Bạn đang xem bài viết 30 Câu Trắc Nghiệm Tính Chất Và Cấu Tạo Hạt Nhân Cực Hay, Có Đáp Án (Phần 1). được cập nhật mới nhất trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Câu 1: Chọn phát biểu không đúng khi nói về hạt nhân nguyên từ:
A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron.
B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau.
C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị
D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau.
Câu 2: Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào:
A. khối lượng nguyên tử
B. điện tích của hạt nhân
C. bán kính hạt nhân
D. năng lượng liên kết
Câu 3: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân có:
A. Z proton
B. (A – Z) nơtron
C. điện tích bằng Ze
D. Z nơtron
Hiển thị đáp án
– Kí hiệu hạt nhân:
Chọn đáp án D
Câu 4: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì có:
A. 206 nuclôn
B. điện tích là 1,312.10-18 C
C. 124 nơtron
D. 82 proton
Câu 5: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có:
A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau
C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau
D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau
Câu 6: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật:
A. bảo toàn năng lượng
B. bảo toàn động lượng
C. bảo toàn động năng
D. bảo toàn số khối
A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.
B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.
C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.
D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.
Câu 8: So với hạt nhân , hạt nhân có:
A. ít hơn 4 êlectron B. ít hơn 6 nơtron
C. ít hơn 10 proton D. ít hơn 4 nuclôn
Câu 9: Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử:
A. heli B. triti
C. hiđrô thường D. đơteri
Hiển thị đáp án
– Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân (bằng 3 – 2 = 1) và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này (bằng 2), là hạt nhân nguyên tử 13 He (triti)
Chọn đáp án B
Câu 10: Có 128 nơtron trong đồng vị 210Pb, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị 206 Pb
A. 122 B. 124
C. 126 D. 130
Câu 11: 1 MeV/c 2 có giá trị bằng:
A. 1,78.10-30 kg B. 0,561.10 30 kg
C. 0,561.10 30 J D. 1,78.10-30 kg.m/s
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án ACâu 12: Cho khối lượng nguyên tử của hai nguyên tố : m O = 15,999 u ; m H = 1,0078 u. Số nguyên tử hiđrô chứa trong 1 g nước là:
A. 3,344.10 21 B. 6,687.10 22
C. 6,022.10 23 D. 12,04.10 23
Hiển thị đáp án
– Số phân tử nước trong 1 gam nước là:
Chọn đáp án B
Câu 13: Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng
A. 125 kW.h B. 1250 kW.h
C. 12,5 kW.h D. 1,25 kW.h
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án ACâu 14: Khí clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp đồng vị bền là:
– Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là:
A. 2,8 B. 3,0
C. 3,1 D. 3,2
Hiển thị đáp án
Chọn đáp án BCâu 15: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các proton B. Các nơtron
C. Các electron D. Các nuclon
Hiển thị đáp án
– Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn (p) (mang điện tích nguyên tố dương), và các nơtron (n) (trung hoà điện), gọi chung là nuclôn. Kí hiệu hạt nhân: .
Chọn đáp án D
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại chúng tôi
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính, 800 Câu Trắc Nghiệm Có Đáp Án
Tổng quan về kiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tính là một môn học cơ bản trong chương trình đào tạo của các khoa CNTT. Nó có ý nghĩa quan trọng trong việc vận hành hệ thống máy tính, quản trị mạng… Một số bạn sinh viên sẽ cảm thấy kiến thức này hơi mơ hồ và không rõ ràng. Thế nhưng bạn có thể hình dung việc bạn là thợ sửa xe mà không biết vì sao xe nó chạy vậy. Đã là sinh viên cntt thì phải hiểu về hệ thống máy tính vận hành như thế nào. Trước khi tải về bộ đề Trắc nghiệm kiến trúc máy tính bạn cần hiểu nắm được một số thông tin như sau:
Kiến trúc máy tính là gì
Kiến trúc máy tính là khái niệm để chỉ việc thiết kế các khái niệm và cấu trúc hoạt động của máy tính. Kiến trúc máy tính là bản vẽ thiết kế mô tả chức năng, các yêu cầu, và thực thi mệnh lệnh của máy tính. Kiến trúc máy tính được xem như một lĩnh vực; mà ở đó là sự giao thoa giữa các lựa chọn kết nối phần cức tạo thành hệ thống máy tính phức tạp.
Vậy Môn học kiến trúc máy tính là môn nghiên cứu về các khái niệm cơ bản máy tính. Những kiến cách thức hoạt động, vận hành các hệ thống máy tính. Đồng thời bạn cũng được học và nghiên cứu về phần cứng máy tính, các chế tạo và lắp ráp chúng. Trong đó có 4 phần kiến thức chính bao gồm: Kiến thức căn bản; Kiến trúc tập lệnh; vi kiến trúc; và Thiết kế hệ thống.
Thi trắc nghiệm môn kiến trúc máy tính
Một cách công bằng mà nói, Môn kiến trúc máy tính là một trong những môn nhập môn tin học. Bởi lẽ tính ứng dụng thực tiễn của môn học này không cao. Không phải vì môn học không có tác dụng mà nhu cầu việc làm thực tế với ngành này ở Việt Nam không nhiều. Nên nó chỉ xếp vào môn nhập môn “học để biết” Vì vậy hình thức thi trắc nghiệm được nhiều trường lựa chọn bởi các lý do sau:
Không quá chuyên sâu: Thay vì buộc sinh viên phải làm bài tập lớn, thực hành chuyên sâu. Các câu hỏi trắc nghiệm chỉ dừng lại ở việc kiểm tra lý thuyết. Như vậy giảm được gánh nặng và áp lực cho sinh viên vì phải học quá nhiều.
Dễ dàng ôn tập: Sinh viên không cần phải nghiên cứu quá sâu để giải các bài tập, xây dựng các mô hình… Các bộ đề, các mẫu câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính giúp sinh viên dễ dàng ôn tập. Từ đó sinh viên vừa có kiến thức, vừa dễ dàng vượt qua các kì thi của những mông học mang tính nhập môn này.
STT
Tên bài học
Link bài học
1 3 bộ Giáo trình môn Cơ sở dữ liệu
https://tuhocdohoa.vn/giao-trinh-co-so-du-lieu/
2 2 bộ đề mạng máy tính
https://tuhocdohoa.vn/trac-nghiem-mang-may-tinh/
3 3 bộ giáo tình đồ hoạ máy tính
https://tuhocdohoa.vn/giao-trinh-do-hoa-may-tinh/
Download bộ đề trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án
Ngân hàng 500 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Là bộ đề thi trắc nghiệm kiến trúc máy tính gồm có 500 câu hỏi có đáp án. Bộ đề này được tổng hợp khi tôi còn là sinh viên khoa CNTT trường ĐH Điện lực, không rõ nguồn và tác giả. Vì vậy chúng tôi không thể ghi nguồn và tác giả, cũng không chắc chắn về bản quyền của tài liệu.
Bộ đề 500 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính được chia làm 5 nhóm câu hỏi khác nhau. Ngoài việc giúp các bạn củng cố kiến thức theo từng phần của môn Kiến trúc máy tính. Bạn còn có thể ôn tập, làm quen với các dạng câu hỏi khác nhau,làm thử và tự chấm điểm cho mình. Vậy nội dung chính của bộ đề 500 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có những nội dung gì?
Nội dung chính của ngân hàng câu hỏi KTMT
Ngân hàng 500 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Nhóm câu hỏi Số lượng câu hỏi
Nội dung chính của nhóm câu hỏi
Nhóm 1
100 câu hỏi
Trắc nghiệm kiến thức về: Tổ chức hệ thống máy tính, mã hoá thông tin, những cột mốc trong lĩnh vực máy tính,…
Nhóm 2
70 câu hỏi
70 câu hỏi trắc nghiêm về: Mức logic số, hệ thống Bus trong máy tính, giao diện
Nhóm 3
80 câu hỏi
80 câu hỏi trắc nghiệm về: Mức logic số, mức vi chương trình, mức máy hệ điều hành , hệ thống bộ nhớ, phân loại bộ nhớ, truy cập bộ nhớ, và phân đoạn bộ nhớ.
Nhóm 4
80 câu hỏi
80 câu hỏi trắc nghiệm về:Hệ thống hỗ trợ vào ra và các thiết bị ngoại vi
Nhóm 5
170 câu hỏi
170 câu hỏi trắc nghiệm về: Mức logic số, bộ vi xử lý, tổ chức hệ thống máy tinh, máy tính IBM/PC và các máy tính tương thích, lập trình Assembly cho máy tính IBM.
Download Bộ đề trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án
Để có thể tải về trọn bộ 500 câu hỏi trắc nghiệm môn kiến trúc máy tính bạn có thể chọn nút tải về bên dưới. Đây là một file word định dạng .doc. Chính vì vậy bạn có thể sử dụng chỉnh sửa và note lại những công việc mà bạn đã làm với bộ đề. Lưu ý rằng đây là bộ đề mà chúng tôi sưu tập được chưa xác định tác giả. Vì vậy hãy cân nhắc trước khi ấn vào phần tải về.
Link tải về Bộ đề:
Bộ 300 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Nội dung chính của ngân hàng câu hỏi KTMT
Bộ đề 300 câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án
Nhóm câu hỏi Số lượng câu hỏi
Nội dung chính của nhóm câu hỏi
Phần 1
42 câu hỏi
Phần 2
59 câu hỏi
Phần 3
32 câu hỏi
Phần 4
52 câu hỏi
Phần 5
71 câu hỏi
Phần 6
26 câu hỏi
Câu hỏi trắc nghệm kiến trúc máy tính về hệ thống vào ra của dữ liệu máy tính. Các hình thức kết nối, thiết bị ngoại vi các chức năng, modun.
Tải về Bộ đề trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án
Bây giờ bạn có thể tải về bộ đề trắc nghiệm môn kiến trúc máy tính bằng cách chọn vào biểu tượng tải về bên dưới. Đây là file tài liệu ở định dạng PDF. Bạn có thể tải về sử dụng làm tài liệu tham khảo và học tập. Chúng tôi vẫn mong rằng bạn không sử dụng chúng với mục đích gian lận trong thi cử. Đồng thời hãy dành chút thời gian đọc các quy định về sử dụng và chia sẻ tài liệu ở phần dưới của bài viết này. Nó giúp đảm bảo các quyền và lợi ích cho bạn.
Link tải tốc độ cao bộ đề có đáp án:
Kết luận về Trắc nghiệm kiến trúc máy tính
15 Câu Trắc Nghiệm Cấu Tạo Vỏ Nguyên Tử Chọn Lọc, Có Đáp Án
15 câu trắc nghiệm Cấu tạo vỏ nguyên tử chọn lọc, có đáp án
Câu 1: Phân bố electron trên các lớp K/L/M/N của nguyên tố asen lần lượt là 2/8/18/5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lớp ngoài cùng của asen có 2 electron s.
B. Điện tích hạt nhân asen là 33+.
C. Tổng số electron p của nguyên tử asen là 12.
D. Tổng số electron d của nguyên tử asen là 10.
Câu 2: Nguyên tử nào sau đây có 8 electron ở lớp ngoài cùng?
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số electron trên phân lớp s của Z lớn hơn số electron trên phân lớp s của Y.
B. X, Y, Z có cùng số electron ở lớp ngoài cùng.
C. Tổng số electron trên phân lớp s của X và Z bằng nhau.
D. Tổng số electron p của Y là lớn nhất.
Câu 4: Một nguyên tử có 14 electron. Số electron p của nguyên tử này là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 5: Một nguyên tử có 17 electron. Số phân lớp electron của nguyên tử này là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 6: Một nguyên tử có 4 lớp electron, số electron ở lớp ngoài cùng là 7, các lớp trong đều đã bão hòa electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố này là
A. 35. B. 25. C. 17. D. 7.
Câu 7: Một nguyên tử có 19 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có 13 electron. Khi mất đi toàn bộ electron ở lớp ngoài cùng, điện tích của ion tạo thành là
A. 1+. B. 2+ C. 3+. D. 4+.
Câu 10: Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong nguyên tử của hai nguyên tố M và X lần lượt là 82 và 52. M và X tạo thành hợp chất MX a có tổng số proton bằng 77. Giá trị của a là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Ứng với lớp M(n = 3) có bao nhiêu phân lớp:
A. 3 B. 4
C.6 D.9
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
a. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz có năng lượng như nhau.
b. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py, 2pz chỉ khác nhau về định hướng trong không gian.
c. Năng lượng của các electron thuộc các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau.
d. Năng lượng của các electron thuộc các obitan 2s và 2px là như nhau.
e. Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron.
Các khẳng định đúng là:
A. a, b, c B. b và c
C. a, b, e D. a, b, c, e
Câu 13: Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng gần bằng nhau.
Câu 14: Trong các khẳng định sau, khăng định nào đúng
A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp
B. Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp
C. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp
D. Các electron có mức năng lượng khác nhau được xếp vào cùng một lớp
Câu 15: Các obitan trong cùng một phân lớp electron
A. Có cùng định hướng trong không gian
B. Có cùng mức năng lượng
C. Khác nhau về mức năng lượng
D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm của mỗi phân lớp
20 Câu Trắc Nghiệm Cấu Tạo Từ Và Từ Loại Đáp Án Giải Chi Tiết (Word)
Tổng hợp 20 câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh chuyên đề cấu tạo từ và bài tập về từ loại có đáp án giải thích chi tiết giúp học sinh nắm nước cách làm một cách thành thạo.
Với dạng bài trắc nghiệm, học sinh cần xác định được vị trí của từ cần điền. Do đó, trước hết, học sinh phải nhận biết từ loại tiếng anh một cách chính xác nhất.
Đáp án bài tập luyện tập cấu tạo từ, từ lọai tiếng Anh
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Compete (v) cạnh tranh
Competitive (adj) mang tính cạnh tranh
Competition (n) cuộc thi
Competitor (n) người dự thi
Cấu trúc: How many + Danh từ đếm được số nhiều. Phương án A hợp nghĩa.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu vận động viên tham gia SEA Games lần thứ 22?
Create (v) tạo ra
Creative (adj) sáng tạo
Creativity (N) sự sáng tạo
Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “way”
Dịch nghĩa: Những bé trai thích làm mọi việc theo cách sáng tạo
Employment (n) công việc
Employee (n) nhân viên
Employer (n) nhà tuyển dụng
Unemployment (n) nạn thất nghiệp
Dịch nghĩa: Vấn đề về nạn thất nghiệp của những người trẻ là vấn đề rất khó có thể giải quyết
Achieve (v) đạt được
Achievement (n) thành tự
Achievable (adj) có thể đạt được
Dịch nghĩa: Những đứa trẻ đạt được điểm cao ở trường
Education (n) sự giáo dục
Educated (adj) có học
Educational (adj) thuộc về giáo dục
Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau
Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình thích đặc quyền của sự giáo dục đại học
Attract (v) hấp dẫn
Attraction (n) sự thu hút, sự hấp dẫn
Attractive (adj) hấp dẫn
Attractiveness (n) tính chất hấp dẫn
Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
tourist attraction: địa điểm thu hút khách du lịch
Dịch nghĩa: Cung điện Buckingham là nơi thu hút du khách lớn ở London
Cấu trúc: to be in danger of = có nguy cơ, đang bị nguy hiểm
Dangerous (adj) nguy hiểm
Endanger (v) gây nguy hiểm
Dịch nghĩa: Một vài loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tuyệt chủng
Electron (n) điện
Electronic (adj) điện tử
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “produce”
Dịch nghĩa: Nhạc điện tử là loại nhạc mà âm thanh được tạo ra bằng điện tử
Act (v) diễn xuất
Active (adj) tích cực, chủ động
Action (n) hành động
Activity (n) hoạt động
Tính từ đứng sau động từ tobe
Dịch nghĩa: Bạn có chắc rằng con trai tích cực, chủ động hơn so với con gái?
Solve (v) giải quyết
Solvable (adj) có thể giải quyết
Solution (n) giải pháp
Solvability (n) sự có thể giải quyết
Cần 1 danh từ đứng sau tính từ (quick, easy).Về nghĩa chọn C
Dịch nghĩa: Những giải pháp nhanh gọn này có thể hiệu quả trước mắt, nhưng có những cái giá phải trả
Equal (adj) ngang băng
Equality (n) sự ngang bằng
Interviewer = người phỏng vấn
Interviewee = người được phỏng vấn
Interview (v) phỏng vấn
Danh từ đứng sau mạo từ a, an, the. Về nghĩa chọn phương án A
Dịch nghĩa: Đừng quên chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi đi ra khỏi phòng.
Excellent (adj) tuyệt vời
Excellence (n) sự tuyệt vời
Excel (v) vượt trội, xuất sắc
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ ‘perform’
Dịch nghĩa: Những vận đông viên của Việt Nam đã thể hiện xuất sắc và giành được rất nhiều huy chương vàng
Develop (v) phát triển
Developing (adj) đang phát triển
Development (n) sự phát triển
Cần 1 danh từ đứng sau tính từ ‘medical’
Dịch nghĩa: Hoạt động chủ yếu của WHO là thực hiện những nghiên cứu nhằm phát triển y học và nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe toàn cầu
Nature (n) tự nhiên
Natural (adj) thuộc về tự nhiên
Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ ‘habitat’
Dịch nghĩa: Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng trúc
Marry (v) cưới
Married (adj) đã kết hôn
Marriage (n) cuộc hôn nhân, tình trạng hôn nhân
Cấu trúc song song với liên từ ‘and’ cần 1 danh từ.
Dịch nghĩa: Đối với người Mỹ, sẽ là bất lịch sự khi hỏi ai đó về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay lương bổng
Peaceful (adj) yên bình
Peace (n) hòa bình
Peacefulness (n) sự yên bình
Tính từ đứng sau động từ tobe.
Dịch nghĩa: Cuộc sống ở đây rất yên bình
Fertile (adj) phì nhiêu
Fertility (n) sự năng suất, phì nhiêu
Fertilize (v) làm cho phì nhiêu
Fertilizer (n) phân bón
Cần 1 danh từ, về nghĩa chọn D
Dịch nghĩa: Nông dân có thể làm giàu chất màu cho đất bằng cách sử dụng phân bón
Injection (n) sự tiêm chủng
Inject (v) tiêm
Ta cần một phân từ II ở chỗ trống với nghĩa bị động, ta chọn phương án D
Dịch nghĩa: Ngày nay, hóa chất được tiêm vào hoa quả để giảm sâu mọt
Nation (n) quốc gia
National (adj) thuộc về quốc gia
Nationality (n) quốc tịch
International (adj) quốc tế
Sau tính từ sở hữu cần 1 danh từ, về nghĩa chọn C
Dịch nghĩa: Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Việt Nam.
Cập nhật thông tin chi tiết về 30 Câu Trắc Nghiệm Tính Chất Và Cấu Tạo Hạt Nhân Cực Hay, Có Đáp Án (Phần 1). trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!