development (n) sự phát triển

Cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘medical’

Dịch nghĩa: Hoạt động chủ yếu của WHO là thực hiện những nghiên cứu nhằm phát triển y học và nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe toàn cầu

Nature (n) tự nhiên

Natural (adj) thuộc về tự nhiên

Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ ‘habitat’

Dịch nghĩa: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng trúc

Marry (v) cưới

Married (adj) đã kết hôn

Marriage (n) cuộc hôn nhân, tình trạng hôn nhân

Cấu trúc song song với liên từ ‘and’ cần 1 danh từ.

Dịch nghĩa: Đối với người Mỹ, sẽ là bất lịch sự khi hỏi ai đó về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay lương bổng

Peaceful (adj) yên bình

Peace (n) hòa bình

Peacefulness (n) sự yên bình

Tính từ đứng sau động từ tobe.

Dịch nghĩa: Cuộc sống ở đây rất yên bình

Fertile (adj) phì nhiêu

Fertility (n) sự năng suất, phì nhiêu

Fertilize (v) làm cho phì nhiêu

Fertilizer (n) phân bón

Cần 1 danh từ, về nghĩa chọn D

Dịch nghĩa: Nông dân có thể làm giàu chất màu cho đất bằng cách sử dụng phân bón

Injection (n) sự tiêm chủng

Inject (v) tiêm

Ta cần một phân từ II ở chỗ trống với nghĩa bị động, ta chọn phương án D

Dịch nghĩa: Ngày nay, hóa chất được tiêm vào hoa quả để giảm sâu mọt

Nation (n) quốc gia

National (adj) thuộc về quốc gia

Nationality (n) quốc tịch

International (adj) quốc tế

Sau tính từ sở hữu cần 1 danh từ, về nghĩa chọn C

Dịch nghĩa: Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Việt Nam.

Cập nhật thông tin chi tiết về 30 Câu Trắc Nghiệm Tính Chất Và Cấu Tạo Hạt Nhân Cực Hay, Có Đáp Án (Phần 1). trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!