Xu Hướng 9/2023 # 10 Câu Trắc Nghiệm Về Bài Tập Cấu Trúc Adn Và Gen # Top 16 Xem Nhiều | Nhatngukohi.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # 10 Câu Trắc Nghiệm Về Bài Tập Cấu Trúc Adn Và Gen # Top 16 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết 10 Câu Trắc Nghiệm Về Bài Tập Cấu Trúc Adn Và Gen được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Câu 1: Trên một mạch của gen có chứa 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit loại xitôzin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là

Câu 2: Gen có số cặp A-T bằng 2/3 số cặp G-X và có tổng số liên kết photphođieste giữa đường và axit photphoric là 4798. Số liên kết hiđrô của gen là:

Câu 3: Một gen có chiều dài 214,2 nm. Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên.

A. Gen chứa 1260 nuclêôtit.

B. Số liên kết photphodieste bằng 2418.

C. Gen có tổng số 63 vòng xoắn.

D. Khối lượng của gen bằng 378000 đvC.

Câu 4: Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% xitôzin và 25% guanin. Số lượng nuclêôtit loại A của gen là:

Câu 5: Một gen có hiệu số giữa guanin và ađênin bằng 15% số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% timin và 30% xitôzin. Kết luận đúng về gen nói trên là:

A. A1=7,5%; T1=10%; G1=2,5%; X1=30%

B. A2=10%; T2=25%; G2=30%; X2=35%

C. A1=10%; T1=7,5%; G1=30%; X1=2,5%

D. A2=10%; T2=7,5%; G2=30%; X2=2,5%

Câu 6: Một phân tử có 30% ađênin. Trên một mạch của ADN đó có số guanin bằng 240000 và bằng 2 lần số nuclêôtit loại xitôzin của mạch đó. Khối lượng phân tử ADN nói trên tính theo đơn vị cacbon là:

Câu 7: Số liên kết giữa đường với axit trên một mạch của gen bằng 1679, hiệu số giữa loại A với một loại nuclêôtit khác của gen bằng 20%. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng:

Câu 8: Trên mạch thứ nhất của gen có 15% ađênin, 25% timin và tổng số guanin và xitôzin trên mạch thứ hai của gen bằng 840 nuclêôtit. Chiều dài của gen nói trên tính bằng đơn vị nanômet là:

Câu 9: Một gen có 93 vòng xoắn và trên một mạch của gen có tổng số hai loại ađênin với timin bằng 279 nuclêôtit. Số liên kết hiđrô giữa các cặp G-X trong gen là:

Câu 10: Một mạch của gen có số lượng từng loại nuclêôtit A, T, G, X theo thứ tự lần lượt chiếm tỉ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 : so với tổng số nuclêôtit của mạch. Gen có chiều dài 0,2346 micrômet. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng:

(Trích từ buổi online lần thứ nhất cho Fan của Page: facebook/TAPCHISINHHOC)

Bài Tập Cấu Trúc Adn (Gen)

Bài tập 1 : Tổng số liên kết hóa trị Đ – P của một gen là 2998. Gen này có số G = 2/3 số A.

a. Tìm số nuclêôtit của gen.

b. Tính số liên kết hyđrô của gen.

Bài tập 2: Một gen có số nuclêôtit loại xitôzin là 1050 và số nuclêôtit loại guanin chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen.

a. Tính chiều dài của gen bằng micromét

b. Tìm tỉ lệ % của các loại nuclêôtit còn lại.

Bài tập 3: Một phân tử ADN chứa 650000 nu loại X, số nu loại T bằng 2 lần số nu loại X.

a. Tính chiều dài của phân tử ADN đó (m)

b. Tính số nu mỗi loại của ADN?

Bài tập 4: Cho một gen có chiều dài 0,408µm, trong đó A chiếm 30%.

a) Tính số nu mỗi loại của gen.

b) Tính số liên kết hiđrô và khối lượng của gen.

1= G2 + X2 N1 = N2 ; N =N1 +N2 = 2N1 = 2N2 1. TỔNG SỐ NU CỦA ADN (N) Tính theo số lượng: N= 2A + 2G (1) A + G = Tính theo %: %A + %T + %G + %X = 100% (A% = ANx100; G% = GNx100) mà: %A = %T ; %G = %X %A + %G =%T + %X = 50% %A = %T = (%A1 + %A2 )/2= (%T1 + %T2 )/2= (%A1 + %T1 )/2= (%A2 + %T2 )/2 %G = %X = (%G1 + %G2 )/2= (%X1 + %X2 )/2= (%G1 + %X1 )/2= (%G2 + %X2 )/2 2. CHIỀU DÀI CỦA ADN (L) Chiều dài của 1 cặp nu là 3.4A0 nên chiều dài của ADN là: ( L1 = L2= L ) 3. KHỐI LƯỢNG CỦA ADN ( M) Mỗi nu nặng trung bình 300 đv.C (300 Dalton) nên khối lượng ADN là: M = N x 300 đv.C 4. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ Liên kết cộng hóa trị giữa các nu: HT = N - 2 Liên kết cộng hóa trị giữa đường và acid phosphoric (của gen): HT = 2N - 2 5. LIÊN KẾT HIDRO (H) Cứ mỗi cặp A - T có 2 lk Hidro và 1 cặp G - X có 3 lk Hidro nên số lk Hidro có trong ADN là: G = H - N Trong đó : N : tổng số nu của ADN L : chiều dài của ADN M : khối lượng của ADN HT : số liên kết hoá trị có trong ADN H : số liên kết hidro có trong ADN 6. SỐ VÒNG XOẮN (CHU KÌ XOẮN) (C) C = = Đổi đơn vị: 1mm = 103mm; 1mm = 106nm; 1mm = 107A0. II. BÀI TẬP ÁP DỤNG: Bài tập 1 : Tổng số liên kết hóa trị Đ - P của một gen là 2998. Gen này có số G = 2/3 số A. Tìm số nuclêôtit của gen. Tính số liên kết hyđrô của gen. Bài tập 2: Một gen có số nuclêôtit loại xitôzin là 1050 và số nuclêôtit loại guanin chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen. Tính chiều dài của gen bằng micromét Tìm tỉ lệ % của các loại nuclêôtit còn lại. Bài tập 3: Một phân tử ADN chứa 650000 nu loại X, số nu loại T bằng 2 lần số nu loại X. Tính chiều dài của phân tử ADN đó (mm) Tính số nu mỗi loại của ADN? Bài tập 4: Cho một gen có chiều dài 0,408µm, trong đó A chiếm 30%. Tính số nu mỗi loại của gen. Tính số liên kết hiđrô và khối lượng của gen. Bài tập 5: Cho 1 gen có 3900 liên kết hiđrô và A chiếm 20% Tính chiều dài của gen Tính số nu mỗi loại Bài tập 6: Cho 1 gen có chiều dài 0,51µm và 3900 liên kết hiđrô Tính số nu mỗi loại Tính số vòng xoắn và khối lượng của gen. Bài tập 7: Cho một gen có khối lượng 72.104đvC, trong đó A/G = 2/3. Tính chiều dài của gen (µm). Tính số nu mỗi loại của gen. Bài tập 8: Cho 1 gen có 2998 liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit và có hiêu của A với nu không bổ sung là 10%. Tính chiều dài của gen Tính số nu mỗi loại Bài tập 9: Cho 1 gen có 120 vòng xoắn, trong đó số nu của A nhiều hơn nu khác là 600. Tính chiều dài Tính số nu mỗi loại. Bài tập 10: Cho 1 gen có chiều dài 0,255µm. Hãy tính số nu mỗi loại trong các trường hợp sau: Tổng % của 2 loại nu là 80%. Hiệu % của A với nu khác là 20%. Tích % của A với nu không bổ sung là 6% A/G = 3/2 Bài tập 11: Tế bào X mang cặp gen Bb có tổng 5396 liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit và số liên kết hóa trị của gen B nhiều hơn gen b là 600. Gen B có A+T =60%, gen b có X - A = 10% Tính chiều dài của 2 gen Tính số nu mỗi loại của 2 gen. Bài tập 12: Số liên kết hyđrô giữa 2 mạch đơn ADN là 8.105. Phân tử ADN này có số cặp nu loại G - X nhiều gấp 2 lần số cặp A -T. Tính số nu mỗi loại. Tính chiều dài (micrômet). Bài tập 13: Trong phân tử ADN, số nu loại Timin là 100000 và chiếm 20% tổng số nu. Tính số nu các loại A, X và G Tính chiều dài của phân tử ADN bằng micromet Bài tập 14: Một gen có khối lượng là 540000 đvC và có số nu loại G bằng 30% tổng số nuclêôtit của gen. Tính số nu mỗi loại và số liên kết hyđrô của gen Trên mạch đơn thứ nhất của gen có 10% ađênin và 40% guanin. Xác định số nu từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen. Bài tập 15: Một gen có chiều dài 0,408µm và có chứa 780 ađênin Xác định khối lượng phân tử và số liên kết hóa trị của gen Tính số lượng và tỉ lệ mỗi loại nu của gen Trên một mạch của gen có 520 timin và 240 xitozin. Xác định số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn. Bài tập 16: Trên mạch 1 của một gen có A = 40%, T = 30%, G = 20% và X = 150 nuclêôtit. Tính chiều dài của gen Tính số nu mỗi loại của gen Bài tập 17: Số liên kết hiđrô giữa 2 mạch đơn của 1 phân tử ADN bằng 8.105. Phân tử ADN này có số cặp loại G - X nhiều gấp 2 lần số cặp A - T. Tính số nu mỗi loại của gen Xác định số nu mỗi loại trên 2 mạch đơn. Biết rằng mạch 1 của phân tử ADN ban đầu có 40000A và bằng ½ số G ở mạch 2. Bài tập 18: Một gen ở tế bào nhân sơ dài 5100A0, có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 chiếm 60% số nu của mạch, có hiệu số % ở mạch 2 giữa X với G bằng 10% và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G. Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen Xác định số liên kết hiđrô của gen Xác định số nu trên 2 mạch đơn của gen Bài tập 19: Hai gen đều có chiều dài bằng nhau là 3060A0. Trên mạch thứ nhất của gen I có A: T: G: X lần lượt có số lượng phân chia theo tỉ lệ 1: 2 : 3 : 4. Trên mạch thứ 2 của gen II có số lượng A = 2T = 3G = 4X. Xác định số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của mỗi gen. Bài tập 20: Một gen có hiệu số Guanin với một loại nu khác bằng 15% và có 2862 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa G và A bằng 40% và hiệu số giữa G với A bằng 20%. Xác định từng loại nuclêôtit của gen Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen. Bài tập 21: trên mạch thứ nhất của gen có 15% ađenin, 25% timin, 35% guanin. Gen đó có 3276 liên kết hyđrô. Xác định tỷ lệ và số lượng từng loại nu của gen. Xác định số lượng từng loại nu trên 2 mạch của gen. Chiều dài và khối lượng của gen Tỉ lệ và số lượng từng loại nu của gen. Bài tập 23: Trên mạch thứ nhất của gen có 300 xitôzin, hiệu số giữa X với A là 10% và hiệu số G với X bằng 20% số nu của mạch. Trên mạch 2 của gen có hiệu số A với G là 10% số nu của mạch. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen. Xác định từng loại nuclêôtit của gen Bài tập 24: Một gen có 630A và trên mạch 1 có tỉ lệ các gen như sau: A : T : G : X lần lượt là 4 : 3 : 2 : 1. Xác định số lượng từng loại nu trên 2 mạch của gen Xác định tỷ lệ và số lượng từng loại nu của gen. Bài tập 25: Một đoạn ADN gồm 2 gen M và N. Gen M có chiều dài 0,204mm và số liên kết hyđrô của gen là 1560. Gen N có số liên kết hyđrô ít hơn số liên kết hyđrô của gen M là 258, trên mạch 1 của gen N có G = 36% và X = 12%. Tìm số nuclêôtit từng loại của gen M Tính chiều dài gen N Tính số nuclêôtit từng loại của đoạn ADN. Bài tập 26: Một gen có A + G = 900 nuclêôtit và X = 2/3 T. Mạch thứ nhất của gen có T = ¼ A của gen, mạch thứ hai có X = ¼ G của gen. Tính số nuclêôtit từng loại của gen. Suy ra % từng loại nuclêôtit của gen. Tính số nuclêôtit từng loại của mỗi mạch. Gen thứ hai có số liên kết hyđrô bằng số liên kết hyđrô của gen nói trên nhưng chiều dài ngắn hơn 204A0. Hãy tính số nuclêôtit từng loại của gen hai. Tìm % từng loại nuclêôtit của mỗi mạch. Gen nói trên có chiều dài 0,255mm . Khối lượng phân tử của 1 nuclêôtit A hoặc G là 400đvC, của 1 nuclêôtit loại T hoặc X là 300đvC. Tính khối lượng của gen. Đoạn ADN mang gen nói trên có số liên kết hyđrô là 6000. Đoạn ADN này gồm 2 gen, gen thứ hai dài gấp đôi gen 1 nói trên. Hãy tính số nuclêôtit từng loại của gen hai. Bài tập 28: Một phân tử ADN có 360 chu kì xoắn, trên một mạch đơn của phân tử này có các nucleotit loại A, T, G, X lần lượt tỉ lệ với 1, 2, 3, 4. a. Chiều dài của phân tử ADN bằng bao nhiêu micrômet? b. Tính số nuclêôtit mỗi loại trên mạch đơn và của phân tử ADN? Bài tập 29: Có 2 gen dài bằng nhau. Gen thứ nhất có tỉ lệ G = 15% tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô của gen là 1725. Gen thứ hai có số liên kết hydrô nhiều hơn gen thứ nhất là 225. Tìm chiều dài của mỗi gen Tính % nuclêôtit từng loại của gen 2 Trên mạch thứ 2 của gen 1 có tích A với T bằng 12% (A<T) và hiệu % giữa G và X bằng 10%. Trên mạch thứ nhất của gen hai có hiệu % giữa G với X bằng 20% và thương số giữa A với T bằng 1/3. Tính số nuclêôtit từng loại của mỗi mạch và cả gen của gen 1 và gen 2. Bài tập 30: Một phân tử ADN chứa 11000 liên kết hydro và có khối lượng phân tử là 27.105 đvC. ADN này chứa 5 gen có chiều dài lần lượt hơn nhau 255A0. Số nuclêôtit loại A của 5 gen đều bằng nhau. Trong mạch thứ nhất của gen 1 có A = 10%; G = 20%. Trong mạch thứ nhất của gen 2 có A = 200; G = 300. Trong mạch thứ nhất của gen 3 có A = 300; G = 400. Trong mạch thứ nhất của gen 4 có A = 350; G = 400. Trong mạch thứ nhất của gen 5 có A = 500; G = 450. Biết chiều dài của gen 1 < gen 2 < gen 3 < gen 4 < gen 5 và khối lượng phân tử của 1 nuclêôtit là 300 đvC. Tính chiều dài của mỗi gen. Tính số nuclêôtit mỗi loại của từng gen. Tính số nuclêôtit mỗi loại của từng mạch của các gen. BÀI TẬP PHÂN BÀO I. CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG 1. Nguyên phân: - Số tế bào con tạo ra sau nguyên phân: Gọi x là số lần nguyên phân bằng nhau của a tế bào ban đầu: + Số tế bào con được tạo thành: a*2x + Số tế bào con lần lượt xuất hiện trong quá trình nguyên phân: (2x + 1 - 2)*a - Số thoi vô sắc được hình thành trong quá trình nguyên phân: (2x - 1)*a - Số nhiễm sắc thể trong các tế bào con: 2x*a*2n - Số nhiễm sắc thể môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân: Nếu có a tế bào mẹ (2n) nguyên phân x lần bằng nhau: + Nguyên liệu tương đương với số NST môi trường cung cấp: (2x - 1)*a*2n + Số NST hoàn toàn mới trong các tế bào con: (2x - 2)*a*2n - Số NST, số tâm động và số crômatit trong mỗi tế bào ở các kỳ khác nhau của nguyên phân: Kỳ Cấu trúc Trung gian Đầu Giữa Sau Cuối TB chưa tách TB đã tách Số NST Trạng thái Số tâm động Số Crômatit 2n Kép 2n 4n 2n Kép 2n 4n 2n Kép 2n 4n 4n Đơn 4n 0 4n Đơn 4n 0 2n Đơn

Trắc Nghiệm Bài 1: Gen, Mã Di Truyền Và Quá Trình Nhân Đôi Adn

Phần năm. DI TRUYỀN HỌC Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Bài 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Câu 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là A. prôtêin. B. ARN C. Axit nuclêic D. AND. Câu 2: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại A. Ađênin. B. Timin(T) C. Guanin(G). D. Uraxin(U) Câu 3: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN không có loại A. Ađênin. B. Timin(T) C. Guanin(G). D. Uraxin(U). Câu 4: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 5: Bản chất của mã di truyền là A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen. C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 6: Mã di truyền là: A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin. B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin. C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin. D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin. Câu 7: Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là A. 61 B. 42 C. 64 D. 65 Câu 8: Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là A. GUA B. AUG C. UAX D. UUG Câu 9: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là A. UAA, UAG, UGA. B.UUA, UAG, UGA C.UAA, UGG, UGA D. AAU, UAG, UGA Câu 10: Các bộ ba mã hóa axit amin khác nhau bởi A. trật tự của các nuclêôtit. B. thành phần các nulêôtit C. số lượng nuclêôtit D. thành phần và trật tự các nuclêôtit Câu 11: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Câu 12: Mã di truyền có tính thoái, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Câu 13: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Câu 14: Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. Câu 15: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. Câu 16: Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã di truyền là mã bộ ba. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật. Câu 18: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. Câu 19: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'→3'. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3'→5'. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5'→3'. Câu 20: Trong quá trình nhân đôi mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn A. 3' 5' B. 5' 3' C. cả 2 mạch D. không có chiều nhát định Câu 21: Trong quá trình nhân đôi mạch đơn mới được tổng hợp không liên tục trên mạch khuôn A. 3' 5' B. 5' 3' C. cả 2 mạch D. không có chiều nhát định Câu 22: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn. Câu 23: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là: A. tháo xoắn phân tử ADN. B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN. C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN. D. nối các đoạn Okazaki với nhau. Câu 24: Trong nhân đôi AND, enzim nào tham gia trượt trên mạch khuôn để tổng hợp mạch mới? A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza Câu 25: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza Câu 26: Ý nghĩa của quá trình nhân đôi AND là A. chuẩn bị cho sự tự tổng hợp prôtêin trong tế bào. B. làm tăng lượng prô têin trong tế bào C. cơ sở của sự tự nhân đôi nhiễm sắc thể. D. tạo ra nhiều tế bào mới. Câu 27: Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi AND diễn ra ở A. kì trung gian B. kì đầu C. kì giữa D. kì sau Câu 28: Trong quá trình nhân đôi, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của AND: A.Luôn theo chiều từ 3' đến 5'. B. Di chuyển một cách ngẫu nhiên. C.Theo chiều từ 5' đến 3'mạch này và 3' đến 5' trên mạch kia. D.Luôn theo chiều từ 5' đến 3'. Câu 29: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử AND hình thành theo chiều A.Cùng chiều với mạch khuôn. B. 3' đến 5'. C. 5' đến 3'. D. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của AND. Câu 30: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là A. không có tính thoái hoá. B. mã bộ ba. C. không có tính phổ biến. D. không có tính đặc hiệu. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính thoái hoá. B. Mã di truyền là mã bộ ba. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật. Câu 32: Một gen có chiều dài 5100A0 có tổng số nuclêôtit là A. 2400 B. 3000 C. 3600 D. 4200 Câu 33: Một gen có chiều dài 4800A0 có tổng số nuclêôtit là A. 2400 B. 3000 C. 3600 D. 4200 Câu 34: Một gen có 120 vòng xoắn có chiều dài là A. 5100A0 B. 3600A0 C. 4080A0 D. 2400A0 Câu 35: Một gen có 150 vòng xoắn có chiều dài là A. 5100A0 B. 3600A0 C. 4080A0 D. 2400A0 Câu 36: Một gen có khối lượng là 9.105 đvC có chiều dài là A. 5100A0 B. 3600A0 C. 4080A0 D. 2400A0 Câu 37: Một gen có khối lượng là 720.103 đvC có chiều dài là A. 5100A0 B. 3600A0 C. 4080A0 D. 2400A0 Câu 38: Một gen có 3000 nuclêôtit, có chiều dài là A. 5100A0 B. 3600A0 C. 4800A0 D. 2400A0 Câu 39: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 , G = 300. Tổng số nuclêôtit của gen này là : A. 1800 B. 2100 C. 3600 D. 900 Câu 40: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 , G = 300. Số liên kết hiđrô trong gen là A. 1800 B. 2100 C. 3600 D. 900 Câu 41: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040 Câu 42: Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Số nuclêôtit từng loại trong gen là A. A=T=720, G=X=480 B. A=T=480, G=X=720 C. A=T=240, G=X=360 D. A=T=360, G=X=240 Câu 43: Một gen có chiều dài 5100A0, có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 30%. Số liên kết hiđrô trong gen là A. 1800 B. 2100 C. 3600 D. 3900 Câu 44: Một gen có khối lượng 9.105 đvC , có số nuclêôtit loại Timin chiếm 20%. Số liên kết hiđrô trong gen là A. 1800 B. 2100 C. 3600 D. 3900 Câu 45 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là A. 20%. B. 10%. C. 30%. D. 40%. Câu 46: Một gen tự sao ba lần liên tiếp thì số gen con tạo thành là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 47: Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi trường là A. 8 B. 12 C. 14 D. 15 Câu 48: Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là A. 16600 B. 18600 C. 16800 D. 19200 Câu 49: Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Số nuclêôtit từng loại mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 2 lần là A. A=T=2160, G=X=1440 B. A=T=1440, G=X=2160 C. A=T=1240, G=X=1360 D. A=T=1360, G=X=1240 Câu 50: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có cấu trúc thay đổi B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu C. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau D. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp Câu 51: Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc nhân đôi của ADN kép ? A. Nguyên tắc giữ lại một nữa. B. Nguyên tắc bổ sung. C. Nguyên tắc khuôn mẫu. D. Không liên tục trên 2 mạch. Câu 52(ĐH 2009): Có 8 phân tử AND tự nhân đôi một số lần đã tổng hợp được 112 mạch pôlinucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử AND trên là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 53(ĐH2011): Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại adenine chiếm 30%, số nucleotit lọa guanine chiếm 10% tổng số nucleotit của mạch. Số ncleotit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là A. A=450, T=150, G=150, X=750 B. A=750, T=150, G=150, X=150 C. A=450, T=150, G=750, X=150 D. A=150, T=450, G=750, X=150 Câu 54(ĐH2012): Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim AND-pôlimeraza là bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN. Câu 55(ĐH2012): Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế A. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN. C. phiên mã D. dịch mã. Bài 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ Câu 1: Loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình dịch mã là A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN. Câu 2: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN. Câu 3: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của mạch nào trong gen? A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN. Câu 4: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN Câu 5: Quá trình phiên mã ở đâu trong tế bào? A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể. Câu 6: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã ? A. ADN B. mARN C. tARN D. Ribôxôm A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. Câu 8: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là A. codon. B. axit amin. B. anticodon. C. triplet. Câu 9: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? A. Từ mạch có chiều 5' → 3'. B. Từ cả hai mạch đơn. C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc. Câu 10: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực ? A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Thể Gongi. Câu 11: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met. C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN. Câu 12: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN. Câu 13: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn? A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành. Câu 14: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit(mARN)được tổng hợp theo chiều nào? A. 3' → 3'. B. 3' → 5'. C. 5' → 3'. D. 5' → 5'. Câu 15: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. mARN B. ADN C. prôtêin D. mARN và prôtêin Câu 16: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza. Câu 17: Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều : A. Từ 3' đến 5'. B. Từ giữa gen tiến ra 2 phía. C. Chiều ngẫu nhiên. D. Từ 5' đến 3'. Câu 18 : mARN được tổng hợp sau phiên mã có chiều A. Chiều từ 3' à 5'. B. Cùng chiều mạch khuôn. C. 5' à 3' ; 3' à 5'. D. Chiều từ 5' à 3'. Câu 19: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở: A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân Câu 20: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải A. lipit B. ADP C. ATP D. glucôzơ Câu 21: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do. C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN. Câu 22: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa A. hai axit amin kế nhau. B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai. C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. D. hai axit amin cùng loại hay khác loại. Câu 23: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. axit amin. Câu 24: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào. A. Nhân đôi nhiễm sắc B. Phiên mã C. Dịch mã D. Tái bản ADN (nhân đôi ADN) Câu 25: Trong quá trình dịch mã, trên 1 phần tử mARN thường có 1 số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là: A.Pôliribôxôm B.Pôlinuclêôxôm C. Pôlipeptit D. Pôlinuclêôtit Câu 26: Polixom có vai trò gì? A. Đảm bảo cho quá trình phiên mã B. Làm tăng năng suất tổng hợp pro cùng loại C. Làm tăng năng suất tổng hợp pro khác loại D. Đảm bảo quá trình phiên mã diễn ra chính xác Câu 27: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế A. nhân tôi ADN, phiên mã, dịch mã. B. tổng hợp ADN, dịch mã. C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN. Câu 28: Quan hệ nào sau đây là đúng? A. ADN" tARN" mARN" Prôtêin B. ADN" mARN" Prôtêin" Tính trạng C. mARN" ADN" Prôtêin" Tính trạng D. ADN" mARN" Tính trạng Câu 29: Đơn phân của prôtêin gọi là A. nuclêôtit B. nclêôxôm C. axit amin D. axit béo Câu 30: Ở sinh vật nhân sơ axit amin mở đầu co việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là A. pheninalanin B. metiônin C. foocmin mêtiônin D. glutamin Câu 31: Ở sinh vật nhân thực axit amin mở đầu co việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là A. pheninalanin B. metiônin C. foocmin mêtiônin D. glutamin Câu 32: Giả sử một gen ở vi khuẩn có 3000 nuclêôtit. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu? A. 495 B. 498 C. 500 D. 502 Câu 33: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là: 5'XGU3' B. 5'UXG3' C. 5'GXU3' D. 5'GXT3' Câu 34: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3' AAAXAATGGGGA5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch mARN được tổng hợp từ đoạn AND nay là: A. 5'... GGXXAATGGGGA3' B. 5'... UUUGUUAXXXXU3' C. 5'... AAAGTTAXXGGT3' D. 5'... GTTGAAAXXXXT3' Câu 35: Anticôđon của phức hợp Met-tARN là gì? A. AUX B. TAX C. AUG D. UAX Câu 36: Quá trình dịch mã kết thúc khi A. Riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé. B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG. C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA. D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG. Câu 37: Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì? A. Hiđrô B. Hoá trị C. Phôtphođieste D. Peptit Câu 38: Anticôdon trên tARN có nhiệm vụ A. Xúc tác liên kết axitamin với tARN B. Xúc tác vận chuyển axitamin đến nơi tổng hợp C. Xúc tác hình thành liên kết peptit D. Nhận biết côdon đặc hiệu trên mARN nhờ liên kết bổ sung trong quá trình tổng hợp prôtêin Câu 39(ĐH2009): Bộ ba đối mã(anticodon) của tARN vận chuyển axit amin mêtionin là A. 5'AUG3' B. 3'XAU5' C. 5'XAU3' D. 3'AUG5' Câu 40(ĐH2009): Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng? Sự nhân đôi AND xảy ra ở nhiều điểm trên phân tử AND tạo ra nhiều đơn vị tái bản. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit thao nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử ARN. Trong tái bản ADDN, sự kết cặp các nucleotit thao nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit thao nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch gốc ở vùng mã hóa của gen. Câu 41(ĐH2010): Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau: Bộ ba đối mã của phức hợp Met - tARN(UAX) gắn bổ sung với cô đôn mở đầu(AUG) trên mARN. Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh. Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí đặc hiệu. Cô đôn thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aa1-ARN(aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu). Riboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiều 5' - 3'. Hình thành liên kết peptit giữa axit amin ở đầu và axit amin aa1 Thứ tự đúng của sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là: A. (3), (1), (2), (4), (6), (5). B. (1), (3), (2), (4), (6), (5). C. (2), (1), (3), (4), (6), (5). D. (5), (2), (1), (4), (6), (3). Câu 42(ĐH2011): Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực như sau: ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu(khởi đầu phiên mã) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 5' - 3'. ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3' - 5'. Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã. Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự đúnglà: A. (1), (4), (3), (2). B. (1), (2), (3), (4). C. (2), (1), (3), (4). D. (2), (3), (1), (4). Câu 43(ĐH2011): Cho các thông tin sau: (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dung làm khuôn để tổng hợp protein. (2) Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxon lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là A. (2), (3). B. (3), (4). C. (1), (4). D. (2), (4). Câu 44(ĐH 2012): Các mã bộ ba trên mARN có vai trò qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là A. 3'GAU5', 3'AAU5', 3'AUG5' B. 3'UAG5', 3'UAA5', 3'AGU5' C. 3'UAG5', 3'UAA5', 3'UGA5' D. 3'GAU5', 3'AAU5', 3'AGU5' Câu 45(ĐH2012): Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5'AGXXGAXXXGGG3'. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là A.Ser-Ala-Gly-Pro B. Pro-Gly-Ser-Ala. C.Ser-Arg-Pro-Gly D. Gly-Pro-S

Câu Hỏi Trắc Nghiệm 10

II. Xây dựng, lựa chọn hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan.

Chương 1. Nguyên tử

Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử (trừ Hiđrô) là:A. ProtonB. Proton và NơtronC. Proton và electronD. Proton, electron và nơtronHãy chọn đáp án đúngCâu2. Nhận định nào sau đây là đúng?A. Khối lượng electron bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử.B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton.C. Khối lượng electron bằng khối lượng nơtron.D. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron.Hãy chọn đáp án đúngCâu 3. Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là: A. 12 u C. 18 u B. 12 g D. 18 gHãy chọn đáp án đúng.Câu 4. Electron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có bán kính lớn hơn bán kính hạt nhân 10.000 lần. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6cm thì bán kính khối cầu sẽ là:A. 100m C. 300mB. 150m D. 600mHãy chọn đáp số đúng.Câu 5. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho KLNT của Fe là 55,85 ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,78g/cm3. Cho Vh/c = (r3.Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là:A. 1,44.10-8 cm C. 1,97.10-8 cmB. 1,29.10-8 cm D. Kết quả khác.Hãy chọn đáp số đúng.Câu 6. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hoá học là đúng. Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử:A. Có cùng điện tích hạt nhân;B. Có cùng nguyên tử khối;C. Có cùng số nơtron trong hạt nhân;D. Có cùng số khối.Câu 7. Ký hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử;B. Chỉ biết số khối của nguyên tử;C. Chỉ biết khối lượng nguyên tử trung bình;D. Chỉ biết số proton, số nơtron, số electron;E. Cả A, B, D.Hãy chọn đáp án đúng.Câu 8. Hiđrô có 3 đồng vị là ôxi có 3 đồng vị là .Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là:A. 18U. C. 17U E. 21UB. 19U D. 20U Hãy chọn đáp án đúng.Câu 9. Các bon có 2 đồng vị là chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là:A. 12,5 ; B. 12,011 ; C. 12,021 ; D. 12,045Hãy chọn đáp án đúng.Câu 10. Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị 1 có 44 hạt nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1 là 2.Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?A. 79,2 ; B. 79,8 ; C. 79,92 ; D. 80,5Hãy chọn đáp án đúng.Câu 11. Trong các câu sau, câu nào đúng (Đ)? câu nào sai(S)?.A. Chỉ hạt nhân nguyên tử ôxi mới có 8 proton;

B. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử ôxi thì có số nơtron bằng số proton.

C. Chỉ trong nhân nguyên tử ôxi mới có 8 nơtron.

D. Chỉ Ion O2- mới có 10 electron.

Câu 12. Đồng có 2 đồng vị bền là: và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm của đồng vị là:A. 30% ; B. 27% ; C. 28% ; D. 27,5%.Hãy chọn đáp án đúng.Câu 13. Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là: 24, 25, 26

Bài Tập Tự Luận Về Cấu Trúc Adn Hay

BÀI TẬP CẤU TRÚC ADN (gen)I. MỘT SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢNADN minh hoạ : 5′. . . A-T-G-X-G-X-T-A-X-G -T-A-T-G-A . . . 3′

3′. . . T-A-X-G-X-G-A-T-G-X -A-T-A-X-T . . . 5′ Trong 1 ADN thì :A = T ; G = X A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G2

2. CHIỀU DÀI CỦA ADN(L)Chiều dài của 1 cặp nu là 3.4A0 nên chiều dài của ADN là:

( L1 = L2=L )

3. KHỐI LƯỢNG CỦA ADN (M)Mỗi nu nặng trung bình 300 đv.C (300 Dalton) nên khối lượng ADN là:

4. LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ Liên kết cộng hóa trị giữa các nu:

Liên kết cộng hóa trị giữa đường và acid phosphoric (của gen):

5.LIÊN KẾT HIDRO (H)Cứ mỗi cặp A – T có 2 lk Hidro và 1 cặp G – X có 3 lk Hidro nên số lk Hidro có trong ADN là:

Đổi đơn vị: 1mm = 103(m; 1mm = 106nm; 1mm = 107A0.II. BÀI TẬP ÁP DỤNG:Bài tập 1 : Tổng số liên kết hóa trị Đ – P của một gen là 2998. Gen này có số G = 2/3 số A.Tìm số nuclêôtit của gen.Tính số liên kết hyđrô của gen.Bài tập 2: Một gen có số nuclêôtit loại xitôzin là 1050 và số nuclêôtit loại guanin chiếm 35% tổng số nuclêôtit của gen.Tính chiều dài của gen bằng micrométTìm tỉ lệ % của các loại nuclêôtit còn lại.Bài tập 3: Một phân tử ADN chứa 650000 nu loại X, số nu loại T bằng 2 lần số nu loại X.Tính chiều dài của phân tử ADN đó m)Tính số nu mỗi loại của ADN?Bài tập 4: Cho một gen có chiều dài 0,408µm, trong đó A chiếm 30%.Tính số nu mỗi loại của gen.Tính số liên kết hiđrô và khối lượng của gen.Bài tập 5: Cho 1 gen có 3900 liên kết hiđrô và A chiếm 20%Tính chiều dài của genTính số nu mỗi loạiBài tập 6: Cho 1 gen có chiều dài 0,51µm và 3900 liên kết hiđrôTính số nu mỗi loạiTính số vòng xoắn và khối lượng của gen.Bài tập 7: Cho một gen có khối lượng 72.104đvC, trong đó A/G = 2/3.Tính chiều dài của gen (µm).Tính số nu mỗi loại của gen.Bài tập 8: Cho 1 gen có 2998 liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit và có hiêu của A với nu không bổ sung là 10%.Tính chiều dài của genTính số nu mỗi loạiBài tập 9: Cho 1 gen có 120 vòng xoắn, trong đó số nu của A nhiều hơn nu khác là 600.Tính chiều dàiTính số nu mỗi loại.Bài tập 10: Cho 1 gen có chiều dài 0,255µm. Hãy tính số nu mỗi loại trong các trường hợp sau:Tổng % của 2 loại nu là 80%.Hiệu % của A với nu khác là 20%.Tích % của A với nu không bổ sung là 6%A/G = 3/2Bài tập 11: Tế bào

Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Học Lớp 10 Bài 5

Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 5

Câu 1: Cho các nhận định sau:

(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit

(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp

(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn

(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau

(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học

Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?

A. 2. B. 3 C. 4. D. 5

Câu 2: Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrat với lipit?

A. là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn

B. tham gia vào cấu trúc tế bào

C. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

D. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Câu 3: Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?

A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O

B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ

C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn

D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin

Câu 4: Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi:

A. Số nhóm NH 2

B. Cấu tạo của gốc R

C. Số nhóm COOH

D. Vị trí gắn của gốc R

Câu 5: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi

A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein

B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein

C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein

D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein

Câu 6: Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?

A. Cấu trúc bậc 1 của protein

B. Cấu trúc bậc 2 của protein

C. Cấu trúc bậc 4 của protein

D. Cấu trúc không gian ba chiều của protein

Câu 7: Cho các hiện tượng sau:

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộn

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục

Có mấy hiện tưởng thể hiện sự biến tính của protein?

A. 1. B. 2 C. 3 D. 4

Câu 8: Protein không có chức năng nào sau đây?

A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào

B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể

C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin

Câu 9: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học

B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào

C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra

D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra

Câu 10: Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?

A. Bệnh gút

B. Bệnh mỡ máu

C. Bệnh tiểu đường

D. Bệnh đau dạ dày

Câu 11: Điểm giống nhau giữa protein là lipit là

A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử

D. Gồm các nguyên tố C, H, O

Câu 12: Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein, các axit amin liên kết với nhau bằng các

A. Liên kết glicozit

B. Liên kết ion

C. Liên kết peptit

D. Liên kết hidro

Câu 13: Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2

C. Cấu trúc bậc 3

D. Cấu trúc bậc 4

Câu 14: Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?

A. Insulin có trong tuyến tụy

B. Kêratin có trong tóc

C. Côlagen có trong da

D. Hêmoglobin có trong hồng cầu

Câu 15: Cho các ví dụ sau:

(1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da

(2) Enzim lipaza thủy phân lipit

(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu

(4) Glicogen dự trữ ở trong gan

(5) Hêmoglobin vận chuyển O 2 và CO 2

(6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 16: Cho các loại liên kết hóa học sau:

(1) liên kết peptit

(2) liên kết hidro

(3) liên kết đisunphua (- S – S -)

(4) liên kết phôtphodieste

(5) liên kết glucozit

Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?

A. 2. B. 3 C. 4. D. 5

Câu 17: Cho các ý sau:

(1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên

(2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới

(3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin

(4) Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế

(5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thy thế

(6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào

Trong các ý trên, có mấy ý đúng?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Đáp án

Câu 1: D. 5

(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit

(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp

(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn

(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau

(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học

Câu 2: D. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Câu 3: B. protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ

Câu 4: B. Cấu tạo của gốc R

Câu 5: A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein

Câu 6: D. cấu trúc không gian ba chiều của protein

Câu 7: D. 4

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộn

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục

Câu 8: C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 9: D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra

Câu 10: A. Bệnh gút

Câu 11: B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

Câu 12: D. Liên kết hidro

Câu 13: A. Cấu trúc bậc 1

Câu 14: A. Insulin có trong tuyến tụy

Câu 15: C. 5

(1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da

(2) Enzim lipaza thủy phân lipit

(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu

(5) Hêmoglobin vận chuyển O 2 và CO 2

(6)Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn

Câu 16: B. 3

(1) liên kết peptit

(2) liên kết hidro

(3) liên kết đisunphua (- S – S -)

Câu 17: C. 5

(1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên

(2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới

(3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin

(4) Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế

(5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thay thế

Cập nhật thông tin chi tiết về 10 Câu Trắc Nghiệm Về Bài Tập Cấu Trúc Adn Và Gen trên website Nhatngukohi.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!